X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=x2+4x9;

B. y=x24x1;

C. y=x2+4x;

D. y=x24x5.

Câu 2. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=2x2+2x1;

B. y=2x2+2x+2;

C. y=2x22x;

D. y=2x22x+1.

Câu 3. Bảng biến thiên của hàm số y=2x2+4x+1là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?

A. 15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B.15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C. 15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. 15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 4. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=x24x1;

B. y=2x24x1;

C. y=2x24x1;

D. y=2x24x+1.

Câu 5. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=x2+3x1;

B. y=2x2+3x1;

C. y=2x23x+1;

D. y=x23x+1.

Câu 6. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=-3x2-6x

B. y=3x2+6x+1

C. y=x2+2x+1

D. y=-x2-2x+1

Câu 7. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=x22x+32

B. y=12x2+x+52

C. y=x22x

D. y=12x2+x+32

Câu 8. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=2x2+x1;

B. y=2x2+x+3;

C. y=x2+x+3;

D. y=x2+12x+3.

Câu 9. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. y=x2+2x;

B. y=x2+2x1;

C. y=x22x;

D. y=x22x+1.

Câu 10. Cho hàm số y=ax2+bx+ca0có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. a>0,b<0,c<0;

B. a>0,b<0,c>0;

C. a>0,b>0,c>0;

D. a<0,b<0,c>0.

Câu 11. Cho hàm số y=ax2+bx+c a0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. a>0,b<0,c<0;

B. a>0,b<0,c>0;

C. a>0,b>0,c>0;

D. a<0,b<0,c>0.

Câu 12. Cho hàm số y=ax2+bx+c a0có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. a>0,b<0,c<0;

B. a>0,b<0,c>0;

C. a>0,b>0,c>0;

D. a<0,b>0,c<0.

Câu 13. Cho hàm số y=ax2+bx+c a0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

15 Bài tập Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. a>0,b<0,c<0;

B. a>0,b<0,c>0;

C. a>0,b>0,c>0;

D. a<0,b<0,c>0.

Câu 14. Cho parabol P:y=ax2+bx+c a0. Xét dấu hệ số a và biệt thức khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.

A. a>0,Δ>0;

B. a>0,Δ<0;

C. a<0,Δ<0;

D. a<0,Δ>0.

Câu 15. Cho parabol P:y=ax2+bx+c a0. Xét dấu hệ số a và biệt thức khi (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.

A. a>0,Δ>0;

B. a>0,Δ<0;

C. a<0,Δ<0;

D. a<0,Δ>0.

Câu 1:

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được (ảnh 1)

A. y=x2+4x9;

B. y=x24x1;
C. y=x2+4x;
D. y=x24x5.

Xem lời giải »


Câu 2:

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A. y=2x2+2x1

B. y=2x2+2x2

C. y=2x22x

D. y=-2x2-2x+1

Xem lời giải »


Câu 3:

Bảng biến thiên của hàm số y=2x2+4x+1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?

A. Bảng biến thiên của hàm số y=-2x+4x+1 là bảng nào trong (ảnh 1)

B. Bảng biến thiên của hàm số y=-2x+4x+1 là bảng nào trong (ảnh 2)

C. Bảng biến thiên của hàm số y=-2x+4x+1 là bảng nào trong (ảnh 3)

D. Bảng biến thiên của hàm số y=-2x+4x+1 là bảng nào trong (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 4:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x24x1

B. y=2x24x1

C. y=-2x24x1

D. y=2x24x+1

Xem lời giải »


Câu 5:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x2+3x1

B. y=2x2+3x1

C. y=2x2+3x1

D. y=x2+3x1

Xem lời giải »


Câu 6:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=-3x2-6x

B. y= 3x2+6x+1

C. y= x2 +2x+1

D. y= -x2-2x+1

Xem lời giải »


Câu 7:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x22x+32

B. y=12x2+x+52

C. y=x22x

D. y=12x2+x+32

Xem lời giải »


Câu 8:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=2x2+x1

B. y=2x2+x+3

C. y=x2+x+3

D. y=x2+12x+3

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y=ax2+bx+ca0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>0, b<0, c<0;

B. a>0, b<0, c>0;

C. a>0, b>0, c>0;

D. a<0, b<0, c>0.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số y=ax2+bx+c a0có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=ax^2+bx+c có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. a>0, b<0, c<0;

B. a>0, b<0, c>0;

C. a>0, b>0, c>0;

D. a<0, b<0, c>0.

Xem lời giải »


Câu 11:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x2+2x

B. y=x2+2x-1

C. y=x22x

D. y=x22x+1

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số y=ax2+bx+c a0có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=ax^2+bx+c (a khác 0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. a>0, b<0, c<0;

B. a>0, b<0, c>0;

C. a>0, b>0, c>0;

D. a<0, b>0, c<0.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số y=ax2+bx+c a0có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=ax^2+bx+c (a khác 0) có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. a>0, b<0, c<0;

B. a>0, b<0, c>0;

C. a>0, b>0, c>0;

D. a<0, b<0, c>0.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho parabol P:y=ax2+bx+c a0. Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.

A. a>0, Δ>0;

B. a>0, Δ<0;

C. a<0, Δ<0;

D. a<0, Δ>0.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho parabol P:y=ax2+bx+c a0. Xét dấu hệ số a và biệt thức  khi (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.

A. a>0, Δ>0;

B. a>0, Δ<0;

C. a<0, Δ<0;

D. a<0, Δ>0;

Xem lời giải »


Câu 1:

Xác định a, b, c lần lượt là hệ số của x2, hệ số của x và hệ số tự do của hàm số bậc hai y = 5x2 – 3x + 1.

A. a = 5, b = 3, c = 1;
B. a = 5, b = −3, c = 1;
C. a = −3, b = 5, c = 1;
D. a = 5, b = −3, c = −1.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xác định a, b, c lần lượt là hệ số của x2, hệ số của x và hệ số tự do của hàm số bậc hai y = −4x2 + 2022.

A. a = 4, b = 0, c = 2022;
B. a = 4, b = −4, c = 2022;
C. a = −4, b = 0, c = 2022;
D. a = −4, b = 2022, c = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) là một đường parabol có đỉnh là điểm với toạ độ là:

A. ba;Δ4a;

B. b2a;Δ4a;
C. b4a;Δ4a;
D. b4a;Δ2a.

Xem lời giải »


Câu 4:

Đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) là một đường parabol có trục đối xứng là đường thẳng:

A. x = b2a;

B. x = ba;
C. x = b2a;
D. ba.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?

A. y = x3 + x2 – 2022;
B. y = 2022x + 2021;
C. y = 2021;
D. y = x2 – 2022.

Xem lời giải »


Câu 6:

Đồ thị hàm số y = 3x2 + 4x + 3 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?

A. x =-13;

B. x = 23;
C. x = -23;
D. x = 1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm giao điểm của parabol (P): y = −x2 + 2x – 5 với trục Oy.

A. (0; 5);
B. (5; 0);
C. (1; 4);
D. (0; −5).

Xem lời giải »


Câu 1:

Toạ độ đỉnh của parabol (P): y = −x2 + 2x – 3 là:

A. I(1; −2);
B. I(−2; 3);
C. I(−1; 2);
D. I(2; −3).

Xem lời giải »


Câu 2:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

 Media VietJack
A. y = x2 + 2x – 1;
B. y = x2 – 2x + 2;
C. y = 2x2 – 4x + 4;
D. y = −3x2 + 6x – 1.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đồ thị (P): y = x2 + 4x – 2. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. (1; −3);
B. (3; 18);
C. (−2; −6);
D. (−1; −4).

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số y = −x2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A. Media VietJack;

B. Media VietJack;
C. Media VietJack;
D. Media VietJack.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−; 0)?

A. y = 2x+12;

B. y = 2x2+1;
C. y = 2x2+1;
D. y = 2x+12.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a < 0) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng b2a;+;

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;b2a;
C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt;
D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = b2a.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nêu khoảng đồng biến của hàm số y = 5x2 + 3x – 2.

A. 310;+;

B. ;310
C. ;310
D. 310;+

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Media VietJack
A. a > 0, b = 0, c > 0;
B. a > 0, b < 0, c > 0;
C. a > 0, b > 0, c > 0;
D. a < 0, b > 0, c > 0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Một người đang tập chơi cầu lông có khuynh hướng phát cầu với góc 45° (so với mặt đất). Hãy tính khoảng cách từ vị trí người này đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa), biết cầu rời vợt ở độ cao 0,7 m so với mặt đất và vận tốc ban đầu của cầu là 8 m/s (bỏ qua sức cản của gió và xem quỹ đạo của cầu luôn nằm trong mặt phẳng thẳng đứng). Biết phương trình quỹ đạo của quả cầu khi rời khỏi mặt vợt là y = g.x22.v02.cos2α+ (tan α).x + y0.

A. 9,8 m;

B. 7,17;
C. 8,9 m;
D. 0,7 m.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xác định parabol y = ax2 + bx + c (a ≠ 0), biết rằng parabol đó đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; 12).

A. y = −3x2 – 36x + 96;
B. y = 3x2 – 36x + 96;
C. y = 3x2 + 36x – 96;
D. y = −3x2 + 36x – 96.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số y = (m – 1)x2 – 2(m – 2)x + m – 3 (m ≠ 1) (P). Đỉnh của (P) là S(−1; −2) thì m bằng bao nhiêu?

A. 32;

B. 0;
C. 23;
D. 13.

Xem lời giải »


Câu 4:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x2 + 5x + 2m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thoả mãn OA = 4OB. Tổng các phần tử của S bằng:

A. 439;

B. 689;
C. -419;
D. -329.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hãy xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c biết rằng đồ thị (P) có điểm thấp nhất là B(−2; 4) và đi qua A(0; 6).

A. (P): y = x2 + 2x + 6;

B. (P): y = 12x2 + 2x + 6;
C. (P): y = 12x2 – 2x + 6;
D. (P): y = x2 – 2x + 6.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: