500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1 có lời giải
500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1 có lời giải
Với bộ 500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1 có lời giải, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Đại số có đáp án
- Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2)
- Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức
- Trắc nghiệm Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Trắc nghiệm Chương 1 Đại số 8 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Đại số có đáp án
- Trắc nghiệm Phân thức đại số
- Trắc nghiệm Rút gọn phân thức
- Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Trắc nghiệm Chương 2 Đại số 8 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Hình học có đáp án
- Trắc nghiệm Tứ giác
- Trắc nghiệm Hình thang
- Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Trắc nghiệm Đối xứng trục
- Trắc nghiệm Hình bình hành
- Trắc nghiệm Đối xứng tâm
- Trắc nghiệm Hình chữ nhật
- Trắc nghiệm Hình thoi
- Trắc nghiệm Hình vuông
- Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 8 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Hình học có đáp án
- Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều
- Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật
- Trắc nghiệm Diện tích hình thang
- Trắc nghiệm Chương 2 Hình học 8 có đáp án
Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án
Bài 1: Tích bằng
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Tích bằng
A. -2x4y5
B.
C. 2x5y4
D. -2x5y4
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Thu gọn , ta được
A. 12
B. 24
C. 24x2y
D. 12x2y
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 4: Thu gọn biểu thức ta được
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng
A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
Lời giải
Ta có: (ax2 + bx – c).2a2x = 2a2x.(ax2 + bx – c)
= 2a2x.ax2 + 2a2x.bx – 2a2x.c
= 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Tích có kết quả bằng
A. 12a4b2 – 4a3b + a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
Lời giải
Ta có: 12a4b2 – 4a3b + a3b = 4a3b.3ab – 4a3b.b + 4a3b.
= 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Lời giải
Ta có: -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1)
= (-4x2).6x3 + (-4x2).5x2 + (-4x2).(-3x) + (-4x2).1
= -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Lời giải
Ta có ( x- y)(x + y) = x.x + x.y – x.y – y.y = x2 – y2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Lời giải
Ta có (2x – 3)(2x + 3) = 2x.2x + 2x.3 – 3.2x + (-3).3
= 4x2 + 6x – 6x – 9 = 4x2 – 9
Đáp án cần chọn là: B
Bài 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
Lời giải
Thay x = -1; y = 2 vào biểu thức P = -2x2y(xy + y2) ta được
P = -2.(-1)2.2[(-1).2 + 22] = -4.2 = -8
Đáp án cần chọn là: B
Bài 11: Chọn câu sai.
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
Lời giải
+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức ax(ax + y) ta được
a.1(a.1+0) = a.a = a2 nên phương án A đúng
+) Thay x = 0, y = 1 vào biểu thức ay2(ax + y) ta được
a.12(a.0+1) = a.1 = a nên phương án B sai.
+) Thay x = −5, y = −5 vào biểu thức −xy(x − y) ta được
−(−5)(−5)[−5−(−5)] = −25.0 = 0 nên phương án C đúng
+) Thay x = 5, y = −5 vào biểu thức xy(−x − y) ta được
5.(−5)[−5−(−5)] = −25.0 = 0 nên phương án D đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Ta có P = 5x2 - [4x2 - 3x(x - 2)]
= 5x2 – (4x2 – 3x2 + 6x) = 5x2 – (x2 + 6x)
= 5x2 – x2 – 6x = 4x2 – 6x
Thay vào biểu thức P = 4x2 – 6x ta được:
Vậy P = 4x2 – 6x. Với thì P = 18
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Lời giải
Ta có: (x2 – 1)(x2 + 2x) = x2.x2 + x2.2x – 1.x2 – 1.2x
= x4 + 2x3 – x2 – 2x
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
Lời giải
Ta có
+) (x – 1)(x + 1) = x.x + x – x – 1 = x2 – 1 nên phương án B sai, C sai
+) (x – 1)(x2 + x + 1)
= x.x2 + x.x + x.1 – x2 – x – 1
= x3 + x2 + x – x2 – x – 1 = x3 – 1 nên phương án D sai, A đúng
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Chọn câu đúng.
A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1
B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5
C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5
D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5
Lời giải
Ta có (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 2x.3x2 + 2x.(-7x) + 2x.5 – 3x2 – (-7x) – 1.5
= 6x3 – 14x2 + 10x – 3x2 + 7x – 5
= 6x3 – 17x2 + 17x – 5
Đáp án cần chọn là: D
Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án
Bài 1: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nên C đúng, B sai.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 2: Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc tù
C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Lời giải
Tổng các góc trong 1 tứ giác bằng 3600.
Các góc của tứ giác có thể là 4 góc vuông vì khi đó tổng các góc của tứ giác này bằng 3600.
Các trường hợp còn lại không thỏa mãn định lí tổng các góc trong tam giác.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
C. Đường chéo: AC, BD
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy các điểm E, H nằm bên ngoài tứ giác và điểm F nằm bên trong tứ giác ABCD nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
Lời giải
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
Đáp án cần chọn là: B
Bài 5: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC
B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
C. Hai góc đối nhau: và
D. Các điểm nằm ngoài: H, E
Lời giải
Tứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là , và , còn và là hai góc kề nhau nên C sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. Hai đỉnh kề nhau: A, C
B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC
C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD
Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy: Điểm M nằm ngoài tứ giacsABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằng:
A. 1370
B. 1360
C. 360
D. 1350
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 8: Cho tứ giác ABCD, trong đó ?
A. 2200
B. 2000
C. 1600
D. 1300
Lời giải
Trong tứ giác ABCD có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:
A. 650
B. 660
C. 1300
D. 1150
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 10: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:
A. 1130
B. 1070
C. 730
D. 830
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là
A. 3000
B. 2700
C. 1800
D. 3600
Lời giải
Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD lần lượt là
Vậy tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là 3600.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 12: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:
A. 1600
B. 2600
C. 1800
D. 1000
Lời giải
Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD lần lượt là
Vậy tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là 3600.
Mà tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B, C bằng 2000 nên tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh A, D bằng 3600 – 2000 = 1600.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Cho tứ giác ABCD có Â = 1000. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
A. 1800
B. 2600
C. 2800
D. 2700
Lời giải
Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD lần lượt là
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Cho tứ giác ABCD có Â = 800. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
A. 1800
B. 2600
C. 2800
D. 2700
Lời giải
Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD lần lượt là
Đáp án cần chọn là: B
Bài 15: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, Hãy chọn câu đúng nhất:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D