X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 có lời giải - Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 10 Chương 1: Mệnh đề và tập hợp có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 có lời giải - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau;

B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7;

C. Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương;

D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;

B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau;

C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;

D. Nếu một số có tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho 5.

Câu 3. Mệnh đề chứa biến: “x3 – 3x2 + 2x = 0” đúng với giá trị nào của x?

A. x ∈ {0; 2};

B. x ∈ {0; 3};

C. x ∈ {0; 2; 3};

D. x ∈ {0; 1; 2}.

Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Phủ định của mệnh đề “∀n ∈ ℕ*, n2 + n + 1 là một số nguyên tố” là mệnh đề “∀n ∈ ℕ*, n2 + n + 1 là hợp số”;

B. Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 > x + 1” là mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x2 ≤ x +1”;

C. Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℚ, x2 = 3” là mệnh đề “∀x ∈ ℚ, x2 ≠ 3”;

D. Phủ định của mệnh đề “∃m ∈ ℤ, mm2+113 ” là mệnh đề “∀m ∈ ℤ, mm2+1>13 ”.

Câu 5. “Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b cũng là số hữu tỉ”. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt mệnh đề trên?

A. Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;

B. Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;

C. Điều kiện cần và đủ để cả hai số a và b hữu tỉ là tổng a + b là số hữu tỉ;

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 6. Kí hiệu nào sau đây để chỉ 5 không là số tự nhiên?

A. 5 ∉ ℝ;

B. 5 ∉ ℕ;

C. 5 ∉ ℚ;

D. Một kí hiệu khác

Câu 7. Các phần tử của tập hợp A = {x| x ∈ ℝ, x2 + x + 1 = 0} là:

A. A = 0;

B. A = {0};

C. A = ∅;

D. A = {∅}.

Câu 8. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập con:

A. {x; y};

B. {x};

C. {∅; x};

D. {∅; y}.

Câu 9. Cho 3 tập hợp E, F, G sao cho E ⊂ F, F ⊂ G và G ⊂ E. Câu nào sau đây đúng?

A. G ⊂ F;

B. E ⊂ G;

C. E = G;

D. E = F = G.

Câu 10. Lớp 10A của trường có 20 học sinh thích môn Toán, 18 học sinh thích môn Ngữ văn và 10 học sinh thích cả môn Toán và Ngữ văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn Toán và môn Ngữ văn?

A. 28

B. 38

C. 20

D. 2

Câu 11. Cho hai tập hợp A ={1;2;3;7;9}và B ={1;2;7;10}. Tập hợp A ∪ Bcó bao nhiêu phần tử?

A. 4;

B. 3;

C. 5;

D. 6.

Câu 12. Cho A là tập hợp các tứ giác lồi, B là tập hợp các hình thang, C là tập hợp các hình bình hành, D là tập hợp các hình chữ nhật, E là tập hợp các hình thoi và F là tập hợp các hình vuông

Xét các câu sau:

(I). E ⊂ F ⊂ D ⊂ B ⊂ A.

(II). F ⊂ E ⊂ C ⊂ B ⊂ A.

(III). F ⊂ D ⊂ E ⊂ B ⊂ A.

Câu nào đúng?

A. Chỉ (I);

B. Chỉ (II);

C. Chỉ (III);

D. Chỉ (II) và (III).

Câu 13. Xác định tập hợp: B = (7; 12] ∪ (‒∞; 9] trên trục số:

A.

30 Bài tập cuối chương 1 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

B.

30 Bài tập cuối chương 1 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

C.

30 Bài tập cuối chương 1 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

D. Không xác định được.

Câu 14. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B) ∩ (B\A) bằng:

A. {5};

B. {0; 1; 5; 6};

C. {1; 2};

D. ∅.

Câu 15. Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây:

30 Bài tập cuối chương 1 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Phần tô màu xám trong hình vẽ biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. A ∩ B ∩ C;

B. (A\B) ∪ (A\C);

C. (A ∪ B) \ C;

D. (A ∩ B) \ C.

Câu 16. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Kết quả của phép toán (A\B) ∪ (B\A) là:

A. {0; 1; 5; 6};

B. {1; 2};

C. {2; 3; 4};

D. {5; 6}.

Câu 17. Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| (2x – x2)(2x2 – 3x – 2) = 0} và B = {n ∈ ℕ| 3 < n2 < 30}, chọn mệnh đề đúng:

A. A ∩ B = {2};

B. A ∩ B = {4; 5};

C. A ∩ B = {2; 4};

D. A ∩ B = {4};

Câu 18. Cho hai tập hợp A = {1; 2; a; b} và B = {1; x; y} với x, y khác a, b, 1, 2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A ∩ B = B;

B. A ∩ B = ∅;

C. A ∩ B = A;

D. A ∩ B = {1}.

Câu 19. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?

(I) Huế là một thành phố của Việt Nam.

(II) Sông Hương rất rộng.

(III) Hãy trả lời câu hỏi này!

(IV) Tối nay bạn có rảnh không?

(V) Việt Nam là đất nước rất đẹp.

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 20. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?

A. ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 < 0;

B. ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0;

C. ∃x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 > 0;

D. ∃x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.

Câu 21. Nếu cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều sai thì ta suy ra điều gì?

A. P ⇔ Q;

B. P và Q là hai mệnh đề đảo;

C. P là mệnh đề phủ định của Q;

D. Không suy ra được gì.

Câu 22. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A. A = (‒∞; - 2);

B. B = (‒∞; 2);

C. C = (2; +∞);

D. D = [2; +∞).

Câu 23. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};

B. A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};

C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};

D. A = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.

Câu 24. Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?

A. n(A ∪ B) = n(A) + n(B);

B. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B);

C. n(A ∪ B) = n(A) - n(B);

D. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) + n(A ∩ B).

Câu 25. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau:

30 Bài tập cuối chương 1 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

A. (1; 4);

B. (‒1; 4];

C. [‒1; 4];

D. [1; 4].

Câu 26. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A. A = (‒∞; - 2);

B. B = (‒∞; 2);

C. C = (2; +∞);

D. D = [2; +∞).

Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;

B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;

C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;

D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Câu 28. Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.

A. Mệnh đề tương đương;

B. Mệnh đề kéo theo;

C. Mệnh đề phủ định;

D. Không có mối quan hệ gì.

Câu 29. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A là:

A. m ≤ 2;

B. m = 2;

C. m > 2;

D. m ≥ 2.

Câu 30. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm m để B là tập con của A.

A. m = 1;

B. 1 < m < 2;

C. 1 ≤ m ≤ 2;

D. m = 2.

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau;
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7;
C. Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương;
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số có tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 3:

Mệnh đề chứa biến: “x3 – 3x2 + 2x = 0” đúng với giá trị nào của x?

A. x {0; 2};
B. x {0; 3};
C. x {0; 2; 3};
D. x {0; 1; 2}.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Phủ định của mệnh đề “n ℕ*, n2 + n + 1 là một số nguyên tố” là mệnh đề “n ℕ*, n2 + n + 1 là hợp số”;
B. Phủ định của mệnh đề “x ℝ, x2 > x + 1” là mệnh đề “x ℝ, x2 ≤ x +1”;
C. Phủ định của mệnh đề “x ℚ, x2 = 3” là mệnh đề “x ℚ, x2 ≠ 3”;
D. Phủ định của mệnh đề “m ℤ, mm2+113 ” là mệnh đề “m ℤ, mm2+1>13 ”.

Xem lời giải »


Câu 5:

“Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b cũng là số hữu tỉ”. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt mệnh đề trên?

A. Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;
B. Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;
C. Điều kiện cần và đủ để cả hai số a và b hữu tỉ là tổng a + b là số hữu tỉ;
D. Tất cả các câu đều sai.

Xem lời giải »


Câu 6:

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 5 không là số tự nhiên?

A. 5  ℝ;

B. 5 ℕ;
C.  5 ℚ;
D. Một kí hiệu khác

Xem lời giải »


Câu 7:

Các phần tử của tập hợp A = {x| x ℝ, x2 + x + 1 = 0} là:

A. A = 0;
B. A = {0};
C. A = ;
D. A = {}.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập con:

A. {x; y};
B. {x};
C. {; x};
D. {; y}.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho 3 tập hợp E, F, G sao cho E F, F G và G E. Câu nào sau đây đúng?

A. G F;
B. E G;
C. E = G;
D. E = F = G.

Xem lời giải »


Câu 10:

Lớp 10A của trường có 20 học sinh thích môn Toán, 18 học sinh thích môn Ngữ văn và 10 học sinh thích cả môn Toán và Ngữ văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn Toán và môn Ngữ văn?

A. 28
B. 38

C. 20

D. 2

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai tập hợp A = {1;2;3;7;9} và B = {1;2;7;10} . Tập hợp A B có bao nhiêu phần tử?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho A là tập hợp các tứ giác lồi, B là tập hợp các hình thang, C là tập hợp các hình bình hành, D là tập hợp các hình chữ nhật, E là tập hợp các hình thoi và F là tập hợp các hình vuông

Xét các câu sau:

(I). E F D B A.

(II). F E C B A.

(III). F D E B A.

Câu nào đúng?

A. Chỉ (I);
B. Chỉ (II);
C. Chỉ (III);
D. Chỉ (II) và (III).

Xem lời giải »


Câu 13:

Xác định tập hợp: B = (7; 12] (‒∞; 9] trên trục số:

A. 

Xác định tập hợp: B = (7; 12] tập hợp (‒vô cùng ; 9] trên trục số: (ảnh 2)

B. 

Xác định tập hợp: B = (7; 12] tập hợp (‒vô cùng ; 9] trên trục số: (ảnh 3)

C. 

Xác định tập hợp: B = (7; 12] tập hợp (‒vô cùng ; 9] trên trục số: (ảnh 4)

D. Không xác định được.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B) ∩ (B\A) bằng:

A. {5};
B. {0; 1; 5; 6};
C. {1; 2};
D. .

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây:

Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

Phần tô màu xám trong hình vẽ biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. A ∩ B ∩ C;
B. (A\B) (A\C);
C. (A B) \ C;
D. (A ∩ B) \ C.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Kết quả của phép toán (A\B) (B\A) là:

A. {0; 1; 5; 6};
B. {1; 2};
C. {2; 3; 4};
D. {5; 6}.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hai tập hợp A = {x ℝ| (2x – x2)(2x2 – 3x – 2) = 0} và B = {n ℕ| 3 < n2 < 30}, chọn mệnh đề đúng:

A. A ∩ B = {2};
B. A ∩ B = {4; 5};
C. A ∩ B = {2; 4};
D. A ∩ B = {4};

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hai tập hợp A = {1; 2; a; b} và B = {1; x; y} với x, y khác a, b, 1, 2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A ∩ B = B;
B. A ∩ B = ;
C. A ∩ B = A;
D. A ∩ B = {1}.

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?

(I) Huế là một thành phố của Việt Nam.

(II) Sông Hương rất rộng.

(III) Hãy trả lời câu hỏi này!

(IV) Tối nay bạn có rảnh không?

(V) Việt Nam là đất nước rất đẹp.

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5;

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?

A. x ℝ, x2 + 2x + 2 < 0;
B. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0;
C. x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0;
D. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.

Xem lời giải »


Câu 21:

Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều sai thì ta suy ra điều gì?

A. P Q;
B. P và Q là hai mệnh đề đảo;
C. P là mệnh đề phủ định của Q;
D. Không suy ra được gì.

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A. A = (‒∞; - 2);
B. B = (‒∞; 2);
C. C = (2; +∞);
D. D = [2; +∞).

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};
B. A = {x| x ℕ, x 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};
C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};
D. A = {x| x ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.

Xem lời giải »


Câu 24:

Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?

A. n(A B) = n(A) + n(B);
B. n(A B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B);
C. n(A B) = n(A) - n(B);
D. n(A B) = n(A) + n(B) + n(A ∩ B).

Xem lời giải »


Câu 25:

Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau:

Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp sau: (ảnh 1)

A. (1; 4);
B. (‒1; 4];
C. [‒1; 4];
D. [1; 4].

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):

A. A = (‒∞; - 2);
B. B = (‒∞; 2);
C. C = (2; +∞);
D. D = [2; +∞).

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;
B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;
C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;
D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Xem lời giải »


Câu 28:

Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.

A. Mệnh đề tương đương;
B. Mệnh đề kéo theo;
C. Mệnh đề phủ định;
D. Không có mối quan hệ gì.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A là:

A. m ≤ 2;
B. m = 2;
C. m > 2;
D. m ≥ 2.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm m để B là tập con của A.

A. m = 1;
B. 1 < m < 2;
C. 1 ≤ m ≤ 2;
D. m = 2.

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Các bạn làm bài đi!
C. Hôm nay trời rất đẹp.
D. Việt Nam là một nước thuộc châu Á.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai mệnh đề P và Q. Phát biểu mệnh đề P Û Q nào sau đây sai?
A. P khi và chỉ khi Q;
B. P tương đương Q;
C. P là điều kiện cần để có Q;
D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(I) Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P- của nó có tính đúng sai trái ngược nhau;

(II) Khi P đúng thì P- sai;                   

(III) Khi P sai thì P- sai.

Số các phát biểu đúng là:

A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai tập hợp M và N. Hình nào sau đây minh họa M là tập con của N?
A.
Media VietJack
B.
Media VietJack
C.
Media VietJack
D.
Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tập hợp A = {x ℝ | –3 < x < 1}. Tập A là tập nào sau đây?
A. {–3; 1};
B. [–3; 1];
C. [–3; 1);
D. (–3; 1).

Xem lời giải »


Câu 6:

Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1; 4]?
A. Media VietJack
B. Media VietJack
C. Media VietJack
D. Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho A = {1; 2; 4; 5} và B = {–2; –1; 0; 1; 2}. Khi đó A \ B là tập hợp:
A. {1; 2};
B. {–2; –1; 0; 1; 2; 4; 5};
C. {4; 5};
D. {–2; –1; 0}.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tập hợp X = {1; 5}, Y = {1; 3; 5}. Tập X ∩ Y là tập hợp nào sau đây?

A. {1};
B. {1; 3};
C. {1; 3; 5};
D. {1; 5}.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tập hợp P = {a; b; d}, Q = {a; b; c}. Tập P Q là tập hợp nào sau đây?

A. {a; b; c; d};
B. {a; b};
C. {c};
D. {a; b; c; d; e}.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hai tập hợp U = {1; 2; 3; 4}, V = {1; 2}. Tập CUV là tập hợp nào sau đây?
A. {1; 2};
B. {1; 2; 3; 4};
C. {3; 4};
D. .

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: