X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ ACBD.

A. 89°;

B. 92°;

C. 109°;

D. 91°.

Câu 2. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH, BA.

A. 30°;

B. 60°;

C. 120°;

D. 150°.

Câu 3. Cho ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a.b=a.b;

B. a.b=0;

C. a.b=1;

D. a.b=a.b.

Câu 4. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA+OB.AB=0 là:

A. Tam giác OAB đều;

B. Tam giác OAB cân tại O;

C. Tam giác OAB vuông tại O;

D. Tam giác OAB vuông cân tại O.

Câu 5. Cho hai vectơ ab thỏa mãn a=3, b=2a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ ab.

A. α = 30°;

B. α = 45°;

C. α = 60°;

D. α = 120°.

Câu 6. Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. MNNP+PQ=MN.NP+MN.PQ;

B. MP.MN=MN.MP;

C. MN.PQ=PQ.MN;

D. MNPQMN+PQ=MN2PQ2.

Câu 7. Cho AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính CA.CB.

A. CA.CB = 13;

B. CA.CB = 15;

C. CA.CB = 17;

D. CA.CB = 19.

Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=AC.CD+CA.

A. P = – 1;

B. P = 3a2;

C. P = – 3a2;

D. P = 2a2.

Câu 9. Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng AB, DC+AD, CB+CO, DC.

A. 45°;

B. 405°;

C. 315°;

D. 225°.

Câu 10. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=2a2;

B. AB.AC=a232;

C. AB.AC=a22;

D. AB.AC=a22.

Câu 11.Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính P=AB+AC.BC.

A. P = b2 – c2;

B. P=b2+c22;

C. P=c2+b2+a23;

D. P=c2+b2a22.

Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính AB.BD.

A. AB.BD = 62;

B. AB.BD = 64;

C. AB.BD = –62;

D. AB.BD = –64.

Câu 13. Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC=0 là:

A. một điểm;

B. đường thẳng;

C. đoạn thẳng;

D. đường tròn.

Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a2;

C. AB.BC=a222>;

D. AB.BC=a222.

Câu 15. Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

A. một điểm;

B. đường thẳng;

C. đoạn thẳng;

D. đường tròn.

Câu 1:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ AC BD.

A. 89°; 
B. 92°;  
C. 109°; 
D. 91°.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH,  BA.

A. 30°;        
B. 60°; 
C. 120°; 
D. 150°.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a.b=a.b

B. a.b=0

C. a.b=-1

D. a.b=-a.b

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA+OB.AB=0 là:

A. Tam giác OAB đều;

B. Tam giác OAB cân tại O;

C. Tam giác OAB vuông tại O;
D. Tam giác OAB vuông cân tại O.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=3, b=2 a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a b.

A. α = 30°;  

B. α = 45°;  

C. α = 60°;  
D. α = 120°.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. MNNP+PQ=MN.NP+MN.PQ

B. MP.MN=MN.MP

C. MN.PQ=PQ.MN

D. MNPQMN+PQ=MN2PQ2

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính CA.CB.

A. CA.CB=13

B. CA.CB=15

C. CA.CB=17

D. CA.CB=19

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=AC.CD+CA.

A. P = 1;
B. P = 3a2;    
C. P = 3a2; 
D. P = 2a2.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng AB,  DC+AD,  CB+CO,  DC.

A. 45°;
B. 405°;    
C. 315°;      
D. 225°.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=2a2

B. AB.AC=a232

C. AB.AC=a22

D. AB.AC=a22

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính P=AB+AC.BC.

A. P=b2c2

B. P=b2+c22

C. P=c2+b2+a23

D. P=c2+b2a22

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính AB.BD.

A. AB.BD=62

B. AB.BD=64

C. AB.BD=-62

D. AB.BD=-64

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC=0 là:

A. một điểm;
B. đường thẳng;   
C. đoạn thẳng;  
D. đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính AB.BC.

A. AB.BC=a2

B. AB.BC=a2

C. AB.BC=a222

D. AB.BC=a222

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

A. một điểm;

B. đường thẳng;   

C. đoạn thẳng;
D. đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai vectơ a và b khác 0. Góc α giữa hai vectơ a và b khi a.b=a.b là

A. α = 0°;
B. α = 45°;
C. α = 90°;
D. α = 180°.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 2, AC = 3, AB.AC=3. Số đo của góc BAC là

A. BAC^=30o;

B. BAC^=60o;
C. BAC^=90o;
D. BAC^=120o.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho 2 vectơ a và b thỏa mãn: a=1 và b=2. Biết 2 vectơ u=2a+b và v=ab vuông góc với nhau. Tìm góc α giữa 2 vectơ a và b?

A. α = 0°;
B. α = 60°;
C. α = 90°;
D. α = 180°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích AB.AC có giá trị là

A. a23;
B. a22;
C. a232;
D. a24.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình vuông ABDC cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AC.AD=a2;

B. AC.AD=a22;
C. AC.AD=0;
D. AC.AD=a24.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Kẻ AH vuông góc với BC. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. AH,BC=90o;
B. AH.BC=0;
C. AH,AB=150o;
D. AB.AC=a22.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A cạnh góc vuông bằng a. Tính AC.CB.

A. AC.CB=a2;
B. AC.CB=a2;
C. AC.CB=2a2;
D. AC.CB=2a2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD^=60°. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB.AD<0;
B. AB.BC<0;
C. BD.AC<0;
D. AB.CA<0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Một người kéo một vật nặng trên mặt sàn nằm ngang với lực F tạo với phương ngang một góc α = 60° làm cho vật đó dịch chuyển 50 m theo vectơ d. Tìm độ lớn của lực F biết công người đó kéo đi là A = 2 000 J.

A. F = 80 N;
B. F = 800 N;
C. F = 8 N;
D. F = 8 000 N.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC nhọn, đặt BC = a; AC = b, AB = c. Tính P=AB+AC.BC theo a, b, c.

A. P=b2c2;
B. P=c2+b22;
C. P=c2+b2+a23;
D. P=c2+b2a22.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC nhọn, gọi BC = a, AC = b, AB = c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM.BC.

A. AM.BC=b2c22;
B. AM.BC=b2+c22;
C. AM.BC=b2c2+a22;
D. AM.BC=b2c22a.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình vuông ABCD có AB = a. Tính P=AC.CD+CA.

A. P = –1;
B. P = 3a2;
C. P = – 3a2;
D. P = 2a2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm, AD = 12 cm, góc ABC là góc nhọn và diện tích bằng 54 cm2. Tính cosAB,BC.

A. cosAB,BC=2716;
B. cosAB,BC=2716; 
C. cosAB,BC=5716;
D. cosAB,BC=5716.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: