X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Điền vào chỗ trống: “Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B gọi là ….”

A. hợp của hai tập hợp;

B. giao của hai tập hợp;

C. hai tập hợp bằng nhau;

D. phần bù của hai tập hợp.

Câu 2. Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu như thế nào?

A. A ∪ B;

B. A = B;

C. A ∩ B;

D. A ⊆ B.

Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Hiệu của tập hợp A và tập hợp B là ….”

A. tập hợp các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A;

B. tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B;

C. tập hợp các phần tử thuộc B và thuộc A;

D. tập hợp các phần tử thuộc B hoặc thuộc A.

Câu 4. Kí hiệu CUA có nghĩa là gì?

A. A là tập con của U;

B. U là tập con của A;

C. Tập A bằng tập U;

D. Phần bù của A trong U.

Câu 5. Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?

A. n(A ∪ B) = n(A) + n(B);

B. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B);

C. n(A ∪ B) = n(A) - n(B);

D. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) + n(A ∩ B).

Câu 6. Nếu A và B không có phần tử chung thì:

A. n(A ∪ B) = n(A) ‒ n(B);

B. n(A ∪ B) = n(A ∩ B);

C. n(A ∪ B) = n(A) × n(B);

D. A ∩ B = ∅.

Câu 7. Xác định M = A ∩ B trong trường hợp A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác cân?

A. M là tập hợp các tam giác cân;

B. M là tập hợp các tam giác đều;

C. M là tập hợp các đa giác;

D. M là tập hợp các tam giác.

Câu 8. Xác định M = A ∪ B trong trường hợp A = {x | x ∈ ℕ, x ⋮ 4 và x < 10}, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 12.

A. M = {0; 3; 4; 6; 8; 9};

B. M = {0; 4; 6; 8; 9};

C. M = {0; 3; 4; 6; 8; 9; 12};

D. M = {0; 3; 6; 8; 9}.

Câu 9. Lớp 10A có 22 bạn chơi bóng đá, 25 bạn chơi cầu lông và 15 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chơi ít nhất một trong hai môn?

A. 47;

B. 32;

C. 7;

D. 3.

Câu 10. Lớp 10E của trường có 30 học sinh thích môn Vật lí, 15 học sinh thích môn Hóa học và 10 học sinh thích cả môn Vật lí và Hóa học. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh chỉ thích Vật lí hoặc chỉ thích Hóa học biết mỗi học sinh của lớp đều thích môn Vật lí hoặc Hoá học.

A. 10;

B. 15;

C. 25;

D. 30.

Câu 11. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau:

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

A. (1; 4);

B. (‒1; 4];

C. [‒1; 4];

D. [1; 4].

Câu 12. Xác định tập hợp sau đây trên trục số: C = (7; 12] ∩ (‒∞; 9]:

A.

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

B.

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

C.

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

D. Không xác định.

Câu 13. Xác định tập hợp M = (A ∪ B) ∩ C trong trường hợp:

A là tập hợp các hình vuông, B là tập hợp các hình thoi, C là tập hợp các hình chữ nhật.

A. M là tập hợp các hình chữ nhật;

B. M là tập hợp các hình thoi;

C. M là tập hợp các hình vuông;

D. M là tập hợp các tứ giác;

Câu 14. Xác định A ∩ B trong trường hợp sau:

A = {(x; y)| x, y ∈ ℝ, 3x – y = 7}, B = {(x; y)| x, y ∈ ℝ, x – y = 1},

A. {(3; 2)};

B. {3}, {2};

C. {3; 2};

D. ∅.

Câu 15. Vùng tô đậm thể hiện mối quan hệ gì giữa 2 tập hợp A, B:

15 Bài tập Các phép toán trên tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

A. A ∩ B;

B. A ∪ B;

C. A\B;

D. CBA.

Câu 1:

Điền vào chỗ trống: “Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B gọi là ….”

A. hợp của hai tập hợp;

B. giao của hai tập hợp;

C. hai tập hợp bằng nhau;

D. phần bù của hai tập hợp.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu như thế nào?

A. A ∪ B;

B. A = B;

C. A ∩ B;

D. A ⊆ B.

Xem lời giải »


Câu 3:

Điền vào chỗ trống: “Hiệu của tập hợp A và tập hợp B là ….”

A. tập hợp các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A;

B. tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B;

C. tập hợp các phần tử thuộc B và thuộc A;

D. tập hợp các phần tử thuộc B hoặc thuộc A.

Xem lời giải »


Câu 4:

Kí hiệu CUA có nghĩa là gì?

A. A là tập con của U;

B. U là tập con của A;

C. Tập A bằng tập U;

D. Phần bù của A trong U.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?

A. n(A ∪ B) = n(A) + n(B);

B. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B);

C. n(A ∪ B) = n(A) - n(B);

D. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) + n(A ∩ B).

Xem lời giải »


Câu 6:

Nếu A và B không có phần tử chung thì:

A. n(A ∪ B) = n(A) ‒ n(B);

B. n(A ∪ B) = n(A ∩ B);

C. n(A ∪ B) = n(A) × n(B);

D. A ∩ B = ∅.

Xem lời giải »


Câu 7:

Xác định M = A ∩ B trong trường hợp A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác cân?

A. M là tập hợp các tam giác cân;

B. M là tập hợp các tam giác đều;

C. M là tập hợp các đa giác;

D. M là tập hợp các tam giác.

Xem lời giải »


Câu 8:

Xác định M = A ∪ B trong trường hợp A = {x | x ∈ ℕ, x ⋮ 4 và x < 10}, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 12.

A. M = {0; 3; 4; 6; 8; 9};

B. M = {0; 4; 6; 8; 9};

C. M = {0; 3; 4; 6; 8; 9; 12};

D. M = {0; 3; 6; 8; 9}.

Xem lời giải »


Câu 9:

Lớp 10A có 22 bạn chơi bóng đá, 25 bạn chơi cầu lông và 15 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chơi ít nhất một trong hai môn?

A. 47;

B. 32;

C. 7;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 10:

Lớp 10E của trường có 30 học sinh thích môn Vật lí, 15 học sinh thích môn Hóa học và 10 học sinh thích cả môn Vật lí và Hóa học. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh chỉ thích Vật lí hoặc chỉ thích Hóa học biết mỗi học sinh của lớp đều thích môn Vật lí hoặc Hoá học.

A. 10;

B. 15;

C. 25;

D. 30.

Xem lời giải »


Câu 11:

Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau:

A. (1; 4);

B. (‒1; 4];

C. [‒1; 4];

D. [1; 4].

Xem lời giải »


Câu 12:

Xác định tập hợp sau đây trên trục số: C = (7; 12] ∩ (‒∞; 9]:

A.

B.

C.

D. Không xác định.

Xem lời giải »


Câu 13:

Xác định tập hợp M = (A ∪ B) ∩ C trong trường hợp:

A là tập hợp các hình vuông, B là tập hợp các hình thoi, C là tập hợp các hình chữ nhật.

A. M là tập hợp các hình chữ nhật;

B. M là tập hợp các hình thoi;

C. M là tập hợp các hình vuông;

D. M là tập hợp các tứ giác;

Xem lời giải »


Câu 14:

Xác định A ∩ B trong trường hợp sau:

A = {(x; y)| x, y ∈ ℝ, 3x – y = 7}, B = {(x; y)| x, y ∈ ℝ, x – y = 1},

A. {(3; 2)};

B. {3}, {2};

C. {3; 2};

D. ∅.

Xem lời giải »


Câu 15:

Vùng tô đậm thể hiện mối quan hệ gì giữa 2 tập hợp A, B:

A. A ∩ B;

B. A ∪ B;

C. A\B;

D. CBA.

Xem lời giải »


Câu 1:

Kí hiệu A ∩ B nghĩa là:

A. Hợp của hai tập hợp A và B;
B. Giao của hai tập hợp A và B;
C. Hiệu của tập hợp A và tập hợp B;
D. Phần bù của tập hợp A trong tập hợp B.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. x A \ B Þ x A;
B. x CEA Þ x A;
C. x A \ B Þ x B;
D. x A ∩ B Þ x A hoặc x B.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho A = {1; 2; 4; 5} và B = {–2; –1; 0; 1; 2}. Khi đó A B là tập hợp:
A. {1; 2};
B. {–2; –1; 0; 1; 2; 4; 5};
C. {4; 5};
D. {–2; –1; 0}.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tập E = {2; 4; 6; 9}, F = {1; 2; 3; 4}. Tập nào sau đây bằng tập E \ F?
A. {1; 2; 3; 5};
B. {1; 3; 6; 9};
C. {6; 9};
D. {1}.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai tập hợp U = {1; 2; 3; 4}, V = {1; 2}. Tập CUV là tập hợp nào sau đây?
A. {1; 2};
B. {1; 2; 3; 4};
C. {3; 4};
D. .

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho A ≠ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A = ;
B. A = A;
C. = ;
D. A A = A.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn A B. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∩ B = A;
B. A \ B = ;
C. B \ A = B;
D. A B = B.

Xem lời giải »


Câu 1:

Khẳng định nào sau đây sai?
A. ℤ ℚ = ℚ;
B. ℕ ℕ* = ℕ*;
C. ℚ ∩ ℝ = ℚ;
D. ℕ* ∩ ℝ = ℕ*.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tập hợp A = (–∞;–2] và tập B = (–1; +∞). Khi đó A B là:
A. (–2; +∞);
B. (–2; –1];
C. ℝ;
D. .

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?
A. (1; 3);
B. (1; 3];
C. [–5; +∞);
D. [–5; 1].

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai tập hợp G = (1; 5]; H = (2; 7]. Tập hợp G \ H là:
A. (1; 2];
B. (2; 5);
C. (–1; 7];
D. (–1; 2).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ.

Media VietJack

Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

A. (A B) \ C;
B. (A ∩ B) \ C;
C. (A \ C) (A \ B);
D. (A ∩ B) C.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai tập hợp M = {1; 2; 4; 7; 9} và N = {–1; 0; 7; 10}. Tập hợp M \ N có bao nhiêu phần tử?

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai tập hợp A = {1; 2; a; b} và B = {1; x; y} với x, y khác a, b, 2, 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A ∩ B = B;
B. A ∩ B = ;
C. A ∩ B = A;
D. A ∩ B = {1}.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho A: “Tập hợp các học sinh khối 10 học giỏi”, B: “Tập hợp các học sinh nữ khối 10 học giỏi”, C: “Tập hợp các học sinh nam khối 10 học giỏi”. Vậy tập hợp C là:
A. A B;
B. B \ A;
C. A ∩ B;
D. A \ B.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tập hợp A={xR|2xx2+11}; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b sao cho phương trình x2 – 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho ba tập hợp A = [–2; 2], B = [1; 5], C = [0; 1]. Khi đó tập (A \ B) ∩ C là:

A. {0; 1};
B. [0; 1);
C. (–2; 1);
D. [–2; 5].

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho A = {x ℝ | x + 2 ≥ 0}, B = {x ℝ | 5 – x ≥ 0}. Khi đó A \ B là:
A. [–2; 5];
B. [–2; 6];
C. (5; +∞);
D. (2; +∞).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai tập khác rỗng A = (m – 1; 4], B = (–2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ .

A. –1 < m < 5;
B. 1 < m < 5;
C. –2 < m < 5;
D. m > –3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54;
B. 40;
C. 26;
D. 68.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: