X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6: Thống kê có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?

A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;

B. Số trung bình, phương sai, trung vị;

C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên;

D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.

Câu 2. Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;

B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị;

C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị;

D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.

Câu 3. Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?

A. 1500;

B. 1600;

C. 1570;

D. 2000.

Câu 4. Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. 0,5%;

B. 0,7%;

C. 0,8%;

D. 0,79%.

Câu 5. Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:

30

30

25

25

35

45

40

40

35

45

35

25

45

30

30

30

40

30

25

45

45

35

35

35

30

40

40

40

35

35

35

35

35

Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.

A. x¯ = 35,15 và Mo = 30;

B. x¯ = 35,16 và Mo = 35;

C. x¯ = 35,16 và Mo = 30;

D. x¯ = 35,15 và Mo = 35.

Câu 6. Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:

Tiền thưởng

22

27

32

38

42

Số nhân viên

1

5

10

6

3

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

A. 5,2;

B. 5,3;

C. 5,4;

D. 5,5.

Câu 7. Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:

54

75

121

142

154

159

171

189

203

211

225

247

251

259

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

510

Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.

A. Me = 251, Mo = 510;

B. Me = 255, không có mốt;

C. Me = 255, Mo = 510;

D. Me = 251, không có mốt.

Câu 8. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:

6,6

7,5

8,2

7,8

7,9

9,0

8,9

8,2

7,2

7,5

8,2

8,3

7,4

8,7

7,7

7,0

9,4

8,7

8,0

7,7

7,8

8,3

8,6

8,1

8,1

9,5

6,9

8,0

7,6

7,9

7,3

8,5

8,4

8,0

8,8

Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?

A. 2,8 m;

B. 2,9 m;

C. 3,0 m;

D. 3,1 m.

Câu 9. Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:

Độ dài

15

25

35

45

Số lá

8

18

24

10

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. 8;

B. 9;

C. 10;

D. 11.

Câu 10. Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:

30 Bài tập 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Chân trời sáng tạo có lời giải (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:

A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;

B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng;

C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;

D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.

Câu 11. Quy tròn số 103568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:

A. 103000 và 0,55%;

B. 104000 và 0,42%;

C. 104000 và 0,55%;

D. 103000 và 0,42%.

Câu 12. Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

3,8

21,3

74,9

Việt Nam

46,7

21,2

31,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;

B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;

C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;

D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.

Câu 13. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):

30 Bài tập 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Chân trời sáng tạo có lời giải (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;

B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;

C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng;

D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.

Câu 14. Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?

A. 62,8 cm;

B. 62 cm;

C. 62 m;

D. 62,8 m.

Câu 15. Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:

102

121

129

114

95

88

109

147

118

148

128

71

93

67

62

Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;

B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;

C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;

D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.

Câu 16. Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

A. 52;

B. 53;

C. 52,2;

D. 50.

Câu 17. Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:

A. 13;

B. 14;

C. 13,4;

D. 13,5.

Câu 18. Cho m¯=2+3 = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của m¯ với độ chính xác d = 0,0001.

A. 3,73205;

B. 3,73;

C. 3,7321;

D. 3,7320.

Câu 19. Cho ba phép đo sau:

(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.

(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.

(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.

Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?

A. δ3 < δ1 = δ2;

B. δ2 = δ3 < δ1;

C. δ3 < δ2 < δ1;

D. δ2 < δ3 < δ1.

Câu 20. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;

B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;

C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;

D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Câu 21. An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

Loại cây ăn quả

Cây cam

Cây xoài

Cây mận

Cây táo

Cây chanh

Số cây

50

30

25

30

20

Biểu đồ An vẽ như sau:

30 Bài tập 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Chân trời sáng tạo có lời giải (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;

B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích;

C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;

D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Câu 22. Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:

30 Bài tập 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Chân trời sáng tạo có lời giải (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;

B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;

C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;

D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Câu 23. Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

Số dân (tỉ người)

1

2

3

4

5

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

A. Giai đoạn 1804 – 1927;

B. Giai đoạn 1927 – 1959;

C. Giai đoạn 1959 – 1974;

D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Câu 24. Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Bên trái Q2;

B. Bên phải Q2;

C. Số liệu dàn trải đều;

D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Câu 25. Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:

Tiền thưởng

2

3

4

5

6

Tần số

5

15

10

6

7

n = 43

So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.

A. Q1 < Q2 = Q3;

B. Q1 = Q2 < Q3;

C. Q1 < Q2 < Q3;

D. Q1 = Q2 = Q3.

Câu 26. Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:

Mẫu

1

2

3

4

5

Số phiếu

2100

1850

1980

2020

x

n = 10 000

Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?

A. Mẫu 1;

B. Mẫu 3;

C. Mẫu 4;

D. Mẫu 5.

Câu 27. Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

A. Số trung bình, x¯ = 209;

B. Số trung bình, x¯ = 80;

C. Trung vị, Me = 80;

D. Trung vị, Me = 209.

Câu 28. Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:

Công xưởng

A

B

C

D

Số công nhân

30

x

40

y

Năng suất

(sản phẩm/người)

40

20

30

15

Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.

A. x = y = 40;

B. x = 30, y = 50;

C. x = 50, y = 30;

D. x = 60, y = 20.

Câu 29. Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:

Lớp 10A:

Điểm

3

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

7

9

3

3

7

12

4

n = 45

Lớp 10B:

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

6

6

7

8

9

5

4

n = 45

Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?

A. Lớp 10A;

B. Lớp 10B;

C. Cả hai lớp có kết quả thi đồng đều như nhau;

D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.

Câu 30. Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:

0

5

7

6

2

5

9

7

6

9

20

6

10

7

5

8

9

7

8

5

Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:

A. 0; 2 và 20;

B. 0 và 20;

C. 20;

D. 0.

Câu 1:

Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?

A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;

B. Số trung bình, phương sai, trung vị;
C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên; 
D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;
B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị; 
C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị; 
D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?

A. 1500; 

B. 1600

C. 1570

D. 2000

Xem lời giải »


Câu 4:

Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. 0,5%;
B. 0,7%; 
C. 0,8%; 

D. 0,79%.

Xem lời giải »


Câu 5:

Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:

30

30

25

25

35

45

40

40

35

45

35

25

45

30

30

30

40

30

25

45

45

35

35

35

30

40

40

40

35

35

35

35

35

Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.

A. x¯=35,15 và Mo = 30;
B. x¯=35,16 và Mo = 35;
C. x¯=35,16 và Mo = 30;
D. x¯=35,15 và Mo = 35.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:

Tiền thưởng

22

27

32

38

42

Số nhân viên

1

5

10

6

3

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

A. 5,2

B. 5,3

C. 5,4

D. 5,5

Xem lời giải »


Câu 7:

Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:

54

75

121

142

154

159

171

189

203

211

225

247

251

259

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

510

Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.

A. Me = 251, Mo = 510;
B. Me = 255, không có mốt; 
C. Me = 255, Mo = 510; 
D. Me = 251, không có mốt.

Xem lời giải »


Câu 8:

Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:

6,6

7,5

8,2

7,8

7,9

9,0

8,9

8,2

7,2

7,5

8,2

8,3

7,4

8,7

7,7

7,0

9,4

8,7

8,0

7,7

7,8

8,3

8,6

8,1

8,1

9,5

6,9

8,0

7,6

7,9

7,3

8,5

8,4

8,0

8,8

 

Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?

A. 2,8 m;   
B. 2,9 m;
C. 3,0 m;
D. 3,1 m.

Xem lời giải »


Câu 9:

Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:

Độ dài

15

25

35

45

Số lá

8

18

24

10

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:

Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn (ảnh 1)

Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:

A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;
B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng; 
C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;  
D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.

Xem lời giải »


Câu 11:

Quy tròn số 103 568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:

A. 103 000 và 0,55%; 
B. 104 000 và 0,42%;
C. 104 000 và 0,55%;
D. 103 000 và 0,42%.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

3,8

21,3

74,9

Việt Nam

46,7

21,2

31,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;
B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;  
C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;
D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):

Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm (ảnh 1)

Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;                 
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;          
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng;            
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.

Xem lời giải »


Câu 14:

Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?

A. 62,8 cm; 
B. 62 cm;
C. 62 m;     
D. 62,8 m.

Xem lời giải »


Câu 15:

Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:

102

121

129

114

95

88

109

147

118

148

128

71

93

67

62

 

Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;         
B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;         
C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;         
D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.

Xem lời giải »


Câu 16:

Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

A. 52

B. 53

C. 52,2

D. 50

Xem lời giải »


Câu 17:

Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:

A. 13

B. 14

C. 13,4

D. 13,5

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho m¯=2+3 = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của m¯ với độ chính xác d = 0,0001.

A. 3,73205; 
B. 3,73; 
C. 3,7321; 
D. 3,7320.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho ba phép đo sau:

(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.

(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.

(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.

Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?

A. δ3 < δ1 = δ2; 
B. δ2 = δ3 < δ1; 
C. δ3 < δ2 < δ1; 
D. δ2 < δ3 < δ1.

Xem lời giải »


Câu 20:

Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai; 
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba; 
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Xem lời giải »


Câu 21:

An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

Loại cây ăn quả

Cây cam

Cây xoài

Cây mận

Cây táo

Cây chanh

Số cây

50

30

25

30

20

Biểu đồ An vẽ như sau:

An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại (ảnh 1)

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;

B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích

C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;

D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:

Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;

B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;  

C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;

D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

Số dân (tỉ người)

1

2

3

4

5

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

A. Giai đoạn 1804 – 1927;
B. Giai đoạn 1927 – 1959; 
C. Giai đoạn 1959 – 1974;

D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Xem lời giải »


Câu 24:

Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

 

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Bên trái Q2;
B. Bên phải Q2; 
C. Số liệu dàn trải đều;  
D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:

Tiền thưởng

2

3

4

5

6

 

Tần số

5

15

10

6

7

n = 43

So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.

A. Q1 < Q2 = Q3; 
B. Q1 = Q2 < Q3;  
C. Q1 < Q2 < Q3;   
D. Q1 = Q2 = Q3.

Xem lời giải »


Câu 26:

Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:

Mẫu

1

2

3

4

5

 

Số phiếu

2100

1850

1980

2020

x

n = 10 000

Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?

A. Mẫu 1;
B. Mẫu 3;    
C. Mẫu 4;
D. Mẫu 5.

Xem lời giải »


Câu 27:

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

A. Số trung bình, x¯ = 209;
B. Số trung bình, x¯ = 80; 
C. Trung vị, Me = 80;  
D. Trung vị, Me = 209.

Xem lời giải »


Câu 28:

Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:

Công xưởng

A

B

C

D

Số công nhân

30

x

40

y

Năng suất

(sản phẩm/người)

40

20

30

15

Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.

A. x = y = 40;  
B. x = 30, y = 50; 
C. x = 50, y = 30;
D. x = 60, y = 20.

Xem lời giải »


Câu 29:

Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:

Lớp 10A:

Điểm

3

5

6

7

8

9

10

 

Số học sinh

7

9

3

3

7

12

4

n = 45

Lớp 10B:

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

 

Số học sinh

6

6

7

8

9

5

4

n = 45

Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?

A. Lớp 10A; 
B. Lớp 10B; 
C. Cả hai lớp có kết quả thi đồng đều như nhau; 
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.

Xem lời giải »


Câu 30:

Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:

0

5

7

6

2

5

9

7

6

9

20

6

10

7

5

8

9

7

8

5

Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:

A. 0; 2 và 20;
B. 0 và 20; 

C. 20

D. 0

Xem lời giải »


Câu 1:

Quy tròn số a¯=2,456789...  đến hàng phần trăm ta được số gần đúng là:

A. a = 2,457;
B. a = 2,45;

C. a = 2,46;

D. a = 2,4568.

Xem lời giải »


Câu 2:

Để xác định được số gần đúng của số đúng a¯  với độ chính xác d = 0,02 thì ta quy tròn số đúng a¯  đến:

A. hàng phần chục nghìn;
B. hàng phần nghìn;
C. hàng phần trăm;
D. hàng phần chục.

Xem lời giải »


Câu 3:

Để xác định được số quy tròn của số gần đúng a với độ chính xác d = 500 thì ta quy tròn số gần đúng a đến:

A. hàng chục nghìn;

B. hàng nghìn;
C. hàng trăm;
D. hàng chục.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π  thì sai số tuyệt đối là:

A. 0,001;
B. 0,002;
C. 0,003;
D. 0,01.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm trung bình học kì I của bạn Hoa.

Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm trung bình học kì I của bạn Hoa (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Ngữ Văn thấp nhất;
B. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Toán thấp hơn môn Hóa học;
C. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Toán thấp hơn môn Sinh học;
D. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Sinh học không phải là cao nhất.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   Hỏi quý II của năm nào Việt Nam có tốc độ tăng GDP thấp nhất? A. 2011; B. 2012; C. 2020; D. 2022. (ảnh 1)

Hỏi quý II của năm nào Việt Nam có tốc độ tăng GDP thấp nhất?

A. 2011;
B. 2012;
C. 2020;
D. 2022.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số của các châu lục và khu vực (châu Mỹ) trên thế giới năm 2022 (cập nhật ngày 04/10/2022 theo số liệu từ Liên hợp Quốc).

Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số của các châu lục và khu vực (châu Mỹ) trên (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng?

A. Châu Phi có mật độ dân số thấp nhất;
B. Châu Âu có mật độ dân số cao nhất;
C. Mật độ dân số của khu vực Mỹ Latinh và Caribe cao hơn khu vực Bắc Mỹ;
D. Mật độ dân số của các châu lục tương đương nhau.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cửa hàng của Hiếu bán bánh trong Tết dương lịch như sau:

Loại bánh

Bánh quy

Bánh bông lan

Bánh gạo

Số lượng

5

5

5

Hỏi mốt của mẫu số liệu là số lượng bánh bán là bao nhiêu?

A. Mo = 5;
B. Mo = 25;
C. Mo = 0;
D. Mẫu số liệu không có mốt.

Xem lời giải »


Câu 9:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;

B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ  đến  trong mẫu;

C. Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn trong mẫu;

D. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất bé trong mẫu.

A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ  đến  trong mẫu;
C. Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn trong mẫu;
D. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất bé trong mẫu.

Xem lời giải »


Câu 10:

Để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu người ta dùng giá trị nào?

A. Phương sai;
B. Độ lệch chuẩn;
C. Mốt;
D. Cả A và B.

Xem lời giải »


Câu 1:

Hỏi kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?

A. 22,34 m ± 0,01 m;
B. 107,2 m ± 0,2 m;
C. 2001,8 m ± 0,5 m;
D. 56,48 m ± 0,12 m;

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong một cuộc điều tra dân số năm 2022, người ta báo cáo số dân của tỉnh X là ā = 2 718 156 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 2 718 156 là:

A. 2 718 000;
B. 2 718 400;
C. 2 718 500;
D. 1 719 000.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho số gần đúng là a = 1 922 với độ chính xác d = 50. Số quy tròn của số a là:

A. 2 000;
B. 1 950;
C. 1 900;
D. 1 920.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một lớp học có 3 tổ học sinh, khi trồng cây trong buổi ngoại khóa có kết quả như sau:

Tổ

1

2

3

Số học sinh

9

10

9

Số cây

27

31

25

Mỗi bạn học sinh đều không trồng quá 3 cây. Hỏi trong bảng đã thống kê sai tổ nào?

A. Tổ 1;
B. Tổ 2;
C. Tổ 3;
D. Cả 3 tổ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Người ta thống kê ước tính tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu năm giao đoạn 2018 – 2022 (%) như sau:

Người ta thống kê ước tính tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu (ảnh 1)

So với năm 2020 thì năm 2022 kim ngạch xuất khẩu tăng hay giảm bao nhiêu %?

