100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 5: Vectơ (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sư u tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 5: Vectơ có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 5: Vectơ (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Câu 1:
Nếu thì
Câu 2:
Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 2
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 3:
Cho hai vectơ không cùng phương và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 4:
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ-không, cùng phương với , có điểm đầu và điểm cuối đều là các đỉnh của lục giác là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 7:
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ cùng hướng khi và chỉ khi
Câu 11:
Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 cm, BC = 12 cm. Độ dài của là
Câu 14:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 15:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 1:
Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là?
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu là các đỉnh A, B, C?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 4:
Điều kiện cần và đủ để là 2 vectơ và …
Câu 6:
A. ;
Câu 7:
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành MNPQ. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Có bao nhiêu vectơ khác có độ dài bằng độ dài của vectơ ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác và khác vectơ-không, cùng phương với có điểm đầu hoặc điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 3:
Cho tam giác cân ABC tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Cặp vectơ nào sau đây có độ dài bằng nhau?
Câu 4:
Cho hình vẽ sau.
Hỏi trong hình có bao nhiêu vectơ khác cùng hướng với vectơ , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong hình vẽ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5:
Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn ABCD là hình thang cân và ABCD, I là giao điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 6:
Cho 4 điểm A, B, C, D sao cho , . Chọn khẳng định đúng nhất?
A. ;
Câu 7:
Cho tam giác đều ABC cạnh a, điểm M là trung điểm của AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ;
Câu 1:
Cho vectơ khác và một điểm I bất kì. Có bao nhiêu điểm K nằm trên đường tròn tâm I bán kính AB thỏa mãn: ?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 2:
Cho hình vẽ sau.
Biết tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a, và M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu vectơ có độ dài bằng a?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
Câu 3:
Cho hình vẽ sau.
Có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau trong hình?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 4:
Cho hình vuông ABCD có tâm I, M là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng?
Câu 5:
Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Biết AD là đường kính của (O), M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định đúng?