Trắc nghiệm Chương 2 Đại số 8 có đáp án có đáp án - Toán lớp 8
Trắc nghiệm Chương 2 Đại số 8 có đáp án có đáp án
Với bộ bài tập Trắc nghiệm Chương 2 Đại số 8 có đáp án Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.
Bài 1: Phân thức xác định khi
A. x ≠ 0
B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Lời giải
ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0 ⇔ 3x(x + 2) ≠ 0 ⇔
Đáp án cần chọn là: C
Bài 2: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3x2(x – 2)
D. 3x(x – 2)2
Lời giải
Vậy đa thức cần tìm là 3x(x – 2)
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3: Đa thức P trong đẳng thức là
A. P = x + y
B. P = 5(x – y)
C. P = 5(y – x)
D. P = x
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Kết quả của phép tính là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Thực hiện phép tính sau:
A. -x
B. 2x
C. x/2
D. x
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Thực hiện phép tính sau , ta được kết quả là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Điền vào chỗ trống:
Lời giải
Gọi phân thức cần điền là P, khi đó
Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Kết quả của phép tính là:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Rút gọn biểu thức ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Chọn câu đúng
Lời giải
ĐK: x ≠ 1
Đáp án cần chọn là: A
Bài 11: Tìm P biết P +
Lời giải
ĐK x ≠ {-2; 2; 3}
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Thực hiện phép tính ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 13: Rút gọn biểu thức ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Biểu thức có kết quả rút gọn là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 15: Tìm biểu thức Q biết:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Tìm x, biết:
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. không có x thỏa mãn
Lời giải
Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Thực hiện phép tính ta được kết quả là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 18: Tìm biểu thức M, biết
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 19: Thực hiện phép tính sau , ta được kết quả là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 20: Thực hiện phép tính
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 21: Cho
Rút gọn Q ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 22: Cho biểu thức
a) Rút gọn P ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
b) Tính P khi x = -1
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
c) Tìm x Є Z để P + 1 Є Z
A. x Є {-25; -5; -3}
B. x Є {-25; -5; -3; 15}
C. x Є {-5; -3; 15}
D. x Є {-1;-19;1;19}
Lời giải
Theo câu trước ta có
x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ (x + 4) Є Ư(19) = {±1; ±19}
Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z
Đáp án cần chọn là: B
Bài 23: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức
A. A < -2
B. 0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Lời giải
Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy
Tương tự ta có:
Do đó:
Suy ra A < - 1
Đáp án cần chọn là: D
Bài 24: Giá trị lớn nhất của phân thức là
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
Lời giải
Vậy GTLN của phân thức là 5.
Dấu "=" xảy ra khi (x – 3)2 = 0 hay x = 3
Đáp án cần chọn là: A