15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 2x + 1 là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2.Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
A. f(x) = x + 2;
B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1;
C. f(x) = x2 – 3x;
D. f(x) = 2x – 1.
Câu 3.Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 – 6x + 8 không dương?
A. [2; 3];
B. ;
C. [2; 4];
D. [1; 4].
Câu 4. Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dương là
A. m < 1;
B. m ≥ 1;
C. m > 1;
D. m ∈ ∅.
Câu 5.Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1
A. f(x) = x2 – 5x +6 ;
B. f(x) = x2 – 16;
C. f(x) = x2 + 2x + 3;
D. f(x) = – x2 + 5x – 4.
Câu 6.Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m – 1. Giá trị của m để f(x) < 0 ∀x ∈ ℝ.
A. m ≥ 0;
B. m > 0;
C. m < 0;
D. m ≤ 0.
Câu 7.Tìmtất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.
A. ;
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D. .
Câu 8.Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức f(x) = mx2 – x + m luôn dương với ∀x ∈ ℝ
A.m > 0;
B. m < 0;
C.;
D..
Câu 9. Tam thức y = – x2 – 3x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < 4 hoặc x > – 1;
B. x < 1 hoặc x > 4;
C. – 4 < x < 4;
D. x ∈ ℝ.
Câu 10. Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ.
A. m < – 1;
B. m < 0;
C. – 1 < m < 0;
D. m < 1 và m ≠ 0.
Câu 11. Xác định m để biểu thức f(x) = (m + 2)x2 – 3mx + 1 là tam thức bậc hai
A. m = 2;
B. m = – 2;
C. m ≠ 2;
D. m ≠ – 2.
Câu 12.Biểu thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. m ≤ - 4 hoặc m ≥ 0;
B. m < - 4 hoặc m > 0;
C. – 4 < m < 0;
D. m < 0 hoặc m > 4.
Câu 13. Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28;
B. m < 0 hoặc m > 28;
C. 0 < m < 28;
D. m > 0.
Câu 14.Cho tam thức f(x) = x2 + 2mx + 3m – 2. Tìm m để f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ.
A. 1 ≤ m ≤ 2;
B. 1 < m < 2;
C. m < 1;
D. m > 2.
Câu 15. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 2x + 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
A. f(x) = x + 2;
B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1;
C. f(x) = x2 – 3x;
D. f(x) = 2x – 1.
Câu 3:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 – 6x + 8 không dương?
A. [2; 3];
B. ;
C. [2; 4];
D. [1; 4].
Câu 4:
Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dương là
A. m < 1;
B. m ≥ 1;
C. m > 1;
D. \[m \in \emptyset \].
Câu 5:
Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1
A. f(x) = x2 – 5x +6 ;
B. f(x) = x2 – 16;
C. f(x) = x2 + 2x + 3;
D. f(x) = – x2 + 5x – 4.
Câu 6:
Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m – 1. Giá trị của m để f(x) < 0 \(\forall x \in \mathbb{R}\).
A. m ≥ 0;
B. m > 0;
C. m < 0;
D. m ≤ 0.
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.
A. \[\left[ \begin{array}{l}m \le - 22\\m \ge 2\end{array} \right.\];
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D. \[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức f(x) = mx2 – x + m luôn dương với \(\forall x \in \mathbb{R}\)
A. m > 0;
B. m < 0;
C. \(m > \frac{1}{2}\);
D. \(m < \frac{1}{2}\).
Câu 9:
Tam thức y = – x2 – 3x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < 4 hoặc x > – 1;
B. x < 1 hoặc x > 4;
C. – 4 < x < 4;
D. x \( \in \) ℝ.
Câu 10:
Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x \( \in \) ℝ.
A. m < – 1;
B. m < 0;
C. – 1 < m < 0;
D. m < 1 và m ≠ 0.
Câu 11:
Xác định m để biểu thức f(x) = (m + 2)x2 – 3mx + 1 là tam thức bậc hai
A. m = 2;
B. m = – 2;
C. m ≠ 2;
D. m ≠ – 2.
Câu 12:
Biểu thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. m ≤ - 4 hoặc m ≥ 0;
B. m < - 4 hoặc m > 0;
C. – 4 < m < 0;
D. m < 0 hoặc m > 4.
Câu 13:
Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28;
B. m < 0 hoặc m > 28;
C. 0 < m < 28;
D. m > 0.
Câu 14:
Cho tam thức f(x) = x2 + 2mx + 3m – 2. Tìm m để f(x) ≥ 0 với mọi x \( \in \) ℝ.
A. 1 ≤ m ≤ 2;
B. 1 < m < 2;
C. m < 1;
D. m > 2.
Câu 15:
Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f(x) = 2x3 + 3x2 + 1;
B. f(x) = –x2 + 2x – 10;
C. f(x) = x – 4;
Câu 2:
Biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f(x) = –x2 – 4x – 6 lần lượt là:
A. ∆ = –2 và ∆’ = –8;
B. ∆’ = –8 và ∆ = –2;
C. ∆ = 8 và ∆’ = 2;
Câu 3:
Nghiệm của tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 4x – 2 là:
A. x = 1;
B. x = 1 hoặc x = –1;
C. x = –1;
Câu 4:
Cho f(x) = (3m – 2)x2 – 2(3m – 2)x + 3(2m + 1). Đa thức f(x) là tam thức bậc hai khi và chỉ khi:
A. ;
B. ;
C. ;
Câu 5:
Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0), có ∆ = b2 – 4ac. Ta có f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi:
A. a < 0 và ∆ ≤ 0;
B. a ≤ 0 và ∆ < 0;
C. a < 0 và ∆ ≥ 0;
Câu 6:
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ∈ ℝ thì:
A. ∆ < 0;
B. ∆ = 0;
C. ∆ > 0;
Câu 7:
A. Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ ℝ;
B. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, ∀x ∈ ℝ;
C. Nếu ∆ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ ℝ \ ;
Câu 1:
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 10x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f(–2) < 0;
B. f(1) > 0;
C. f(–2) > 0;
Câu 2:
Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x) < 0, ∀x ∈ ℝ;
B. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ;
C. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ;
Câu 4:
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;
B. f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ;
C. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ;
Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?
A. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (–∞; +∞);
B. f(x) = 0 ⇔ x = –1;
C. f(x) < 0 ⇔ x ∈ (–∞; 1);
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Đặt ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng?
A. a > 0, ∆ > 0;
B. a < 0, ∆ > 0;
C. a > 0, ∆ = 0;
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.
Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. f(x) = x2 – 10x + 2;
B. f(x) = x2 – 2x + 1;
C. f(x) = x2 – 2x + 10;