X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sư u tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1:

Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin α < 0;
B. cos α > 0;
C. tan α < 0;
D. cot α > 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 90°. Giá trị của biểu thức P = cosα.cosβ ‒ sinα.sinβ là:

A. P = 0;
B. P = 1;
C. P = ‒ 1;
D. P = 2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin(180° – α) = ‒cos α;
B. sin(180° – α) = ‒sin α;
C. sin(180° – α) = sin α;
D. sin(180° – α) = cos α.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC. Giá trị biểu thức sinA.cos(B + C) + cosA.sin(B + C) là:

A. ‒1

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá trị cos135° + sin135° bằng bao nhiêu?

A. 3; 

B. 0

C. 1

D. 2 

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin0° + cos0° = 0;
B. sin90° + cos90° = 1;
C. sin180° + cos180° = ‒1;
D. sin60°+cos60°=3+12. 

Xem lời giải »


Câu 7:

Giá trị của biểu thức: P = cos0° + cos1° + cos2° + ... + cos178° + cos179° + cos180° thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0;1);
B. (‒1;1);
C. (1;2);
D. (‒1;0).

Xem lời giải »


Câu 8:

Giá trị biểu thức A = sin30°.cos60° + sin60°.cos30° là:

A. A = 1;
B. A = 0;
C. A=3; 
D. A=-3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°) với tanα = ‒3. Giá trị của P=6sinα7cosα7sinα+6cosα bằng bao nhiêu?

A. P=43;

B. P=-43;

C. P=53;

D. P=53.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cosBAH^=13;

B. sinABC^=32;

C. sinAHC^=12;

D. sinBAH^=32.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sin2α + cos2α = 1;
B. tanα.cotα = 1 (0° < α < 180° và α ≠ 90°);
C. 1+tan2α=1cos2αα90°; 
D. 1+cot2α=1cos2α0°<α<180°  và α  90°. 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 180°, giá trị của biểu thức: M = cosα.cosβ – sinβ.sinα là:

A. M = ‒1;
B. M = 2;
C. M = 0;
D. M = 1.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho góc α với cosα=32 . Giá trị của biểu thức: A = sin2α – 3tanα + cot3α là:

A. 1443.

B. 1223;

C. 1423;

D. 1243.

Xem lời giải »


Câu 14:

Giá trị của cot22°12'21'' gần với giá trị nào nhất trong các giá trị nào dưới đây?

A. 0,41;
B. 2,45;
C. 0,4;

D. 2,44.

Xem lời giải »


Câu 15:

Giá trị α (0° ≤ α ≤ 180°) thoả mãn tanα = 1,607 gần nhất với giá trị:

A. 0.03°;
B. 3°;
C. 58°;
D. 122°;

Xem lời giải »


Câu 1:

Kí hiệu \[\tan \alpha = \frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\] (với x0 ≠ 0, 0° ≤ α ≤ 180°) nghĩa là:
A. Tỉ số \[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\] (x0 ≠ 0) là sin của góc α;
B. Tỉ số \[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\] (x0 ≠ 0) là cos của góc α;
C. Tỉ số \[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\] (x0 ≠ 0) là tan của góc α;
D. Tỉ số \[\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\] (x0 ≠ 0) là cot của góc α.

Xem lời giải »


Câu 2:

Với điểm \[M\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\], ta gọi \(\widehat {xOM} = \alpha \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{4}{5};\)
B. \[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]\[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{3}{5};\]
C. \[\sin \alpha = \frac{{16}}{{25}}\]\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{9}{{25}}\);
D. \[\sin \alpha = \frac{9}{{25}}\] \[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{{16}}{{25}}.\].

Xem lời giải »


Câu 3:

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có sin(90° – α) và tan(90° – α) lần lượt bằng:
A. cotα và cosα;
B. sinα và tanα;
C. cosα và cotα;
D. cosα và tanα.

Xem lời giải »


Câu 4:

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có cos(180° – α) bằng:
A. –cosα;
B. cosα;
C. sinα;
D. tanα.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá trị của tan103° bằng:
A. tan77°;
B. –tan77°;
C. cot77°;
D. –cot77°.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giá trị của sin30° bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
B. \(\frac{1}{2}\);
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);
D. \( - \frac{1}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Nếu góc α thỏa mãn 90° ≤ α ≤ 180° thì:
A. cotα > 0;
B. tanα > 0;
C. cosα > 0;
D. sinα > 0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho góc x (0° ≤ x ≤ 180°) mà tanx không xác định. Giá trị của x bằng:

A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 120°.

Xem lời giải »


Câu 2:

Sử dụng máy tính cầm tay, giá trị của cot26°32’54’’ xấp xỉ bằng:

A. 2,001;
B. 0,4996;
C. –2,001;
D. 0,4469.

Xem lời giải »


Câu 3:

Giá trị của sin80° bằng:
A. cos10°;
B. sin10°;
C. sin100°;
D. Cả A và C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị của biểu thức A = a2sin90° + b2cos90° + c2cos180° bằng:
A. a2 + c2;
B. a2 – b2 + c2;
C. b2 + c2;
D. a2 – c2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá trị của biểu thức B = 3 – sin290° + 2cos260° – 3tan245° bằng:

A. 2;
B.\(\frac{1}{2}\);
C. \( - \frac{1}{2}\);
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai góc αβ (với 0° ≤ α, β ≤ 180°) thỏa mãn α + β = 180°. Giá trị của biểu thức P = sinα.cosα + sinβ.cosβ bằng:

A. 0;
B. 1;
C. –1;
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giá trị của biểu thức M = sin50° + cos70° + cos110° – sin130° bằng:
A. –1;
B. \(\frac{1}{2}\);
C. 0;
D. 1;

Xem lời giải »


Câu 8:

Giá trị của biểu thức H = cot5°.cot10°.cot15°…cot80°.cot85° bằng:
A. –1;
B. 1;
C. 0;
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho ∆ABC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. \(\sin \frac{{A + B}}{2} = \cos \frac{C}{2}\);
B. \(\tan \frac{{A + B - C}}{2} = \cot C\);
C. cos(A + B) = –cosC;
D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giá trị của biểu thức M = sin245° – 2sin250° + 3cos245° – 2sin2130° + 4tan55°.tan35° bằng:

A. 1;
B. 2;
C. 4;
D. 5.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biết tanα = –3 (0° ≤ α ≤ 180°). Giá trị của \(H = \frac{{6\sin \alpha - 7\cos \alpha }}{{6\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:
A. \(\frac{4}{3}\);
B. \( - \frac{5}{3}\);
C. \( - \frac{4}{3}\);
D. \(\frac{5}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biết sinα – cosα = \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)(0° ≤ α, β ≤ 180°). Giá trị của \(E = \sqrt {{{\sin }^4}\alpha + {{\cos }^4}\alpha } \) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {15} }}{5}\);
B. \(\frac{{\sqrt {17} }}{5}\);
C. \(\frac{{\sqrt {19} }}{5}\);
D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biết \(2\cos \alpha + \sqrt 2 \sin \alpha = 2\), với 0° < α < 90°. Giá trị của cotα bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\);
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\);
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: