X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều (có lời giải)


Với 30 bài tập trắc nghiệm Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều (có lời giải)

Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1

A. (2; 3);

B. (0; 1);

C. (4; 5);

D. (0; 0).

Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(3) = 9;

B. f(-1) = -3;

C. f(-2) = -6;

D. f(1) = 6.

Câu 3. Tập xác định của hàm số y = 3x12x2 là:

A. D = ;

B. D = (1; 0);

C. D = (-∞; 1);

D. D = \{1}.

Câu 4. Tập xác định của hàm số y = x1 là:

A. D = ;

B. D = (1; 0);

C. D = (-∞; 1);

D. D =[1;+).

Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

A. D = {-1};

B. D = ;

C. D = [-1; +∞);

D. D = [-1; 1).

Câu 6. Tìm tập xác định của y = 6-3xx-1

A. D = (1; 2);

B. D = [1; 2];

C. D = [1; 3];

D. D = [-1; 2];

Câu 7. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

A. y=2x2+2x1;

B. y=2x2+2x+2;

C. y=2x22x;

D. y=2x22x+1.

Câu 8. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

A. y=x2+3x1;

B. y=2x2+3x1;

C. y=2x23x+1;

D. y=x23x+1.

Câu 9. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

A. y=2x2+x1;

B. y=2x2+x+3;

C. y=x2+x+3;

D. y=x2+12x+3.

Câu 10. Cho hàm số y=ax2+bx+ca0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

A. a>0,b<0,c<0;

B. a>0,b<0,c>0;

C. a>0,b>0,c>0;

D. a<0,b<0,c>0.

Câu 11. Cho hàm số y=ax2+bx+ca0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

A. a>0,b<0,c<0;

B. a>0,b<0,c>0;

C. a>0,b>0,c>0;

D. a<0,b<0,c>0.

Câu 12. Cho parabol P:y=ax2+bx+c a0. Xét dấu hệ số a và biệt thức khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.

A. a>0,Δ>0;

B. a>0,Δ<0;

C. a<0,Δ<0;

D. a<0,Δ>0.

Câu 13. Cho fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx<0 , x là:

A.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải;

B.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải;

C.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải;

D.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải.

Câu 14. Tam thức bậc hai fx=x2+13x853:

A. Dương với mọi x;

B. Âm với mọi x;

C. Âm với mọi x23;1+23 ;

D. Âm với mọi x;1.

Câu 15. Cho fx=ax2+bx+c a0Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. fx>0 ,x;

B. fx<0 ,x;

C. fx không đổi dấu;

D. Tồn tại x để fx=0.

Câu 16. Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x0;+;

B. x2;+;

C. x;

D. x;2.

Câu 17. Dấu của tam thức bậc hai: fx=x2+5x6 được xác định như sau:

A. fx<0 với 2<x<3fx>0 với x<2 hoặcx>3 ;

B. fx<0 với 3<x<2fx>0 với x<3 hoặc x>2 ;

C. fx>0 với 2<x<3fx<0 với x<2 hoặc x > 3 ;

D. fx>0 với 3<x<2fx<0 với x < -3 hoặc x > -2.

Câu 18. Cho fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0 ,x

A.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải;

B.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải;

C.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải;

D.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x150 là:

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

A. ;12;+;

B. 2;+;

C. 1;2;

D. ;1.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0 là:

A. [1;4];

B. (1;4);

C. ;14;+;

D. (-;1][4;+).

Câu 22. Cho bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

A. (-;0]

B. [8; +)

C. (-;1]

D. [6; +)

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Cánh diều có lời giải

Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:

A. S=4;3;

B. S=4;+;

C. S=3;+;

D. S=.

Câu 25. Tập nghiệm S của phương trình 2x3=x3 là:

A. S = {6;2}

B. S = {2}

C. S= {6}

D. S=.

Câu 26. Phương trình 2x+42x+3=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình x22x+7=x24 bằng:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 28. Nghiệm của phương trình 3x4=43x là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 43

Câu 29. Nghiệm của phương trình x24x+3x1=x1 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 4;

Câu 30. Phương trình 4x2+5x1x+1=2 có nghiệm là?

A. x = 0;

B. x = 1;

C. x = 2;

D. x = 4.

Câu 1:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1

A. (2; 3);

B. (0; 1);
C. (4; 5);
D. (0; 0).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) = 3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(3) = 9;
B. f(-1) = -3;
C. f(-2) = -6;
D. f(1) = 6.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tập xác định của hàm số y = 3x12x2 là:

A. D = ;
B. D = (1; 0);
C. D = (-∞; 1);
D. D = \{1}.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y = x1 là:

A. D = ;
B. D = (1; 0);
C. D = (-∞; 1);
D. D =1;+.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = 1x khi x1x + 1 khi x < 1

A. D = {-1};
B. D = ;
C. D = [-1; +∞);
D. D = [-1; 1).

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập xác định của y = 6 - 3xx - 1

A. D = (1; 2);
B. D = [1; 2];
C. D = [1; 3];
D. D = [-1; 2];

Xem lời giải »


Câu 7:

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số (ảnh 1)

A. y=2x2+2x1

B. y=2x2+2x+2

C. y=2x22x

D. y=2x22x+1

Xem lời giải »


Câu 8:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x2+3x1

B. y=2x2+3x1

C. y=2x23x+1

D. y=x23x+1

Xem lời giải »


Câu 9:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

A. y=2x2+x1

B. y=2x2+x+3

C. y=x2+x+3

D. y=x2+12x+3

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số y=ax2+bx+ca0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=ax^2+bx+c ( a khác 0) có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. a>0, b<0, c<0;

B. a>0, b<0, c>0;

C. a>0, b>0, c>0;

D. a<0, b<0, c>0.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số y=ax2+bx+c a0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=ax^2+bx+c (a khác 0)  có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau (ảnh 1)

A. a>0, b<0, c<0;

B. a>0, b<0, c>0;

C. a>0, b>0, c>0;

D. a<0, b<0, c>0.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho parabol P:y=ax2+bx+c a0. Xét dấu hệ số a  và biệt thức Δ khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.

A. a>0, Δ>0;

B. a>0, Δ<0;

C. a<0, Δ<0;

D. a<0, Δ>0;

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx<0,x là:

A. a<0Δ0

B. a<0Δ=0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ<0

Xem lời giải »


Câu 14:

Tam thức bậc hai fx=x2+13x853:

A. Dương với mọi x;
B. Âm với mọi x;
C. Âm với mọi x23;1+23 ;
D. Âm với mọi x;1.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho fx=ax2+bx+c  a0 Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. fx>0, x

B. fx<0, x

C. fx không đổi dấu

D. Tồn tại x để fx=0

Xem lời giải »


Câu 16:

Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x0;+

B. x-2;+

C. x

D. x;2.

Xem lời giải »


Câu 17:

Dấu của tam thức bậc hai: fx=x2+5x6 được xác định như sau:

A. fx<0 với 2<x<3 fx>0 với x<2 hoặc x>3 ;
B. fx<0 với 3<x<2 fx>0 với x<3 hoặc x>-2 ;        
C. fx>0 với 2<x<3 fx<0 với x<2 hoặc x > 3 ;
D. fx>0với 3<x<2 fx<0 với x < -3 hoặc x > -2.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx0,x 

A. a<0Δ0

B. a<0Δ0

C. a<0Δ<0

D. a<0Δ>0

Xem lời giải »


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x15 0 là:

A, ;325;+;

B. 32;5

C. ;532;+

D. 5;32

Xem lời giải »


Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

A. ;12;+;

B. 2;+;

C. 1;2;

D. ;1

Xem lời giải »


Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0 là:

A. 1;4

B. 1;4

C. ;14;+

D. ;14;+

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

A. ;0;

B. 8;+;

C. ;1;

D. 6;+;

Xem lời giải »


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10 

A. 12;13

B. 12;13

C. ;1213;+

D. ;1213;+

Xem lời giải »


Câu 24:

Tập nghiệm S của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:

A. S=4;3;

B. S=4;+;

C. S=3;+;

D. S=.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tập nghiệm S của phương trình 2x3=x3 là:

A. S=6;2;

B. S=2;

C. S=6;

D. S=.

Xem lời giải »


Câu 26:

Phương trình 2x+42x+3=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 27:

Tổng các nghiệm của phương trình x22x+7=x24 bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 28:

Nghiệm của phương trình 3x4=43x là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?

A. x = 1
B. x = 2 
C. x = 3 
D. x = 43

Xem lời giải »


Câu 29:

Nghiệm của phương trình x24x+3x1=x1 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 30:

Phương trình 4x2+5x1x+1=2 có nghiệm là?      

A. x = 0; 
B. x = 1;
C. x = 2;
D. x = 4.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b). Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến trên khoảng (a; b) khi?

A. ∀x1, x2 (a; b), x1 < x2 f(x1) < f(x2);
B. ∀x1, x2 (a; b), x1 < x2 f(x1) > f(x2);
C. ∀x1, x2 (a; b), x1 < x2 f(x1) = f(x2);
D. ∀x1, x2 (a; b), x1 < x2 f(x1) ≤ f(x2).

Xem lời giải »


Câu 2:

Công thức nào sau đây không phải là hàm số?

A. y = x – 1;
B. y = x2+1;
C. y = 1x;
D. |y| = 5x.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) là một đường parabol có đỉnh là điểm với toạ độ là:

A. ba;Δ4a;

B. b2a;Δ4a;
C. b4a;Δ4a;
D. b4a;Δ2a.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?

A. y = x3 + x2 – 2022;
B. y = 2022x + 2021;
C. y = 2021;
D. y = x2 – 2022.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ℝ?

A. −5x2 + 2x – 1 ≥ 0;
B. −5x2 + 2x – 1 > 0;
C. −5x2 + 2x – 1 < 0;
D. −5x2 + 2x – 1 ≤ 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai y = f(x) trong hình dưới đây. Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≤ 0?

 Media VietJack
A. S = ℝ\{2};
B. S = ;
C. S = ℝ;
D. S = {2}.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đồ thị hàm số y = 3x2 + 4x + 3 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?

A. x =-13;

B. x = 23;
C. x = -23;
D. x = 1.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm tập xác định của hàm số f(x) = 1x;  x1x+1;  x<1.

A. D = {−1};
B. D = ℝ;
C. D = [−1; +);
D. D = [−1; 1).

Xem lời giải »


Câu 2:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

Media VietJack
A. y = x2 + 2x – 1;
B. y = x2 – 2x + 2;
C. y = 2x2 – 4x + 4;
D. y = −3x2 + 6x – 1.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−; 0)?

A. y = 2x+12;
B. y = 2x2+1;
C. y = 2x2+1;
D. y = 2x+12.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tam thức f(x) = 3x2 + 2.(2m – 1)x + m + 4 dương với mọi x khi:

A. −1 < m < 114;

B. -114< m < 1;
C. -114≤ m ≤ 1;
D. m<1m>114.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 + x + 2 > 0 là:

A. ℝ;
B. ℝ \ {1};
C. ℝ \ {2};
D. ℝ \ {3}.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập nghiệm của phương trình 2x25x+1=x2+2x9

A. S = {2};
B. S = {5};
C. S = ∅;
D. S = {2; 5}.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình 2x29x9=3x

A. S = {6};
B. S = ∅;
C. S = {–3};
D. S = {–3; 6}.

Xem lời giải »


Câu 8:

Các giá trị của tham số m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là

A. m ≥ 9;
B. m > 9;
C. Không có m;
D. m < 9.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y = mxxm+21 với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1).

A. m (−; 1]  {2};
B. m (−; −1]  {2};
C. m (−; 1]  {3};
D. m (−; −1]  {3};

Xem lời giải »


Câu 2:

Xác định parabol y = ax2 + bx + c (a ≠ 0), biết rằng parabol đó đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; 12).

A. y = −3x2 – 36x + 96;
B. y = 3x2 – 36x + 96;
C. y = 3x2 + 36x – 96;
D. y = −3x2 + 36x – 96.

Xem lời giải »


Câu 3:

Để phương trình |x + 3|(x – 2) + m – 1 = 0 có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:

A. m < 1 hoặc m > 294;
B. m < -214 hoặc m > 1;
C. m < −1 hoặc m > 214;
D. m < -294 hoặc m > 1.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C trên cù lao như hình dưới đây. Tiền công thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 4 triệu đồng và 6 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 25 triệu đồng. Tính tổng số ki-lô-mét đường dây điện đã thiết kế.

Media VietJack

A. 3,25 km;
B. 4,54 km;
C. 5,68 km;
D. 1,14 km.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bất phương trình mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A. m18;

B. m>18;
C. m<18;
D. m18.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: