15 Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Mốt của mẫu số liệu là:
A. Giá trị có tần số lớn nhất;
B. Giá trị có tần số nhỏ nhất;
C. Tần số của giá trị lớn nhất;
D. Tần số của giá trị nhỏ nhất.
Câu 2. Thời gian chạy 100m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) |
16,6 |
16,8 |
17,0 |
17,2 |
17,5 |
Số học sinh |
2 |
3 |
8 |
6 |
1 |
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:
A. 17,015 giây;
B. 17,015 m;
C. 17,1 m;
D. 17,1 giây.
Câu 3. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số tương đối |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,05 |
0,08 |
0,13 |
0,19 |
0,24 |
0,14 |
0,10 |
0,02 |
Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.
A. 15,22;
B. 15,23;
C. 15,24;
D. 15,25.
Câu 4. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
n = 40 |
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:
A. Me = 8, Mo = 40;
B. Me = 6, Mo = 18;
C. Me = 6, Mo = 6;
D. Me = 7, Mo = 6.
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:
Khối lượng (g) |
Số quả |
25 |
3 |
30 |
5 |
35 |
10 |
40 |
6 |
45 |
4 |
50 |
2 |
n = 30 |
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 37,5;
B. 40;
C. 35;
D. 30.
Câu 6. Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:
Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.
Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.
Điểm hệ số 3: 9.
Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 7;
B. 8;
C. 7,5;
D. 7,6.
Câu 7. Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 |
2 |
3 |
5 |
8 |
2 |
5 |
8 |
9 |
4 |
8 |
6 |
1 |
6 |
3 |
9 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6 |
2 |
3 |
9 |
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Câu 8. Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:
Tiền lương |
300 |
500 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
|
Số công nhân |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
n = 15 |
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. Q1 = 1000, Q3 = 700;
B. Q1 = 700, Q3 = 1000;
C. Q1 = 800, Q3 = 900;
D. Q1 = 900, Q3 = 800.
Câu 9. Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
A. Q1 < Q2 = Q3;
B. Q1 = Q2 < Q3;
C. Q1 < Q2 < Q3;
D. Q1 = Q2 = Q3.
Câu 10. Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
A. Số trung bình, = 209;
B. Số trung bình, = 80;
C. Trung vị, Me = 80;
D. Trung vị, Me = 209.
Câu 11. Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Bên trái Q2;
B. Bên phải Q2;
C. Số liệu dàn trải đều;
D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.
Câu 12. Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
A. Mẫu 1;
B. Mẫu 3;
C. Mẫu 4;
D. Mẫu 5.
Câu 13. Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh là đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn đầu được cho bởi bảng sau:
6 |
8 |
6 |
9 |
5 |
8 |
6 |
9 |
6 |
Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mức trung bình đề ra (x là số tự nhiên)?
A. x = 6;
B. x = 7;
C. x = 8;
D. x = 9.
Câu 14. Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
A. 87,4;
B. 87,5;
C. 87,6;
D. 87,7.
Câu 15. Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
A. x = y = 40;
B. x = 30, y = 50;
C. x = 50, y = 30;
D. x = 60, y = 20.
Câu 1:
Mốt của mẫu số liệu là:
D. Tần số của giá trị nhỏ nhất.
Câu 2:
Thời gian chạy 100 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) |
16,6 |
16,8 |
17,0 |
17,2 |
17,5 |
Số học sinh |
2 |
3 |
8 |
6 |
1 |
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:
Câu 3:
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số tương đối |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,05 |
0,08 |
0,13 |
0,19 |
0,24 |
0,14 |
0,10 |
0,02 |
Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.
B. 15,23
C. 15,24
D. 15,25
Câu 4:
Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
n = 40 |
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:
Câu 5:
Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:
Khối lượng (g) |
Số quả |
25 |
3 |
30 |
5 |
35 |
10 |
40 |
6 |
45 |
4 |
50 |
2 |
|
n = 30 |
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 37,5
B. 40
C. 35
D. 30
Câu 6:
Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:
Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.
Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.
Điểm hệ số 3: 9.
Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 7
B. 8
C. 7,5
D. 7,6
Câu 7:
Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 |
2 |
3 |
5 |
8 |
2 |
5 |
8 |
9 |
4 |
8 |
6 |
1 |
6 |
3 |
9 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6 |
2 |
3 |
9 |
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8:
Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:
Tiền lương |
300 |
500 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
|
Số công nhân |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
n = 15 |
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Câu 9:
Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
Câu 10:
Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
Câu 11:
Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
|
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Câu 12:
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
Câu 13:
Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh là đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn đầu được cho bởi bảng sau:
6 |
8 |
6 |
9 |
5 |
8 |
6 |
9 |
6 |
Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mức trung bình đề ra (x là số tự nhiên)?
A. x = 6;
B. x = 7;
C. x = 8;
D. x = 9.
Câu 14:
Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ
B. 87,5
C. 87,6
D. 87,7
Câu 15:
Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
Câu 1:
Số trung bình hay số trung bình cộng của mẫu số liệu kí hiệu là gì?
Câu 2:
Điền vào chỗ trống:
Trung vị của mẫu là giá trị ở … của dãy x1, x2, x3, …, xn.
Câu 3:
Tứ phân vị của một mẫu số liệu x1, x2, x3, …, xn bao gồm mấy giá trị?
Câu 4:
Điền vào chỗ trống:
Mốt đặc trưng cho giá trị xuất hiện … trong mẫu số liệu.
Câu 6:
Trung vị của mẫu số liệu: 2; 13; 16; 28; 39; 40; 41 là:
Câu 7:
Cửa hàng của Hiếu bán bánh trong Tết dương lịch như sau:
Loại bánh |
Bánh quy |
Bánh bông lan |
Bánh gạo |
Số lượng |
5 |
5 |
5 |
Hỏi mốt của mẫu số liệu là số lượng bánh bán là bao nhiêu?
Câu 1:
Một đội bóng ghi được số bàn thắng mỗi trận trong mùa giải như sau:
Số bàn thắng |
2 |
1 |
3 |
5 |
Số trận |
3 |
4 |
5 |
8 |
Xác định số bàn thắng trung bình của đội bóng trong mùa giải?
Câu 2:
Điểm thi môn Toán của 2 tổ được thống kê như sau:
Tổ 1 |
7 |
8 |
9,5 |
10 |
Tổ 2 |
10 |
8 |
7,5 |
8,5 |
Hỏi tổ nào có thành tích cao hơn?
Câu 3:
Cho điểm các môn của bạn An như sau:
Môn |
Toán |
Văn |
Anh |
Lí |
Hóa |
Điểm |
8 |
8,5 |
7 |
9 |
10 |
Xác định số trung vị của mẫu số liệu các điểm của An?
Câu 4:
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 11; 20; 1; 30; 4; 25; 15?
Câu 5:
Điểm kiểm tra môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 |
9 |
7 |
5 |
8 |
7 |
5 |
8 |
9 |
4 |
8 |
6 |
7 |
6 |
8 |
9 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6 |
8 |
4 |
9 |
Mốt của bảng số liệu trên là:
Câu 6:
Cho mẫu số liệu sau:
Giá trị |
15 |
20 |
25 |
30 |
Tần số tương đối |
0,5 |
0,3 |
0,1 |
0,1 |
Số trung bình là:
Câu 7:
Điểm số của bạn Xuân trong học kì 2 được thống kê như sau:
Số điểm |
7 |
8 |
9 |
9,5 |
10 |
Số lần |
4 |
5 |
8 |
1 |
1 |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 8:
Số lượng ô tô vượt đèn đỏ tại một ngã tư vào một số ngày của tháng 12 được thống kê lại như sau:
Ngày |
05/12 |
10/12 |
15/12 |
20/12 |
25/12 |
30/12 |
Số ô tô |
2 |
3 |
0 |
4 |
5 |
6 |
Tích của 3 giá trị tứ phân vị là:
Câu 1:
Một cửa hàng bán hoa vào ngày 8 tháng 3 (Quốc tế phụ nữ) thống kê được như sau:
Loại hoa |
Hoa cúc họa mi |
Hoa hồng vàng |
Hoa hồng |
Hoa voan |
Số bông |
15 |
29 |
30 |
11 |
Hỏi cửa hàng nên nhập loại hoa nào để bán trong những dịp lễ tương tự?
Câu 2:
Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau, biết điểm các môn theo hàng ngang từ trái sang phải là một dãy số tăng dần đều và điểm môn Hóa học là 9,0.
Môn |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Vật lí |
Hóa học |
Điểm |
7,0 |
? |
? |
? |
? |
Câu 3:
Tìm số trung vị của một mẫu số liệu gồm 5 số liệu, biết mẫu số liệu là một dãy số tăng dần có số liền sau gấp số trước nó 5 lần và số đầu dãy là 5.
Câu 4:
Số hạt của một số loại cây nảy mầm thành cây non trong 1 000 hạt được gieo trong 10 lần khác nhau thống kê như sau:
50 |
120 |
20 |
800 |
400 |
200 |
25 |
220 |
160 |
350 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
Câu 5:
Số lượng xe máy đi lại trên đường Phạm Ngũ Lão trong các khung giờ được thống kê lại như sau:
40 |
80 |
35 |
40 |
30 |
100 |
10 |
25 |
35 |
45 |
5 |
20 |
15 |
70 |
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?