100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập trắc nghiệm Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ - Cánh diều
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
Câu 2:
Tam giác ABC có và . Tính độ dài cạnh BC.
Câu 3:
Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và . Tính độ dài cạnh cạnh BC.
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Tam giác ABC có . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tam giác ABC có và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
A.
B.
C.
D. 2
Câu 12:
Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:
A.
B.
C.
D. 2
Câu 13:
Tam giác ABC có . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Tam giác ABC vuông tại A, có . Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc . Tính m theo b và c.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Tam giác ABC có BC = 10 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 5;
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2:
Cho góc x thoả 0° < x < 90°. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 3:
Cho góc α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 5:
Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
Câu 6:
Biết cos α = và 90° < α < 180°. Giá trị của sin α và tan α lần lượt là?
Câu 7:
Giá trị của biểu thức P = asin0° + bcos0° + csin90° bằng:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức S = 2 + sin2 90° + 2cos2 60° − 3tan2 45° bằng:
Câu 2:
Cho biểu thức P = 3sin2 x + 5cos2 x, biết cos x = . Giá trị của P bằng:
A. ;
Câu 3:
Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A bằng:
Câu 4:
Tam giác ABC có = 60°, = 45° và AB = 7. Tính độ dài cạnh AC.
A. AC = ;
Câu 6:
Trong tam giác MNP với NP = a, MP = b, ta có:
Câu 7:
Cho tam giác ABC có BC = 12 và = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:
Câu 8:
Cho tan α + cot α = m với 0° < α < 90°. Tìm m để tan2 α + cot2 α = 7.
Câu 1:
Biểu thức P = cos2x.cot2x + 4cos2x – cot2x + 3sin2x có giá trị là
Câu 2:
Biết tan x = . Giá trị của biểu thức A = a.cos2x + 2b.sin x.cos x + c.sin2x bằng
Câu 5:
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 13;