X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Số gần đúng và sai số Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Số gần đúng và sai số Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Số gần đúng và sai số Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu sai số tương đối của phép đo càng lớn thì chất lượng phép đo càng cao;

B. Nếu sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì chất lượng phép đo càng thấp;

C. Nếu sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì chất lượng phép đo càng cao;

D. Không thể biết được chất lượng phép đo thông qua sai số tương đối.

Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Độ chính xác của số quy tròn bằng một nửa đơn vị của hàng quy tròn;

B. Độ chính xác của số quy tròn bằng một đơn vị của hàng quy tròn;

C. Độ chính xác của số quy tròn bằng hai đơn vị của hàng quy tròn;

D. Độ chính xác của số quy tròn bằng ba đơn vị của hàng quy tròn.

Câu 3. Quy tròn số 73,316 đến hàng phần trăm.

A. 73,3;

B. 73,31;

C. 73,32;

D. 73,317.

Câu 4. Quy tròn số 0,1352 đến hàng phần mười.

A. 0,1;

B. 0,14;

C. 0,13;

D. 0,135.

Câu 5. Quy tròn số 214 557 đến hàng nghìn.

A. 214 000;

B. 215 000;

C. 215;

D. 21 400.

Câu 6. Quy tròn số 29,556 đến hàng đơn vị.

A. 30;

B. 29;

C. 29,5;

D. 31.

Câu 7. Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

A. 52;

B. 53;

C. 52,2;

D. 50.

Câu 8. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng b biết <![if !vml]><![endif]> = 729 816 ± 500.

A. 700 000;

B. 729 000;

C. 730 000;

D. 720 000.

Câu 9. Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:

A. 13;

B. 14;

C. 13,4;

D. 13,5.

Câu 10. Cho m¯=2+3 = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của m¯ với độ chính xác d = 0,0001.

A. 3,73205;

B. 3,73;

C. 3,7321;

D. 3,7320.

Câu 11. Quy tròn số a¯=27 = 0,28571428... đến hàng phần mười và ước lượng sai số tuyệt đối ta được kết quả lần lượt là:

A. 0,3 và 0,01;

B. 0,29 và 0,02;

C. 0,3 và 0,02;

D. 0,29 và 0,01.

Câu 12. Dung tích của một nồi cơm điện là 1,1 lít ± 0,01 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi cơm điện không vượt quá giá trị nào sau đây?

A. 0,4%;

B. 0,6%;

C. 0,8%;

D. 1%.

Câu 13. Quy tròn số 54 739 đến hàng trăm và ước lượng sai số tương đối.

A. 54 800 và 0,073%;

B. 55 000 và 0,06%;

C. 54 700 và 0,06%;

D. 54 700 và 0,073%.

Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20,5 m ± 0,02 m và chiều rộng là 15,4 m ± 0,03 m. Độ chính xác của diện tích mảnh đất cho số gần đúng nhất ước lượng bằng:

A. 0,1m2;

B. 1 m2;

C. 2 m2;

D. 3 m2.

Câu 15. Cho ba phép đo sau:

(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.

(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.

(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.

Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?

A. δ3 < δ1 = δ2;

B. δ2 = δ3 < δ1;

C. δ3 < δ2 < δ1;

D. δ2 < δ3 < δ1.

Câu 1:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu sai số tương đối của phép đo càng lớn thì chất lượng phép đo càng cao;
B. Nếu sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì chất lượng phép đo càng thấp;
C. Nếu sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì chất lượng phép đo càng cao;
D. Không thể biết được chất lượng phép đo thông qua sai số tương đối.

Xem lời giải »


Câu 2:

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Độ chính xác của số quy tròn bằng một nửa đơn vị của hàng quy tròn;
B. Độ chính xác của số quy tròn bằng một đơn vị của hàng quy tròn;             
C. Độ chính xác của số quy tròn bằng hai đơn vị của hàng quy tròn;              
D. Độ chính xác của số quy tròn bằng ba đơn vị của hàng quy tròn.

Xem lời giải »


Câu 3:

Quy tròn số 73,316 đến hàng phần trăm.

A. 73,3
B. 73,31;
C. 73,32; 
D. 73,317.

Xem lời giải »


Câu 4:

Quy tròn số 0,1352 đến hàng phần mười.

A. 0,1;

B. 0,14

C. 0,13

D. 0,135

Xem lời giải »


Câu 5:

Quy tròn số 214 557 đến hàng nghìn.

A. 214 000;           
B. 215 000;           
C. 215;                  
D. 21 400.

Xem lời giải »


Câu 6:

Quy tròn số 29,556 đến hàng đơn vị.

A. 30

B. 29

C. 29,5

D. 31

Xem lời giải »


Câu 7:

Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

A. 52

B. 53

C. 52,2

D. 50

Xem lời giải »


Câu 8:

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng b biết b¯ = 729 816 ± 500.

A. 700 000;           
B. 729 000;           
C. 730 000;           
D. 720 000.

Xem lời giải »


Câu 9:

Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:

A. 13

B. 14

C. 13.4

D. 13,5

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho m¯=2+3 = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của m¯ với độ chính xác d = 0,0001.

A. 3,73205;          
B. 3,73;                 
C. 3,7321;             
D. 3,7320.

Xem lời giải »


Câu 11:

Quy tròn số a¯=27 = 0,28571428... đến hàng phần mười và ước lượng sai số tuyệt đối ta được kết quả lần lượt là:

A. 0,3 và 0,01;
B. 0,29 và 0,02;
C. 0,3 và 0,02;
D. 0,29 và 0,01.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dung tích của một nồi cơm điện là 1,1 lít ± 0,01 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi cơm điện không vượt quá giá trị nào sau đây?

A. 0,4%;
B. 0,6%;
C. 0,8%;

D. 1%.

Xem lời giải »


Câu 13:

Quy tròn số 54 739 đến hàng trăm và ước lượng sai số tương đối.

A. 54 800 và 0,073%; 
B. 55 000 và 0,06%;
C. 54 700 và 0,06%; 
D. 54 700 và 0,073%.

Xem lời giải »


Câu 14:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20,5 m ± 0,02 m và chiều rộng là 15,4 m ± 0,03 m. Độ chính xác của diện tích mảnh đất cho số gần đúng nhất ước lượng bằng:

A. 0,1m2;
B. 1 m2; 
C. 2 m2; 
D. 3 m2.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho ba phép đo sau:

(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.

(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.

(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.

Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?

A. δ3 < δ1 = δ2;
B. δ2 = δ3 < δ1;
C. δ3 < δ2 < δ1;
D. δ2 < δ3 < δ1.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho a là số gần đúng của số đúng a¯ , sai số tuyệt đối của số gần đúng a là:

A. Δa=a+a¯ ;
B. Δa=a¯a ;
C. Δa=2a¯ ;
D. Δa=a .

Xem lời giải »


Câu 2:

Số a là số gần đúng của số đúng a¯ , viết gọn là a¯=a±d , d ở đây có nghĩa là gì?

A. số chính xác;
B. sai số tương đối;
C. sai số tuyệt đối;
D. độ chính xác.

Xem lời giải »


Câu 3:

Điền vào chỗ trống: Sai số tương đối của số gần đúng a là … giữa sai số tuyệt đối Δa  và a .

A. hiệu;
B. tổng;
C. tỉ số;
D. tích.

Xem lời giải »


Câu 4:

Quy tròn số a¯=2,456789...  đến hàng phần trăm ta được số gần đúng là:

A. a = 2,457;
B. a = 2,45;
C. a = 2,46;
D. a = 2,4568.

Xem lời giải »


Câu 5:

Để xác định được số gần đúng của số đúng a¯  với độ chính xác d = 0,02 thì ta quy tròn số đúng a¯  đến:

A. hàng phần chục nghìn;
B. hàng phần nghìn;
C. hàng phần trăm;
D. hàng phần chục.

Xem lời giải »


Câu 6:

Để xác định được số quy tròn của số gần đúng a với độ chính xác d = 500 thì ta quy tròn số gần đúng a đến:

A. hàng chục nghìn;
B. hàng nghìn;
C. hàng trăm;
D. hàng chục.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π  thì sai số tuyệt đối là:

A. 0,001;
B. 0,002;
C. 0,003;
D. 0,01.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho biết 2  = 1,4142135... . Viết gần đúng số 2  theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là:

A. 0,01;
B. 0,001;
C. 0,0001;
D. 0,02.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 2453  với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là:

A. 3,21;
B. 3,19;
C. 3,17;
D. 3,16.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hỏi kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?

A. 22,34 m ± 0,01 m;
B. 107,2 m ± 0,2 m;
C. 2001,8 m ± 0,5 m;
D. 56,48 m ± 0,12 m;

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong một cuộc điều tra dân số năm 2022, người ta báo cáo số dân của tỉnh X là ā = 2 718 156 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 2 718 156 là:

A. 2 718 000;
B. 2 718 400;
C. 2 718 500;
D. 1 719 000.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho số gần đúng là a = 1 922 với độ chính xác d = 50. Số quy tròn của số a là:

A. 2 000;
B. 1 950;
C. 1 900;
D. 1 920.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho b¯  là nghiệm bé của phương trình x2 – x – 1 = 0. Số gần đúng của b¯  với độ chính xác d = 0,0005 là

A. b = 0,6180;
B. b = –0,6181;
C. b = –0,6180;
D. b = 0,6181.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giả sử biết số đúng là 4,454. Sai số tương đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm ước lượng là:

A. 0,01%;
B. 0,1%;
C. 1%;
D. 10%.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong các thí nghiệm, hằng số C được xác định là 5,73675 với sai số tuyệt đối là C ≤ 0,00421. Giá trị gần đúng của C là:

A. 5,73;
B. 5,74;
C. 5,7;
D. 6.

Xem lời giải »


Câu 1:

Độ dài của một quãng đường người ta đo được là 997 m ± 0,5 m. Sai số tương đối tối đa trong phép đo đó là:

A. 0,0005%;
B. 0,05%;
C. 0,5%;
D. 0,5.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số a =27  và các giá trị gần đúng của a là 0,28; 0,29; 0,286; 0,2861. Hỏi giá trị gần đúng nào là tốt nhất?

A. 0,28;
B. 0,29;
C. 0,286;
D. 0,2861.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một tấm thép hình chữ nhật có chiều dài là: a = 20 m ± 0,01 m và chiều rộng b = 15 m ± 0,01 m. Chu vi P của tấm thép đó là:

A. P = 70 m ± 0,01 m;
B. P = 70 m ± 0,02 m;
C. P = 70 m ± 0,03 m;
D. P = 70 m ± 0,04 m.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hình chữ nhật có các cạnh x = 2 m ± 1 cm, y = 5 m ± 2 cm. Sai số tương đối của diện tích hình chữ nhật đó là?

A. 0,5%;
B. 0,4%;
C. 0,9%;
D. 9%.

Xem lời giải »


Câu 5:

Số b¯  được cho gần đúng là b = 4,5678, sai số tương đối của nó không vượt quá 0,5%. Tìm giá trị lớn nhất của sai số tuyệt đối?

A. 0,0229;
B. 0,0228;
C. 0,023;
D. 0,02.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: