100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sư u tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 1: Mệnh đề và tập hợp có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. “Hà Nội”;
B. “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”;
C. “Hà Nội có phải thủ đô của Việt Nam không?”;
D. “Thủ đô của Việt Nam”.
Xem lời giải »
Câu 2:
Câu nào là mệnh đề toán học?
A. “2 là số tự nhiên”;
B. “Hà Nội là thủ đô Việt Nam”;
C. “Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới”;
D. “Dơi là một loài chim”.
Xem lời giải »
Câu 3:
Đâu là mệnh đề chứa biến trong các câu sau:
A. 2 + 3 = 5;
B. 2x là số chẵn;
C. 3 – 1 > 3;
D. 1 + 1 = 0.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “2 không là số chẵn”:
A. “2 là số lẻ”;
B. “2 là số chẵn”;
C. “Số chẵn là số 2”;
D. Tất cả các ý trên.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề “x là số lẻ” và “x chia hết cho 2”.
A. “Nếu x là số lẻ thì x chia hết cho 2”;
B. “Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2”;
C. “Nếu x không là số lẻ thì x không chia hết cho 2”;
D. “Nếu x chia hết cho 2 thì x là số lẻ”.
Xem lời giải »
Câu 6:
Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.
A. Mệnh đề tương đương;
B. Mệnh đề kéo theo;
C. Mệnh đề phủ định;
D. Không có mối quan hệ gì.
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?
A. ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 < 0;
B. ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0;
C. ∃x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 > 0;
D. ∃x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c”. Giả thiết của định lí này là gì?
A. a + c;
B. a < b;
C. a + c < b + c;
D. a < b thì a + c < b + c.
Xem lời giải »
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng về mệnh đề sau: ∀x ∈ ℕ, x2 < 0?
A. Với mọi số thực x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;
B. Tồn tại một số thực x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;
C. Với mọi số tự nhiên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;
D. Với mọi số nguyên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0.
Xem lời giải »
Câu 10:
Khi x là số lẻ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A. “x không chia hết cho 4”;
B. “x không chia hết cho 3”;
C. “x chia hết cho 2”;
D. “x chia hết cho 3”.
Xem lời giải »
Câu 11:
Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Nếu mệnh đề phủ định của mệnh đề P đúng thì mệnh đề P sai;
B. Mệnh đề P ⇔ Q là mệnh đề đảo của mệnh đề P và Q;
C. Mệnh đề P ⇒ Q và mệnh đề Q ⇒ P đều đúng thì P ⇔ Q;
D. P và Q tương đương nhau khi chúng cùng đúng hoặc cùng sai.
Xem lời giải »
Câu 12:
Trong định lí ta nói: P là điều kiện cần để có Q. Khi đó P là gì của định lí?
A. Giả thiết;
B. Kết luận;
C. Nội dung;
D. Cả 3 đáp án trên.
Xem lời giải »
Câu 13:
Đâu là kí hiệu của hai mệnh đề kéo theo?
A. P Q;
B. P ⟶ Q;
C. P ⇒ Q;
D. P ⇔ Q.
Xem lời giải »
Câu 14:
Mệnh đề P ⇒ Q sai khi nào?
A. P đúng, Q đúng;
B. Q đúng, P sai;
C. P sai, Q sai;
D. Q sai, P đúng.
Xem lời giải »
Câu 15:
Nếu cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều sai thì ta suy ra điều gì?
A. P ⇔ Q;
B. P và Q là hai mệnh đề đảo;
C. P là mệnh đề phủ định của Q;
D. Không suy ra được gì.
Xem lời giải »
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Các bạn làm bài đi!
C. Hôm nay trời rất đẹp.
D. Việt Nam là một nước thuộc châu Á.
Xem lời giải »
Câu 2:
Mệnh đề A Þ B được hiểu như thế nào?
A. A khi và chỉ khi B;
B. B suy ra A;
C. A là điều kiện cần để có B;
D. A là điều kiện đủ để có B.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
(I) Mệnh đề P và mệnh đề phủ định của nó có tính đúng sai trái ngược nhau;
(II) Khi P đúng thì sai;
(III) Khi P sai thì sai.
Số các phát biểu đúng là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Xem lời giải »
Câu 4:
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề chứa biến?
A. 3n là số lẻ (n là số tự nhiên);
B. x2 + 1 > 0;
C. 2 – x2 < 0;
D. 4 + x.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hai mệnh đề P và Q. Điều kiện để mệnh đề P Þ Q sai là:
A. P đúng và Q đúng;
B. P sai và Q đúng;
C. P đúng và Q sai;
D. P sai và Q sai.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hai mệnh đề P và Q. Phát biểu mệnh đề P Û Q nào sau đây sai?
A. P khi và chỉ khi Q;
B. P tương đương Q;
C. P là điều kiện cần để có Q;
D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
Xem lời giải »
Câu 7:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.
A. Mệnh đề “∀x ∈ M, P(x)” đúng nếu với mọi x0 ∈ M sao cho P(x0) là mệnh đề đúng;
B. Mệnh đề “∃x ∈ M, P(x)” đúng nếu có x0 ∈ M sao cho P(x0) là mệnh đề sai;
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho mệnh đề: “Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong;
B. Nếu hai góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau;
C. Nếu hai góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong;
D. Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho mệnh đề chứa biến: P(x): “x + 15 ≤ x2” (x là số thực).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(0);
B. P(5);
C. P(3);
D. P(4).
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho hai mệnh đề P và Q. Điều kiện để mệnh đề P Û Q đúng là:
A. P đúng và Q sai;
B. đúng và Q đúng;
C. P sai và Q đúng;
D. sai và sai.
Xem lời giải »
Câu 3:
Mệnh đề “∃x ∈ ℝ: x2 = 4” khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4;
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4;
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 4;
D. Nếu x là một số thực thì x2 = 4.
Xem lời giải »
Câu 4:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “2x – 3 ≤ 0” là:
A. : “2x – 3 < 0”;
B. : “2x – 3 > 0”;
C. : “2x – 3 ≥ 0”;
D. : “2x – 3 ≠ 0”.
Xem lời giải »
Câu 5:
Mệnh đề “Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0” được viết bằng kí hiệu là:
A. ∃x ∈ ℝ: x + (–x) = 0;
B. ∀x ∈ ℝ: x + (–x) = 0;
C. ∃x ∈ ℤ: x – x = 0;
D. ∀x ∈ ℝ: x – x = 0.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ” là:
A. a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1;
B. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a + b < 2;
C. Nếu một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 thì a + b < 2;
D. Cả A, B, C đều sai.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” là:
A. Tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân;
C. Nếu tứ giác không phải là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;
D. Cả A, B, C đều sai.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho mệnh đề A: “”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. : “” và A sai, đúng;
B. : “” và A đúng, đúng;
C. : “” và A đúng, sai;
D. : “” và A đúng, sai.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 – 2 + a > 0, với số a ∈ ℝ”. Số a để mệnh đề trên đúng là:
A. a < 2;
B. a ≤ 2;
C. a = 2;
D. a > 2.
Xem lời giải »
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình x2 + bx + c = 0 có nghiệm Û b2 – 4c ≥ 0;
B. ;
C. ∆ABC vuông tại A Û ;
D. π < 4 Û π2 < 16.
Xem lời giải »
Câu 4:
Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “∀x ∈ A, P(x)” khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm;
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm;
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ;
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho mệnh đề A: “∀x ∈ ℝ: x2 + x ≥ ”. Chọn khẳng định đúng:
A. : “∃x ∈ ℝ: x2 + x ≥ ” và đây là mệnh đề đúng;
B. : “∃x ∈ ℝ: x2 + x ≤ ” và đây là mệnh đề đúng;
C. : “∃x ∈ ℝ: x2 + x < ” và đây là mệnh đề đúng;
D. : “∃x ∈ ℝ: x2 + x < ” và đây là mệnh đề sai.
Xem lời giải »