A. Tăng 7,3%;
B. Giảm 1%;
C. Tăng 1%;
D. Tăng 5,1%;

Xem lời giải »


Câu 6:

Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng khách du lịch đến 3 tỉnh Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 và năm 2021:

Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng khách du lịch đến 3 tỉnh Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh trong (ảnh 1)

Hỏi bảng số liệu nào sau đây đúng với biểu đồ trên:

A.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

58

Đà Nẵng

55

76

Hồ Chí Minh

56

56

B.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

40

Đà Nẵng

55

76

Hồ Chí Minh

56

56

C.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

58

Đà Nẵng

76

21

Hồ Chí Minh

56

56

D.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

58

Đà Nẵng

55

76

Hồ Chí Minh

60

30

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 11; 20; 1; 30; 4; 25; 15?

A. Q1 = 4, Q2 = 15, Q3 = 25;
B. Q1 = 4, Q2 = 11, Q3 = 25;
C. Q1 = 4, Q2 = 15, Q3 = 20;
D. Q1 = 4, Q2 = 11, Q3 = 20.

Xem lời giải »


Câu 8:

Điểm kiểm tra môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

7

9

7

5

8

7

5

8

9

4

8

6

7

6

8

9

6

7

6

7

6

8

4

9

Mốt của bảng số liệu trên là:

A. Mo = 5;
B. Mo = 6;
C. Mo = 7;
D. Mo = 8.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho mẫu số liệu sau:

Giá trị

15

20

25

30

Tần số tương đối

0,5

0,3

0,1

0,1

Số trung bình là:

A. 18

B. 19

C. 20

D. 25

Xem lời giải »


Câu 10:

Điểm số của bạn Xuân trong học kì 2 được thống kê như sau:

Số điểm

7

8

9

9,5

10

Số lần

4

5

8

1

1

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. x¯>Me ;
B. x¯=Me ;
C. x¯<Me ;
D. Không so sánh được.

Xem lời giải »


Câu 11:

Điểm thi các môn của Lan như sau: 7,0; 9,0; 10; 6,0; 7,3. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:

A. R = 4;
B. R = 9,5;
C. R = 6,5;
D. R = 0.

Xem lời giải »


Câu 12:

Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số sau: 5; 10; 45; 40; 35; 30; 25; 20; 15.

A. Q = 10;
B. Q = 20;
C. Q = 15;
D. Q = 25.

Xem lời giải »


Câu 13:

Điểm thi học kì các môn của Hoa được thống kê như sau: 10; 8; 6; 6; 9; 8; 5; 8.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là:

A. S ≈ 1,5;
B. S ≈ 1,7;
C. S ≈ 1,6;
D. S ≈ 2,0.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu của cung thủ bắn như sau:

Lần

1

2

3

4

5

6

Điểm

8

8

9

10

0

8

A. 0;
B. 8;
C. 9;
D. 10.

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong dịp tết Nguyên đán 2022, xóm Yên Nghĩa có 5 hộ gia đình nấu bánh chưng với số lượng bánh lần lượt là: 20; 10; 15; 5; 22. Phương sai hiệu chỉnh của mẫu số liệu trên là

A. s^2=65,73 ;

B. s^2=49,3 ;
C. s^2=39,44 ;
D. s^2=32,87 .

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số a =27  và các giá trị gần đúng của a là 0,28; 0,29; 0,286; 0,2861. Hỏi giá trị gần đúng nào là tốt nhất?

A. 0,28;
B. 0,29;
C. 0,286;
D. 0,2861.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một tấm thép hình chữ nhật có chiều dài là: a = 20 m ± 0,01 m và chiều rộng b = 15 m ± 0,01 m. Chu vi P của tấm thép đó là:

A. P = 70 m ± 0,01 m;
B. P = 70 m ± 0,02 m;
C. P = 70 m ± 0,03 m;
D. P = 70 m ± 0,04 m.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hình chữ nhật có các cạnh x = 2 m ± 1 cm, y = 5 m ± 2 cm. Sai số tương đối của diện tích hình chữ nhật đó là?

A. 0,5%;
B. 0,4%;
C. 0,9%;
D. 9%.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai biểu đồ sau:

Cho hai biểu đồ sau:  Năm 2019 khu vực Dịch vụ đóng góp vào GDP Việt Nam là bao nhiêu (ảnh 1)

Năm 2019 khu vực Dịch vụ đóng góp vào GDP Việt Nam là bao nhiêu?

A. 117,44 tỉ đô la;
B. 117,45 tỉ đô la;
C. 117,46 tỉ đô la;
D. 117,8 tỉ đô la.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một cửa hàng bán hoa vào ngày 8 tháng 3 (Quốc tế phụ nữ) thống kê được như sau:

Loại hoa

Hoa cúc họa mi

Hoa hồng vàng

Hoa hồng

Hoa voan

Số bông

15

29

30

11

Hỏi cửa hàng nên nhập loại hoa nào để bán trong những dịp lễ tương tự?

A. Hoa cúc họa mi;
B. Hoa hồng vàng;
C. Hoa hồng;
D. Hoa voan.

Xem lời giải »


Câu 6:

Số hạt của một số loại cây nảy mầm thành cây non trong 1 000 hạt được gieo trong 10 lần khác nhau thống kê như sau:

50

120

20

800

400

200

25

220

160

350

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

A. Số trung bình,  x¯= 235;
B. Trung vị, Me = 200;
C. Số trung bình,  x¯= 80;
D. Trung vị, Me = 180.

Xem lời giải »


Câu 7:

Số lượng xe máy đi lại trên đường Phạm Ngũ Lão trong các khung giờ được thống kê lại như sau:

40

80

35

40

30

100

10

25

35

45

5

20

15

70

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Bên trái Q2;
B. Bên phải Q2;
C. Số liệu dàn trải đều;
D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Xem lời giải »


Câu 8:

Bạn An khi thi chứng chỉ Tiếng Anh đã đạt được IELTS 7.0, bạn đã thống kê điểm các số 4 kỹ năng như bảng dưới đây tuy nhiên lại không nhớ điểm kỹ năng Viết được bao nhiêu điểm.

Kỹ năng

Nghe

Nói

Đọc

Viết

Điểm

7,5

7,0

7,0

?

Biết rằng:

- Điểm các kỹ năng chỉ tính .5 và .0;

- Thang điểm của IELTS sẽ được tính dựa trên điểm trung bình cộng của 4 kỹ năng. Điểm tổng của 4 kỹ năng sẽ được làm tròn số theo quy ước chung như sau:

+ Nếu điểm trung bình cộng của 4 kỹ năng có số lẻ là .25, thì sẽ được làm tròn lên thành .5;

+ Nếu điểm trung bình cộng của 4 kỹ năng có số lẻ là .75 sẽ được làm tròn thành 1.0.

Em hãy giúp bạn An xác định điểm kỹ năng Viết của bạn ấy.

A. x ∈ {5,5; 6,0; 6,5; 7,0};
B. x ∈ {5,0; 5,5; 6,0; 6,5};
C. x ∈ {5,0; 5,5; 6,0; 6,5; 7,0};
D. x ∈ {4,5; 5,0; 5,5; 6,0; 6,5; 7,0}.

Xem lời giải »


Câu 9:

Số lượng mũi tiêm trung bình được sử dụng trong 1 giờ của các ngày của bệnh viện Y Hà Nội được thống kê trong bảng sau:

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

Số lượng

25

30

30

20

10

40

35

Ngày nào có số lượng mũi tiêm bất thường?

A. Ngày 1;
B. Ngày 5;
C. Ngày 6;
D. Không có ngày nào.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho bảng số liệu biểu diễn thời gian hoàn thành bài chạy 100 m (tính theo giây) của 3 bạn Minh, Bình, Đức trong 9 lần thi thử như dưới đây:

Bạn Minh

12

13

16

12

11

12

12

15

14

Bạn Bình

15

15

16

18

14

14

13

13

12

Bạn Đức

15

10

10

12

19

14

12

11

11

Bạn nào có “phong độ chạy ổn định” nhất?

A. Bạn Minh;
B. Bạn Bình;
C. Bạn Đức;
D. Không xác định được.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: