X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Giá trị của biểu thức M = tan1°.tan2°.tan3°….tan89° là:

A. ‒1;

B. 12;

C. 1;

D. 2.

Câu 2. Giá trị của biểu thức M=sin60°+tan30°cot120°+cos30° bằng:

A. 1;

B. 5;

C. 32;

D. 23.

Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10. Tam giác ABC là tam giác:

A. Tam giác nhọn;

B. Tam giác vuông;

C. Tam giác tù;

D. Tam giác đều.

Câu 4. Tam giác ABC có các góc A^=75°,B^=45°. Tỉ số ABACbằng:

A. 1,2;

B. 6;

C. 62;

D. 63.

Câu 5. Tam giác ABC có với BC = a, AC = b, AB = c thì câu nào sau đây là đúng?

A. a2 = b2 + c2 ‒ bc;

B. a2 = b2 + c2 ‒ 3bc;

C. a2 = b2 + c2 + bc;

D. a2 = b2 + c2 + 3bc.

Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD^=60° . Độ dài cạnh AC là:

A. AC=3cm;

B. AC=2cm;

C. AC=23cm;

D. AC = 2 cm.

Câu 7. Tam giác ABC có AB=622,AC=2,BC=3. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Khi đó số đo của góc ADB là:

A. 45°;

B. 60°;

C. 75°;

D. 90°.

Câu 8. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3,2 và 1. Độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:

A. 32;

B. 32;

C. 66;

D. 63.

Câu 9. Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng 33. Số đo góc A là:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 120°.

Câu 10. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tỉ số Rr là:

A. 1+2;

B. 2+22;

C. 212;

D. 1+22.

Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC = 6. M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng:

A. 35;

B. 352;

C. 52;

D. 522.

Câu 12. Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó R. r bằng:

A. 260;

B. 520;

C. 1040;

D. 130.

Câu 13. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a2 + b2 – c2 < 0 thì C^ là góc vuông;

B. Nếu a2 + b2 – c2 < 0 thì C^ là góc nhọn;

C. Nếu a2 + b2 – c2 > 0 thì C^ là góc nhọn;

D. Nếu a2 + b2 – c2 > 0 thì C^ là góc tù;

Câu 14. Cho tam giác ABC đều, ABC có độ dài cạnh bằng 1. Dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE, BCMN, CAHK. Diện tích lục giác DEHKMN bằng:

A. 12+334;

B. 92;

C. 3+3;

D. 6+332.

Câu 15. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sinB + sinC > sinA;

B. sinA + sinC > sinB;

C. sinA + sinB > sinC;

D. sinA + sinB < sinC.

Câu 16. Cho tam giác ABC. Giá trị biểu thức sinA.cos(B + C) + cosA.sin(B + C) là:

A. ‒1;

B. 0;

C. 1;

D. 2.

Câu 17. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin0° + cos0° = 0;

B. sin90° + cos90° = 1;

C. sin180° + cos180° = ‒1;

D. sin60°+cos60°=3+12.

Câu 18. Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°) với tanα = ‒3. Giá trị của P=6sinα7cosα7sinα+6cosα bằng bao nhiêu?

A. P=43;

B. P=43;

C. P=53;

D. P=53.

Câu 19.Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sin2α + cos2α = 1;

B. tanα.cotα = 1 (0° < α < 180° và α ≠ 90°);

C. 1+tan2α=1cos2αα90°;

D. 1+cot2α=1cos2α0°<α<180°vàα90°.

Câu 20. Giá trị α (0° ≤ α ≤ 180°) thoả mãn tanα = 1,607 gần nhất với giá trị:

A. 0.03°;

B. 3°;

C. 58°;

D. 122°;

Câu 21. Cho tam giác ABC thỏa mãn: cosA.sinBC2=0. Khi đó ABC là một tam giác:

A. Tam giác vuông;

B. Tam giác cân;

C. Tam giác vuông hoặc cân;

D. Tam giác đều.

Câu 22. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB = R, AC=R2. Tính số đo của A^ biết A^ là góc tù.

A. 105°;

B. 120°;

C. 135°;

D. 150°.

Câu 23. Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là: 2, 3, 4. Góc nhỏ nhất của tam giác có côsin bằng bao nhiêu?

A. 158;

B. 78;

C. 12;

D. 148.

Câu 24. Tam giác ABC có AB = 10, AC = 24, diện tích bằng 120. Độ dài đường trung tuyến AM là:

A. 73;

B. 13;

C. 112;

D. 26.

Câu 25. Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GEC là:

A. 502cm2;

B. 50 cm2;

C. 75 cm2;

D. 15105cm2.

Câu 26. Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:

A. 2S;

B. 3S;

C. 4S;

D. 6S.

Câu 27. Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội – Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (Hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt là 51°40' và 45°39' so với đường song song mặt đất.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Chân trời sáng tạo có lời giải

Chiều cao của cột cờ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) là:

A. 54,33 m;

B. 54,63 m;

C. 55,01 m;

D. 56,88 m.

Câu 28. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ (AB = 4,3 cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm).

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Chân trời sáng tạo có lời giải

Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):

A. 5,73 cm;

B. 6,01 cm;

C. 5,85 cm;

D. 4,57 cm.

Câu 29. Vào lúc 9 giờ sáng, hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O. Vận động viên A chạy với vận tốc 13 km/h theo một góc so với hướng Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 12 km/h theo một góc so với hướng Bắc là 135° (hình vẽ).

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Chân trời sáng tạo có lời giải

Tại thời điểm nào thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng 10 km (làm tròn kết quả đến phút)?

A. 29 phút;

B. 9 giờ 29 phút;

C. 30 phút;

D. 9 giờ 30 phút.

Câu 30. Trong sơ đồ, chùm sáng S hướng vào gương màu xanh, phản xạ vào gương màu đỏ và sau đó phản xạ vào gương màu xanh như hình vẽ. Biết OP = 2 m, m.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Chân trời sáng tạo có lời giải

Khi đó đoạn PT bằng:

A. 263m;

B. 233m;

C. 223m;

D. 63m.

Câu 1:

Giá trị của biểu thức M = tan1°.tan2°.tan3°….tan89° là:

A. -1

B. 12 

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Giá trị của biểu thức M=sin60°+tan30°cot120°+cos30° bằng:

A. 1

B. 5

C. 32;

D. 23

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10. Tam giác ABC là tam giác:

A. Tam giác nhọn;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác tù;
D. Tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tam giác ABC có các góc A^=75°,B^=45°. Tỉ số ABAC bằng:

A. 1,2

B. 6;

C. 62

D. 63

Xem lời giải »


Câu 5:

Tam giác ABC có A^=120° với BC = a, AC = b, AB = c thì câu nào sau đây là đúng?

A. a2 = b2 + c2 ‒ bc;
B. a2 = b2 + c2 ‒ 3bc;
C. a2 = b2 + c2 + bc;
D. a2 = b2 + c2 + 3bc.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD^=60°. Độ dài cạnh AC là:

A. AC=3  cm; 
B. AC=2  cm;
C. AC=23  cm;
D. AC = 2 cm.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tam giác ABC có AB=622,AC=2,BC=3. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Khi đó số đo của góc ADB là:

A. 45°;
B. 60°;
C. 75°;
D. 90°.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3,2 và 1. Độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:

A. 32;

B. 32;

C. 66;

D. 63.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng 33. Số đo góc A là:

A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tỉ số Rr là:

A. 1+2;

B. 2+22;

C. 212;

D. 1+22.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC = 6. M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng:

A. 35;

B. 352

C. 52;

D. 522

Xem lời giải »


Câu 12:

Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó R. r bằng:

A. 260;
B. 520;
C. 1040;
D. 130.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a2 + b2 – c2 < 0 thì C^ là góc vuông;
B. Nếu a2 + b2 – c2 < 0 thì C^ là góc nhọn;
C. Nếu a2 + b2 – c2 > 0 thì C^ là góc nhọn;
D. Nếu a2 + b2 – c2 > 0 thì C^ là góc tù;

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tam giác ABC đều, ABC có độ dài cạnh bằng 1. Dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE, BCMN, CAHK. Diện tích lục giác DEHKMN bằng:

A. 12+334;

B. 92

C. 3+3;

D. 6+332.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sinB + sinC > sinA;
B. sinA + sinC > sinB;
C. sinA + sinB > sinC;
D. sinA + sinB < sinC.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho tam giác ABC. Giá trị biểu thức sinA.cos(B + C) + cosA.sin(B + C) là:

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin0° + cos0° = 0;
B. sin90° + cos90° = 1;
C. sin180° + cos180° = ‒1;

D. sin60°+cos60°=3+12.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°) với tanα = ‒3. Giá trị của P=6sinα7cosα7sinα+6cosα bằng bao nhiêu?

A. P=43;

B. P=-43;

C. P=53;

D. P=53

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sin2α + cos2α = 1;
B. tanα.cotα = 1 (0° < α < 180° và α ≠ 90°);
C. 1+tan2α=1cos2αα90°; 
D. 1+cot2α=1cos2α0°<α<180°  và α  90°. 

Xem lời giải »


Câu 20:

Giá trị α (0° ≤ α ≤ 180°) thoả mãn tanα = 1,607 gần nhất với giá trị:

A. 0.03°;
B. 3°;
C. 58°;
D. 122°;

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho tam giác ABC thỏa mãn: cosA.sinBC2=0. Khi đó ABC là một tam giác:

A. Tam giác vuông;
B. Tam giác cân;
C. Tam giác vuông hoặc cân;
D. Tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB = R, AC=R2. Tính số đo của A^ biết A^ là góc tù.

A. 105°;
B. 120°;
C. 135°;
D. 150°.

Xem lời giải »


Câu 23:

Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là: 2, 3, 4. Góc nhỏ nhất của tam giác có côsin bằng bao nhiêu?

A. 158;

B. 78;

C. 12;

D. 148.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tam giác ABC có AB = 10, AC = 24, diện tích bằng 120. Độ dài đường trung tuyến AM là:

A. 73; 
B. 13;
C. 112 
D. 26.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GEC là:

A. 502 cm2;
B. 50 cm2;
C. 75 cm2;
D. 15105 cm2.

Xem lời giải »


Câu 26:

Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:

A. 2S;

B. 3S

C. 4S

D. 6S

Xem lời giải »


Câu 27:

Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội – Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (Hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt là 51°40' và 45°39' so với đường song song mặt đất.

Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (ảnh 1)

Chiều cao của cột cờ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) là:

A. 54,33 m;
B. 54,63 m;
C. 55,01 m;
D. 56,88 m.

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ (AB = 4,3 cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm).

Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc (ảnh 1)

Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):

A. 5,73 cm;
B. 6,01 cm;
C. 5,85 cm;
D. 4,57 cm.

Xem lời giải »


Câu 29:

Vào lúc 9 giờ sáng, hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O. Vận động viên A chạy với vận tốc 13 km/h theo một góc so với hướng Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 12 km/h theo một góc so với hướng Bắc là 135° (hình vẽ).

Vào lúc 9 giờ sáng, hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O (ảnh 1)

Tại thời điểm nào thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng 10 km (làm tròn kết quả đến phút)?

A. 29 phút;
B. 9 giờ 29 phút;
C. 30 phút;
D. 9 giờ 30 phút.

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong sơ đồ, chùm sáng S hướng vào gương màu xanh, phản xạ vào gương màu đỏ và sau đó phản xạ vào gương màu xanh như hình vẽ. Biết OP = 2 m, OQ=2+6 m.

Trong sơ đồ, chùm sáng S hướng vào gương màu xanh, phản xạ vào gương màu đỏ (ảnh 1)

Khi đó đoạn PT bằng:

A. 263  m;

B. 233  m;

C. 223  m;

D. 63  m;

Xem lời giải »


Câu 1:

Với điểm \[M\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\], ta gọi \(\widehat {xOM} = \alpha \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{4}{5};\)
B. \[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]\[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{3}{5};\]
C. \[\sin \alpha = \frac{{16}}{{25}}\]\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{9}{{25}}\);
D. \[\sin \alpha = \frac{9}{{25}}\] \[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{{16}}{{25}}.\].

Xem lời giải »


Câu 2:

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có sin(90° – α) và tan(90° – α) lần lượt bằng:

A. cotα và cosα;
B. sinα và tanα;
C. cosα và cotα;
D. cosα và tanα.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có cos(180° – α) bằng:

A. –cosα;
B. cosα;
C. sinα;
D. tanα.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị của tan103° bằng:
A. tan77°;
B. –tan77°;
C. cot77°;
D. –cot77°.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nếu góc α thỏa mãn 90° ≤ α ≤ 180° thì:
A. cotα > 0;
B. tanα > 0;
C. cosα > 0;
D. sinα > 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Đẳng thức nào đúng?
A. b2 = a2 + c2 – ac.cosB;
B. a2 = b2 + c2 + 2bc.cosA;
C. c2 = b2 + a2 + ab.cosC;
D. c2 = b2 + a2 – 2ab.cosC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABCAB = c, BC = a và AC = b. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R;\)
B. Media VietJack.
C. b = 2R.sinA;
D. c = 2R.sinC.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Gọi ha, hb, hc độ dài các đường cao lần lượt ứng với các cạnh BC, CA, AB. Biết tam giác ABC có diện tích là S. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ha = \(\frac{S}{a};\)
B. hb = \(\frac{{2S}}{b};\)
C. hc = \(\frac{S}{{2c}};\)
D. ha = \(\frac{{4S}}{a}.\)

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác; p, S lần lượt là nửa chu vi và diện tích tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. S = \(\frac{1}{2}\)abc;
B. \(\frac{a}{{\sin A}} = R;\)
C. \(\cos B = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}};\)
D. \(r = \frac{S}{p}.\)

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b và AB = c. Biết \(\widehat C = 120^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. c2 = a2 + b2 – ab;
B. c2 = a2 + b2 + ab;
C. c2 = a2 + b2 – 3ab;
D. c2 = a2 + b2 + 3ab.

Xem lời giải »


Câu 1:

Giá trị của biểu thức B = 3 – sin290° + 2cos260° – 3tan245° bằng:

A. 2;
B.\(\frac{1}{2}\);
C. \( - \frac{1}{2}\);
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai góc αβ (với 0° ≤ α, β ≤ 180°) thỏa mãn α + β = 180°. Giá trị của biểu thức P = sinα.cosα + sinβ.cosβ bằng:
A. 0;
B. 1;
C. –1;
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Giá trị của biểu thức M = sin50° + cos70° + cos110° – sin130° bằng:

A. –1;
B. \(\frac{1}{2}\);
C. 0;
D. 1;

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị của biểu thức H = cot5°.cot10°.cot15°…cot80°.cot85° bằng:

A. –1;
B. 1;
C. 0;
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

∆ABC có AB = 3, AC = 6 và \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng:

A. 3;
B. \(3\sqrt 3 \);
C. \(\sqrt 3 \);
D. 6.

Xem lời giải »


Câu 6:

∆ABC có AB = 5, AC = 10, \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài đường cao ha của ∆ABC bằng:

A. \(3\sqrt 5 \);
B. \(\sqrt 5 \);
C. 5;
D. \(\frac{3}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1 cm và có đường chéo AC = \(\sqrt 3 \) cm. Số đo \(\widehat {BAD}\) bằng:

A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A. 13 cm2;
B. \(13\sqrt 2 \) cm2;
C. \(12\sqrt 3 \) cm2;
D. 15 cm2.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho ∆ABC biết b = 32, c = 45, \[\widehat A = 87^\circ \]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a ≈ 53,8, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \) ;
B. a ≈ 2898,3, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \);
C. a ≈ 53,8, \(\widehat B \approx 56^\circ ,\,\,\widehat C \approx 37^\circ \);
D. a ≈ 55,2, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \);.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho ∆ABC, biết \(\widehat A = 60^\circ \), \({h_c} = 2\sqrt 3 \), R = 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 2 + 4\sqrt 6 ,c = 4;\);
B. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 4,\,\,c = 2 + 4\sqrt 6 \);
C. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 4,c = 2 + \sqrt 6 ;\)
D. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 2 + \sqrt 6 ,c = 4\).

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho biết tanα = –3 (0° ≤ α ≤ 180°). Giá trị của \(H = \frac{{6\sin \alpha - 7\cos \alpha }}{{6\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:

A. \(\frac{4}{3}\);
B. \( - \frac{5}{3}\);
C. \( - \frac{4}{3}\);
D. \(\frac{5}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho biết sinα – cosα = \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)(0° ≤ α, β ≤ 180°). Giá trị của \(E = \sqrt {{{\sin }^4}\alpha + {{\cos }^4}\alpha } \) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {15} }}{5}\);
B. \(\frac{{\sqrt {17} }}{5}\);
C. \(\frac{{\sqrt {19} }}{5}\);
D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biết \(2\cos \alpha + \sqrt 2 \sin \alpha = 2\), với 0° < α < 90°. Giá trị của cotα bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\);
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\);
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho ∆ABC và các khẳng định sau:

(I) b2 – c2 = a(b.cosC – c.cosB);

(II) (b + c)sinA = a(sinB + sinC);

(III) ha = 2R.sinB.sinC;

(IV) S = R.r.(sinA + sinB + sin C);

Số khẳng định đúng là:

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho ∆ABC thỏa mãn \[\sin A = \frac{{\sin B + \sin C}}{{\cos B + \cos C}}\]. Khi đó ∆ABC là:

A. Tam giác vuông;
B. Tam giác cân;
C. Tam giác tù;
D. Tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho ∆ABC có a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc. Khi đó ∆ABC là:

A. Tam giác cân;
B. Tam giác đều;
C. Tam giác thường;
D. Tam giác vuông.

Xem lời giải »


Câu 7:

Từ vị trí A, người ta quan sát một cái cây cao mọc vuông góc với mặt đất như hình vẽ.

Media VietJack

Biết vị trí quan sát cách mặt đất một khoảng AH = 4 m và khoảng cách từ chân đường vuông góc của vị trí quan sát A trên mặt đất tới gốc cây là HB = 20 m, \(\widehat {BAC} = 45^\circ \). Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17,5 m;
B. 17 m;
C. 16,5 m;
D. 16 m.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp, trong đó C là chân tháp.

Media VietJack

Một người đứng tại vị trí A (\(\widehat {CAD} = 63^\circ ),\) không sang được bờ bên kia để đo chiều cao h của tháp nên chọn thêm một điểm B (ba điểm A, B, C thẳng hàng) cách A một khoảng 24 m và \[\widehat {CBD} = 48^\circ \] để tính toán được chiều cao của tháp. Chiều cao h của tháp gần nhất với:

A. 18 m;
B. 18,5 m;
C. 60 m;
D. 60,5 m.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m. Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm ngang.

Media VietJack

Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12 m;
B. 19 m;
C. 24 m;
D. 29 m.

Xem lời giải »


Câu 10:

Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát được đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao của tòa nhà là AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương ngang AH một góc bằng 30°, phương nhìn BC tạo với phương ngang BD một góc bằng 15°30’.

Media VietJack

Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 135 m;
B. 234 m;
C. 165 m;
D. 195 m.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: