X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Tích của một số với một vectơ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Tích của một số với một vectơ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Tích của một số với một vectơ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài CB+AB.

A. 13;

B. 213;

C. 23;

D. 3.

Câu 2. Cho a0 và điểm O. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM=3aON=4a. Tìm MN.

A. MN=7a;

B. MN=5a;

C. MN=7a;

D. MN=5a.

Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. AG=12AE+12AF;

B. AG=13AE+13AF;

C. AG=32AE+32AF;

D. AG=23AE+23AF.

Câu 4. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB=3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. BC=4AC;

B. BC=2AC;

C. BC=2AC;

D. BC=4AC.

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB+AD=AC;

B. OA=12BA+CB

C. OA+OB=OC+OD;

D. OA+OB=DA.

Câu 6.Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AB. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức MA+MB+2MC=0.

A. M là trung điểm BC;

B. M là trung điểm IC;

C. M là trung điểm IA;

D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC.

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn 4AM=AB+AD+AC. Xác định vị trí điểm M.

A. M là trung điểm AC;

B. Điểm M trùng với điểm C;

C. M là trung điểm AB;

D. M là trung điểm AD.

Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài AB+AC.

A. AB+AC=a3;

B. AB+AC=a32;

C. AB+AC=2a;

D. Đáp án khác.

Câu 9. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn OA+OB2OC=OAOB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tam giác ABC đều;

B. Tam giác ABC cân tại C;

C. Tam giác ABC vuông tại C;

D. Tam giác ABC cân tại B.

Câu 10. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Cho v=MA+MB2MC. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD=v.

A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD;

B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD;

C. D là trọng tâm của tam giác ABC;

D. D là trực tâm của tam giác ABC.

Câu 11.Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó AC=xCP thì giá trị của x là:

A. 43;

B. 23;

C. 32;

D. 53.

Câu 12. Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a. Độ dài của u=214OA52OB là:

A. a1404;

B. a3214;

C. a5204;

D. a5414.

Câu 13. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn AG theo hai vectơ AB,AC.

A. AG=13AB+AC;

B. AG=16AB+AC;

C. AG=16ABAC;

D. AG=13ABAC.

Câu 14. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó AC+BD bằng

A. MN;

B. 2MN;

C. 3MN;

D. 2MN.

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MA+MB+MC+MD=MO;

B. MA+MB+MC+MD=2MO;

C. MA+MB+MC+MD=3MO;

D. MA+MB+MC+MD=4MO.

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài CB+AB.

A. 13

B. 213

C. 23

D. 3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a0 và điểm O. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM=3a ON=4a. Tìm MN.

A. MN=7a

B. MN=5a

C. MN=-7a

D. MN=-5a

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. AG=12AE+12AF

B. AG=13AE+13AF

C. AG=32AE+32AF

D. AG=23AE+23AF

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB=3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. BC=4AC

B. BC=2AC

C. BC=2AC

D. BC=4AC

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB+AD=AC

B. OA=12BA+CB

C. OA+OB=OC+OD

D. OA+OB=DA

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AB. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức MA+MB+2MC=0.

A. M là trung điểm BC;            
B. M là trung điểm IC;
C. M là trung điểm IA; 
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn 4AM=AB+AD+AC. Xác định vị trí điểm M.

A. M là trung điểm AC; 
B. Điểm M trùng với điểm C;

C. M là trung điểm AB;  

D. M là trung điểm AD.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài AB+AC.

A. AB+AC=a3

B. AB+AC=a32

C. AB+AC=2a

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn OA+OB2OC=OAOB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tam giác ABC đều;  
B. Tam giác ABC cân tại C;

C. Tam giác ABC vuông tại C; 

D. Tam giác ABC cân tại B.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Cho v=MA+MB2MC. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD=v.

A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD; 
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD;

C. D là trọng tâm của tam giác ABC;  

D. D là trực tâm của tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó AC=xCP thì giá trị của x là:

A. 43

B. 23

C. 32

D. -53

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a. Độ dài của u=214OA52OB là:

A. a1404

B. a3214

C. a5204

D. a5414

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn AG theo hai vectơ AB,AC.

A. AG=13AB+AC

B. AG=16AB+AC

C. AG=16ABAC

D. AG=13ABAC

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó AC+BD bằng

A. MN

B. 2MN

C. 3MN

D. -2MN

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MA+MB+MC+MD=MO

B. MA+MB+MC+MD=2MO

C. MA+MB+MC+MD=3MO

D. MA+MB+MC+MD=4MO

Xem lời giải »


Câu 1:

Điền vào chỗ trống: Tích của một số k với một vectơ khác vectơ-không là ….

A. một số;

B. một vectơ;
C. một độ dài;
D. vectơ-không.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tích của số k với vectơ a là vectơ ka có mối quan hệ như thế nào với a?

A. ngược hướng;
B. cùng hướng;
C. vuông góc;
D. cùng phương.

Xem lời giải »


Câu 3:

Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 thỏa mãn:

A. AB=kAC;

B. AB = kBC;
C. AB=AC;
D. AB+AC=k.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt, B là trung điểm của AC. Khi đó:

A. AC=2AB;

B. AB=2AC;
C. CA=2AB;
D. AC=2CB.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho MN = a, NP = 2a. Tính 3MN+2NP.

A. 3MN+2NP=7a;
B. 3MN+2NP=5a;
C. 3MN+2NP=3a;
D. 3MN+2NP=10a.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 3 điểm M, N, P sao cho MN=3NP. Chọn khẳng định đúng:

A. M, N, P thẳng hàng;
B. MN = 3NP;
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N;
D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho 3 điểm A, B, C thỏa mãn AB=3BC. Biết AB=kAC, giá trị k thỏa mãn là

A. 4

B. 3

C. 34;
D. 43.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A cạnh AB = a. Độ dài của 2ABAC bằng

A. a;
B. 1+2a;
C. a5;
D. 22a.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.2IM=IB+IC;

B. 3IM=IB+IC;
C. 4IM=IB+IC;
D. 5IM=IB+IC.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC.

Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AG=2GD;

B. AB+AC=3AG;
C.AD=32AG;
D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho AN = 2NC. Biểu diễn vectơ MN theo AB và AC ta được

A. MN=2AB+16AC;

B. MN=12AB+16AC;
C. MN=2AB+4AC;
D. MN=2AB+3AC.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình bình hành ABCD. Biểu diễn AB theo AC và BD ta được

A. AB=ACBD;

B. AB=12AC+BD;
C. AB=12ACBD;
D. AB=AC+BD.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC. Điểm M thỏa mãn 4MA=MB+MC là

A. M là trung điểm của BC (M và I trùng nhau);

B. M là trọng tâm tam giác ABC;
C. M đối xứng với A qua I;
D. M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC. M là điểm bất kì thỏa mãn 2MA+MB=CA. Chọn khẳng định đúng?

A. M là trung điểm của AB;

B. M là trực tâm tam giác ABC;
C. M là trọng tâm tam giác ABC;
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi GA=a;  GB=b. Giá trị của m và n để có BC=ma+nb là

A. m = 1, n = 2;

B. m = – 1, n = – 2;
C. m = 1, n = – 2;
D. m = – 1, n = 2.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt và không thẳng hàng, gọi M là điểm thỏa mãn MA=xMB+yMC. Giá trị của x + y bằng

A. x + y = 1;

B. x + y = 2;
C. x + y = 3;
D. x + y = 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chữ nhật ABCD, điểm M bất kì và số thực k dương. Biết điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MB+MC+MD=k. Quỹ tích của điểm M là

A. 1 đoạn thẳng;

B. 1 đường tròn;
C. 1 điểm;
D. 1 đường thẳng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, G là trọng tâm tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA+MB=MA+MC là

A. đường trung trực đoạn thẳng BC;

B. đường tròn đường kính BC;
C. đường tròn tâm G, bán kính a;
D. đường trung trực đoạn thẳng AG.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC, gọi M là điểm bất kì thỏa mãn MA+MB+MC=3. Hỏi có bao nhiêu điểm M thỏa mãn đẳng thức trên?

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA+3MB+4MC=MBMA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.

A. R=a3;
B. R=a9;
C. R=a2;
D. R=a6.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: