Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Đại số có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Đại số có đáp án
Với bộ Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Đại số có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.
- Trắc nghiệm Phân thức đại số
- Trắc nghiệm Rút gọn phân thức
- Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- câu trắc nghiệm Chương 2 Đại số 8 có đáp án
Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án
Bài 1: Phân thức xác định khi?
A. B ≠ 0
B. B ≥ 0
C. B ≤ 0
D. A = 0
Lời giải
Phân thức xác định khi B ≠ 0.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức bằng nhau khi?
A. A. B = C. D
B. A. C = B. D
C. A. D = B. C
D. A. C < B. D
Lời giải
Với hai phân thức , ta nói nếu A. D = B. C.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Chọn đáp án đúng?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 4: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?
A. (với M khác đa thức 0)
B. (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
C. .
D. (với M khác đa thức 0).
Lời giải
Tính chất cơ bản của phân thức đại số:
+ (M là một đa thức khác 0) nên A đúng.
+ (N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0) nên B đúng.
+ nên C đúng.
Đáp án D sai vì .
Đáp án cần chọn là: D
Bài 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
A. x ≤ 2
B. x ≠ 1
C. x = 2
D. x ≠ 2
Lời giải
Ta có: có nghĩa khi x - 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
A. x ≠ -4.
B. x ≠ 3.
C. x ≠ 4.
D. x ≠ 2.
Lời giải
Ta có: có nghĩa khi 6x + 24 ≠ 0 ⇔ 6x ≠ 24 ⇔ 6x ≠ -24 ⇔ x ⇔ -4.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Phân thức xác định khi?
A. x ≠ 2
B. x ≠ 2 và x ≠ -2
C. x = 2
D. x ≠ -2
Lời giải
Phân thức xác định khi x2 - 4 ≠ 0 ⇔ x2 ≠ 4 ⇔ x ≠ ±2.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 8: Phân thức xác định khi?
A. x ≠ 8.
B. x ≠ 4 và x ≠ -4.
C. x ≠ -4.
D. x ≠ 4.
Lời giải
Phân thức xác định khi
x3 + 64 ≠ 0 ⇔ x3 ≠ -64 ⇔ x3 ≠ (-4)3 ⇔ x ≠ -4.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 9: Để phân thức có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
A. x ≠ -1 và x ≠ -3
B. x = 3.
C. x ≠ -1 và x ≠ 3.
D. x ≠ -1.
Lời giải
Phân thức có nghĩa khi (x + 1)(x - 3) ≠ 0 ⇔ x + 1 ≠ 0 và x - 3 ≠ 0
Nên x ≠ -1 và x ≠ 3.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Để phân thức có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
A. x ≠ -1 và x ≠ -3
B. x ≠ 1
C. x ≠ -2
D. x Î R
Lời giải
Phân thức có nghĩa khi x2 + 4x + 5 ≠ 0 ⇔ x2 + 4x + 4 + 1 ≠ 0 ⇔ (x + 2)2 + 1 ≠ 0 ⇔ (x + 2)2 ≠ -1 (luôn đúng vì (x + 2)2 ≥ 0 > -1 với mọi x)
Vậy biểu thức đã cho xác định với mọi x Î R.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 11: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Lời giải
+ Điều kiện: 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0.
+ Ta có = 1 ⇒ x2 + 1 = 2x ⇔ x2 - 2x + 1 = 0
⇔ (x - 1)2 = 0 ⇔ x - 1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn)
Vậy x = 1.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 12: Tìm x để phân thức ?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải
+ Vì 11 ≠ 0 (luôn đúng) nên phân thức luôn có nghĩa.
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài: x = 3; x = -3.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = -1; x = 1
D. x = 0
Lời giải
Vậy x = -1.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 15: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
Lời giải
Với (x, y ≠ 0) ta có
Đáp án cần chọn là: D
Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án
Bài 1: Kết quả rút gọn của phân thức là?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Kết quả rút gọn của phân thức là?
Lời giải
Ta có: .
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3: Rút gọn phân thức ta được?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Rút gọn phân thức ta được?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 5: Cho A = . Khi đó?
A. A = 2
B. A = 3
C. A > 4
D. A = 1
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 6: Cho T = và a + b = 3. Khi đó?
A. T = 27
B. T = 3
C. T = 9
D. T = 18
Lời giải
Ta có:
Mà a + b = 3 ⇒ T = 3.3 = 9.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Chọn câu đúng?
Lời giải
+) nên A sai, B đúng.
+) nên C sai.
+) nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 8: Chọn câu đúng?
Lời giải
+ nên A sai
+ nên C sai.
+ nên D đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 9: Chọn câu sai?
Lời giải
Ta có:
+) nên A đúng.
+) nên B đúng.
+) nên C sai.
+) nên D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Chọn câu sai?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 11: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. a - b - c
B. a + b + c
C. a - b + c
D. a + b - c
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 12: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. x -3
B. x2 + 3
C. x2 - 3
D. x + 3
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 13: Rút gọn phân thức ta được phân thức có mẫu là?
Lời giải
Ta có:
Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Mẫu thức của phân thức sau khi thu gọn có thể là?
Lời giải
Ta có:
Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 15: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
A. x = a + 1
B. x = 1 - a
C. x = a + 2
D. x = a - 1
Lời giải
Ta có: a2x - ax + x = a3 + 1
⇔ x(a2 - a + 1) = (a + 1)(a2 - a + 1)
⇔ x = a + 1 vì a2 - a + 1 = ≠ 0, ∀a.
Vậy x = a + 1.
Đáp án cần chọn là: A