30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo
haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6: Thống kê có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;
B. Số trung bình, phương sai, trung vị;
C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên;
D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.
Câu 2. Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?
A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;
B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị;
C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị;
D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.
Câu 3. Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?
A. 1500;
B. 1600;
C. 1570;
D. 2000.
Câu 4. Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 0,5%;
B. 0,7%;
C. 0,8%;
D. 0,79%.
Câu 5. Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:
30 |
30 |
25 |
25 |
35 |
45 |
40 |
40 |
35 |
45 |
35 |
25 |
45 |
30 |
30 |
30 |
40 |
30 |
25 |
45 |
45 |
35 |
35 |
35 |
30 |
40 |
40 |
40 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.
A. = 35,15 và Mo = 30;
B. = 35,16 và Mo = 35;
C. = 35,16 và Mo = 30;
D. = 35,15 và Mo = 35.
Câu 6. Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:
Tiền thưởng |
22 |
27 |
32 |
38 |
42 |
Số nhân viên |
1 |
5 |
10 |
6 |
3 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
A. 5,2;
B. 5,3;
C. 5,4;
D. 5,5.
Câu 7. Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:
54 |
75 |
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
225 |
247 |
251 |
259 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
510 |
Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.
A. Me = 251, Mo = 510;
B. Me = 255, không có mốt;
C. Me = 255, Mo = 510;
D. Me = 251, không có mốt.
Câu 8. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:
6,6 |
7,5 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,2 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
9,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?
A. 2,8 m;
B. 2,9 m;
C. 3,0 m;
D. 3,1 m.
Câu 9. Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:
Độ dài |
15 |
25 |
35 |
45 |
Số lá |
8 |
18 |
24 |
10 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 11.
Câu 10. Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:
Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:
A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;
B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng;
C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;
D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.
Câu 11. Quy tròn số 103568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:
A. 103000 và 0,55%;
B. 104000 và 0,42%;
C. 104000 và 0,55%;
D. 103000 và 0,42%.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Pháp |
3,8 |
21,3 |
74,9 |
Việt Nam |
46,7 |
21,2 |
31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;
B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;
C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;
D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
Câu 13. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):
Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng;
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 14. Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?
A. 62,8 cm;
B. 62 cm;
C. 62 m;
D. 62,8 m.
Câu 15. Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:
102 |
121 |
129 |
114 |
95 |
88 |
109 |
147 |
118 |
148 |
128 |
71 |
93 |
67 |
62 |
Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;
B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;
C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;
D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.
Câu 16. Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 52;
B. 53;
C. 52,2;
D. 50.
Câu 17. Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:
A. 13;
B. 14;
C. 13,4;
D. 13,5.
Câu 18. Cho = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của với độ chính xác d = 0,0001.
A. 3,73205;
B. 3,73;
C. 3,7321;
D. 3,7320.
Câu 19. Cho ba phép đo sau:
(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.
(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.
(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.
Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?
A. δ3 < δ1 = δ2;
B. δ2 = δ3 < δ1;
C. δ3 < δ2 < δ1;
D. δ2 < δ3 < δ1.
Câu 20. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
D. Nhân viên đã thống kê chính xác.
Câu 21. An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả |
Cây cam |
Cây xoài |
Cây mận |
Cây táo |
Cây chanh |
Số cây |
50 |
30 |
25 |
30 |
20 |
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;
B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích;
C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.
Câu 22. Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 23. Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
A. Giai đoạn 1804 – 1927;
B. Giai đoạn 1927 – 1959;
C. Giai đoạn 1959 – 1974;
D. Giai đoạn 1974 – 1987.
Câu 24. Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Bên trái Q2;
B. Bên phải Q2;
C. Số liệu dàn trải đều;
D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.
Câu 25. Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
A. Q1 < Q2 = Q3;
B. Q1 = Q2 < Q3;
C. Q1 < Q2 < Q3;
D. Q1 = Q2 = Q3.
Câu 26. Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
A. Mẫu 1;
B. Mẫu 3;
C. Mẫu 4;
D. Mẫu 5.
Câu 27. Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
A. Số trung bình, = 209;
B. Số trung bình, = 80;
C. Trung vị, Me = 80;
D. Trung vị, Me = 209.
Câu 28. Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
A. x = y = 40;
B. x = 30, y = 50;
C. x = 50, y = 30;
D. x = 60, y = 20.
Câu 29. Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:
Lớp 10A:
Điểm |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
7 |
9 |
3 |
3 |
7 |
12 |
4 |
n = 45 |
Lớp 10B:
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
6 |
6 |
7 |
8 |
9 |
5 |
4 |
n = 45 |
Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?
A. Lớp 10A;
B. Lớp 10B;
C. Cả hai lớp có kết quả thi đồng đều như nhau;
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
Câu 30. Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:
0 |
5 |
7 |
6 |
2 |
5 |
9 |
7 |
6 |
9 |
20 |
6 |
10 |
7 |
5 |
8 |
9 |
7 |
8 |
5 |
Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:
A. 0; 2 và 20;
B. 0 và 20;
C. 20;
D. 0.
Câu 1:
Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;
Câu 2:
Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?
Câu 3:
Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?
B. 1600
C. 1570
D. 2000
Câu 4:
Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?
D. 0,79%.
Câu 5:
Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:
30 |
30 |
25 |
25 |
35 |
45 |
40 |
40 |
35 |
45 |
35 |
25 |
45 |
30 |
30 |
30 |
40 |
30 |
25 |
45 |
45 |
35 |
35 |
35 |
30 |
40 |
40 |
40 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.
Câu 6:
Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:
Tiền thưởng |
22 |
27 |
32 |
38 |
42 |
Số nhân viên |
1 |
5 |
10 |
6 |
3 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
A. 5,2
B. 5,3
C. 5,4
D. 5,5
Câu 7:
Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:
54 |
75 |
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
225 |
247 |
251 |
259 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
510 |
Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.
Câu 8:
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:
6,6 |
7,5 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,2 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
9,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
|
Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?
Câu 9:
Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:
Độ dài |
15 |
25 |
35 |
45 |
Số lá |
8 |
18 |
24 |
10 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 10:
Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:
Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:
Câu 11:
Quy tròn số 103 568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:
Câu 12:
Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Pháp |
3,8 |
21,3 |
74,9 |
Việt Nam |
46,7 |
21,2 |
31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
Câu 13:
Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):
Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 14:
Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?
Câu 15:
Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:
102 |
121 |
129 |
114 |
95 |
88 |
109 |
147 |
118 |
148 |
128 |
71 |
93 |
67 |
62 |
|
Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Câu 16:
Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 52
B. 53
C. 52,2
D. 50
Câu 17:
Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:
A. 13
B. 14
C. 13,4
D. 13,5
Câu 18:
Cho = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của với độ chính xác d = 0,0001.
Câu 19:
Cho ba phép đo sau:
(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.
(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.
(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.
Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?
Câu 20:
Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
Câu 21:
An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả |
Cây cam |
Cây xoài |
Cây mận |
Cây táo |
Cây chanh |
Số cây |
50 |
30 |
25 |
30 |
20 |
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;
C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.
Câu 22:
Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
Câu 23:
Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
D. Giai đoạn 1974 – 1987.
Câu 24:
Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
|
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Câu 25:
Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
Câu 26:
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
Câu 27:
Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
Câu 28:
Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
Câu 29:
Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:
Lớp 10A:
Điểm |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
7 |
9 |
3 |
3 |
7 |
12 |
4 |
n = 45 |
Lớp 10B:
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
6 |
6 |
7 |
8 |
9 |
5 |
4 |
n = 45 |
Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?
Câu 30:
Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:
0 |
5 |
7 |
6 |
2 |
5 |
9 |
7 |
6 |
9 |
20 |
6 |
10 |
7 |
5 |
8 |
9 |
7 |
8 |
5 |
Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:
C. 20
D. 0
Câu 1:
Quy tròn số đến hàng phần trăm ta được số gần đúng là:
C. a = 2,46;
Câu 2:
Để xác định được số gần đúng của số đúng với độ chính xác d = 0,02 thì ta quy tròn số đúng đến:
Câu 3:
Để xác định được số quy tròn của số gần đúng a với độ chính xác d = 500 thì ta quy tròn số gần đúng a đến:
A. hàng chục nghìn;
Câu 4:
Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số tuyệt đối là:
Câu 5:
Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm trung bình học kì I của bạn Hoa.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Câu 6:
Cho biểu đồ sau:
Hỏi quý II của năm nào Việt Nam có tốc độ tăng GDP thấp nhất?
Câu 7:
Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số của các châu lục và khu vực (châu Mỹ) trên thế giới năm 2022 (cập nhật ngày 04/10/2022 theo số liệu từ Liên hợp Quốc).
Chọn khẳng định đúng?
Câu 8:
Cửa hàng của Hiếu bán bánh trong Tết dương lịch như sau:
Loại bánh |
Bánh quy |
Bánh bông lan |
Bánh gạo |
Số lượng |
5 |
5 |
5 |
Hỏi mốt của mẫu số liệu là số lượng bánh bán là bao nhiêu?
Câu 9:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ đến trong mẫu;
C. Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn trong mẫu;
D. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất bé trong mẫu.
Câu 10:
Để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu người ta dùng giá trị nào?
Câu 1:
Hỏi kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?
Câu 2:
Trong một cuộc điều tra dân số năm 2022, người ta báo cáo số dân của tỉnh X là ā = 2 718 156 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 2 718 156 là:
Câu 3:
Cho số gần đúng là a = 1 922 với độ chính xác d = 50. Số quy tròn của số a là:
Câu 4:
Một lớp học có 3 tổ học sinh, khi trồng cây trong buổi ngoại khóa có kết quả như sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
Số học sinh |
9 |
10 |
9 |
Số cây |
27 |
31 |
25 |
Mỗi bạn học sinh đều không trồng quá 3 cây. Hỏi trong bảng đã thống kê sai tổ nào?
Câu 5:
Người ta thống kê ước tính tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu năm giao đoạn 2018 – 2022 (%) như sau:
So với năm 2020 thì năm 2022 kim ngạch xuất khẩu tăng hay giảm bao nhiêu %?
Câu 6:
Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng khách du lịch đến 3 tỉnh Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 và năm 2021:
Hỏi bảng số liệu nào sau đây đúng với biểu đồ trên:
A.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
58 |
Đà Nẵng |
55 |
76 |
Hồ Chí Minh |
56 |
56 |
B.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
40 |
Đà Nẵng |
55 |
76 |
Hồ Chí Minh |
56 |
56 |
C.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
58 |
Đà Nẵng |
76 |
21 |
Hồ Chí Minh |
56 |
56 |
D.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
58 |
Đà Nẵng |
55 |
76 |
Hồ Chí Minh |
60 |
30 |
Câu 7:
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 11; 20; 1; 30; 4; 25; 15?
Câu 8:
Điểm kiểm tra môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 |
9 |
7 |
5 |
8 |
7 |
5 |
8 |
9 |
4 |
8 |
6 |
7 |
6 |
8 |
9 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6 |
8 |
4 |
9 |
Mốt của bảng số liệu trên là:
Câu 9:
Cho mẫu số liệu sau:
Giá trị |
15 |
20 |
25 |
30 |
Tần số tương đối |
0,5 |
0,3 |
0,1 |
0,1 |
Số trung bình là:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 25
Câu 10:
Điểm số của bạn Xuân trong học kì 2 được thống kê như sau:
Số điểm |
7 |
8 |
9 |
9,5 |
10 |
Số lần |
4 |
5 |
8 |
1 |
1 |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 11:
Điểm thi các môn của Lan như sau: 7,0; 9,0; 10; 6,0; 7,3. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
Câu 12:
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số sau: 5; 10; 45; 40; 35; 30; 25; 20; 15.
Câu 13:
Điểm thi học kì các môn của Hoa được thống kê như sau: 10; 8; 6; 6; 9; 8; 5; 8.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là:
Câu 14:
Tìm giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu của cung thủ bắn như sau:
Lần |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Điểm |
8 |
8 |
9 |
10 |
0 |
8 |
Câu 15:
Trong dịp tết Nguyên đán 2022, xóm Yên Nghĩa có 5 hộ gia đình nấu bánh chưng với số lượng bánh lần lượt là: 20; 10; 15; 5; 22. Phương sai hiệu chỉnh của mẫu số liệu trên là
A. ;