100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 (có đáp án): Một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập trắc nghiệm Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 (có đáp án): Một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số liệu đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \[{\pi ^2}\] chính xác đến hàng phần nghìn.
Câu 5:
Câu 6:
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết \[\bar a\] = 15,318 ± 0,056.
Câu 7:
Câu 8:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
a = 12cm ± 0, 2cm; b = 10, 2cm ± 0, 2cm; c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
Câu 9:
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài
y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
Câu 10:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
Câu 11:
Câu 12:
Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
Câu 13:
Viết giá trị gần đúng của \[\sqrt {10} \] đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
Câu 14:
Câu 15:
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \[\sqrt 8 \] = 2,828427125. Giá trị gần đúng của \[\sqrt 8 \] chính xác đến hàng phần trăm là:
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Câu 2:
Giá trị nào dưới đây là giá trị chính xác của số π ?
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Quy tròn số 14 869 đến hàng trăm. Số gần đúng nhận được là:
Câu 6:
Ta nói a là số gần đúng của số đúng \(\overline a \) với độ chính xác 0,004 nếu sai số tuyệt đối là:
Câu 7:
Trong một phép đo đạc, tính toán, các bạn An, Phong, Nam lần lượt có các sai số tuyệt đối sau: 0,005; 0,004; 0,003. Hỏi phép đo đạc, tính toán của bạn nào chính xác nhất ?
Câu 1:
Số 2,457 là số quy tròn của 2,4571 với sai số tuyệt đối là:
Câu 2:
Giả sử biết số đúng là 8 217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:
Câu 3:
Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là \(\overline a \) = 1 628 462 ± 140 người. Số quy tròn của số a là:
Câu 4:
Cho số gần đúng a = 22 648 024 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
Câu 5:
Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của \(\sqrt {24} - \sqrt[3]{5}\) với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là:
Câu 6:
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135…. Viết số gần đúng của \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, ước lượng sai số tuyệt đối của số gần đúng ta được kết quả là:
Câu 7:
Chiều cao của một cái tủ lạnh đo được là h = 1,236 m ± 0,001 m. Số quy tròn của số h = 1,236 m là:
Câu 8:
Thực hiện đo chiều dài của bốn cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?
Câu 1:
Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
B. 4,3;
Câu 2:
Cho một hình vuông cạnh bằng 2. Giả sử \(\sqrt 2 \) ≈ 1,41, tính độ dài đường chéo của hình vuông và ước lượng độ chính xác của kết quả tìm được. Biết 1,41 < \(\sqrt 2 \) < 1,42.
Câu 3:
Độ dài các cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật là x = 7 m ± 2 cm và y = 25 m ± 4 cm. Số đo chu vi của mảnh vườn là:
Câu 4:
Câu 5:
Một bạn dùng phân số \(\frac{{22}}{7}\) để xấp xỉ số π. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng này, biết: 3,1415 < π < 3,1416.