X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Cho fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx>0 ,x

A. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 2. Cho fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0 , x

A. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 3. Cho fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx<0 , x là:

A.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 4. Tam thức bậc hai fx=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A.x;12;+ ;

B. x1;2 ;

C. x;12;+.

D. x1;2.

Câu 5. Số giá trị nguyên của x để tam thức fx=2x27x9 nhận giá trị âm là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6. Tam thức bậc hai fx=x2+13x853:

A. Dương với mọi x;

B. Âm với mọi x;

C. Âm với mọi x23;1+23 ;

D. Âm với mọi x;1.

Câu 7. Cho fx=ax2+bx+c a0Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. fx>0 ,x;

B. fx<0 ,x;

C. fx không đổi dấu;

D. Tồn tại x để fx=0.

Câu 8. Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x0;+;

B. x2;+;

C. x;

D. x;2.

Câu 9. Tam thức bậc hai fx=x2+5x6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x;2

B. 3;+

C. x2;+

D. x2;+

Câu 10. Tam thức bậc hai fx=x2+51x5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x5;1;

B. x5;+;

C. x;51;+;

D. x;1.

Câu 11. Tam thức bậc hai fx=12x2+542x32+6

A. Dương với mọi x ;

B. Dương với mọi x3;2 ;

C. Dương với mọi x4;2;

D. Âm với mọi x.

Câu 12. Cho fx=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. fx<0,x;13;+;

B. fx0,x 1;3 ;

C. fx0,x;13;+;

D. fx>0,x 1;3 .

Câu 13. Dấu của tam thức bậc hai: fx=x2+5x6 được xác định như sau:

A. fx<0 với 2<x<3fx>0 với x<2hoặc x>3 ;

B. fx<0 với 3<x<2fx>0với x<3hoặc x>2 ;

C. fx>0với 2<x<3fx<0với x<2hoặc x > 3 ;

D. fx>0với 3<x<2fx<0với x < -3 hoặc x > -2.

Câu 14. Cho các tam thức fx=2x23x+4; gx=x2+3x4; hx=43x2. Số tam thức đổi dấu trên là:

A. 0 ;

B. 1 ;

C. 2. ;

D. 3.

Câu 15. Cho fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0 ,x

A.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D.15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10.

Câu 1:

Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx>0, x 

A. a>0Δ0

B. a>0Δ0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ>0

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx0,x 

A. a>0Δ0

B. a>0Δ0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ>0

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx<0,x :

A. a<0Δ0

B. a<0Δ=0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ<0

Xem lời giải »


Câu 4:

Tam thức bậc hai fx=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. x;12;+

B. x1;2

C. x;12;+

D. x1;2

Xem lời giải »


Câu 5:

Số giá trị nguyên của x để tam thức fx=2x27x9 nhận giá trị âm là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem lời giải »


Câu 6:

Tam thức bậc hai fx=x2+13x853:

A. Dương với mọi x;  
B. Âm với mọi x;
C. Âm với mọi x23;1+23 ;                     
D. Âm với mọi x;1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho fx=ax2+bx+c  a0 Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. fx>0, x;
B. fx<0, x;
C. fx không đổi dấu;
D. Tồn tại x để fx=0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x0;+;   
B. x-2;+;
C. x;           
D. x;2.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tam thức bậc hai fx=x2+5x6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x;2

B. 3;+

C. x-2;+

D. x2;+

Xem lời giải »


Câu 10:

Tam thức bậc hai fx=x2+51x5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x5;1;

B. x5;+;

C. x;51;+;

D. x;1.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tam thức bậc hai fx=12x2+542x32+6

A. Dương với mọi x ;             
B. Dương với mọi x3;2 ;
C. Dương với mọi x4;2;     
D. Âm với mọi x.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho fx=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. fx<0,x;13;+;

B. fx0,x1;3;

C. fx0,x;13;+;

D. fx>0,x1;3.

Xem lời giải »


Câu 13:

Dấu của tam thức bậc hai: fx=x2+5x6 được xác định như sau:

A. fx<0 với  2<x<3 fx>0 với x<2 hoặc x>3 ;
B. fx<0 với 3<x<2fx>0 với x<-3 hoặc x>-2 ;        
C. fx>0 với 2<x<3 fx<0 với x<2 hoặc x > 3 ;
D. fx>0 với 3<x<2 fx<0 với x < -3 hoặc x > -2.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho các tam thức fx=2x23x+4;  gx=x2+3x4;  hx=43x2. Số tam thức đổi dấu trên  là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx0,x 

A. a<0Δ0

B. a<0Δ0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ>0

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a > 0) có ∆ = b2 – 4ac ≤ 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f(x) ≥ 0, ∀x  ℝ;
B. f(x0 ≤ 0, ∀x  ℝ;
C. f(x) = 0, ∀x  ℝ;
D. Tồn tại x để f(x) < 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) ≤ 0, x ℝ là:

A. a<0Δ0;

B. a<0Δ0;
C. a>0Δ<0;
D. a<0Δ>0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) < 0, x ℝ là:

A. a<0Δ0;

B. a<0Δ=0;
C. a>0Δ<0;
D. a<0Δ<0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) ≥ 0, x ℝ là:

A. a>0Δ0;

B. a>0Δ0;
C. a>0Δ<0;
D. a<0Δ>0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có ∆ = b2 – 4ac < 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f(x) > 0, ∀x  ℝ;
B. f(x) < 0, ∀x  ℝ;
C. f(x) không đổi dấu;
D. Tồn tại x để f(x) = 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) > 0, x ℝ là:

A. a>0Δ0;

B. a>0Δ0;
C. a>0Δ<0;
D. a>0Δ>0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ℝ?

A. −5x2 + 2x – 1 ≥ 0;
B. −5x2 + 2x – 1 > 0;
C. −5x2 + 2x – 1 < 0;
D. −5x2 + 2x – 1 ≤ 0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số y = 54xx2xác định là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm tập xác định D của hàm số y = 2x43xx2.

A. D = ℝ\{1; −4};

B. D = [−4; 1];
C. D = (−4; 1);
D. D = (−; 4)  (1; +).

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập xác định D của hàm số y = x2+x6+1x+4.

A. D = [−4; −3] [2; +);

B. D = (−4; +);
C. D = (−; −3] [2; +);
D. D = (−4; −3] [2; +).

Xem lời giải »


Câu 4:

Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là:

A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28;
B. m < 0 hoặc m > 28;
C. 0 < m < 28;
D. m > 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tam thức f(x) = 3x2 + 2.(2m – 1)x + m + 4 dương với mọi x khi:

A. −1 < m < 114;

B. -114< m < 1;
C. -114≤ m ≤ 1;
D. m<1m>114.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0 vô nghiệm.

A. m < 0;

B. m > 2;
C. m>3m<1;
D. m21<m<3.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình x2 – (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. m > 1;
B. −3 < m < 1;
C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1;
D. −3 ≤ m ≤ 1.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phương trình x2 + 2(m + 2)x – 2m – 1 = 0 (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi?

A. m=1m=5;

B. −5 ≤ m ≤ 1;
C. m<5m>1;
D. m5m1.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có nghiệm?

A. b  23;23;

B. b  23;23;
C. b  ;2323;+;
D. b  ;2323;+.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giá trị nào của m thì phương trình (m – 3)x2 – (m + 3)x – (m + 1) = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt?

A. m ;351;+\3;

B. m 35;1;
C. m 35;+;
D. m ℝ\{3}.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập xác định D của hàm số y = x2+5x+42x2+3x+1.

A. D = [−4; −1) 12;+;

B. D = (−; −4] 1;12;
C. D = (−; −4] 12;+;
D. D = 4;12.

Xem lời giải »


Câu 4:

Để phương trình |x + 3|(x – 2) + m – 1 = 0 có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:

A. m < 1 hoặc m > 294;

B. m < -214 hoặc m > 1;
C. m < −1 hoặc m > 214;
D. m < -294 hoặc m > 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Kí hiệu n là số nghiệm của phương trình 3xx24x+5=2x+3x24x+5. Xác định n.

A. n = 0;
B. n = 1;
C. n = 2;
D. n > 2.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: