X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Ba đường conic Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Elip E:x236+y29=1 có độ dài trục lớn bằng:

A. 5;

B. 12;

C. 25;

D. 50.

Câu 2. Elip E:4x2+16y2=1 có độ dài trục bé bằng:

A. 2;

B. 4;

C. 1;

D. 12

Câu 3. Elip E:x2+4y2=16 có độ dài trục lớn bằng:

A. 1;

B. 2;

C. 5;

D. 8.

Câu 4.Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?

A. E:x225+y2144=1;

B. F:x225y24=1;

C. G:y24=x;

D. H:4x2+25y2=1.

Câu 5. Elip E:x216+y2=4 có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

A. 5;

B. 10;

C. 20;

D. 40.

Câu 6. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ;

B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với a là một số không đổi và a < c;

C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho MPMF1+MF2=2a

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .

Câu 7. Dạng chính tắc của hypebol là?

A. x2a2+y2b2=1;

B. x2a2y2b2=1;

C. y2=2px;

D. y=px2.

Câu 8.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(c; 0), F2(– c; 0);

B. Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(0; c), F2(0; – c);

C. Nếu c2=a2b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1c;0, F2c;0;

D. Nếu c2=a2b2 thì (H) có các tiêu điểm là F10;c, F20;c.

Câu 9.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x24y29=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số ca?

A. ca=132;

B. ca=133;

C. ca=132;

D. ca=132.

Câu 10.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1a;0, A1a;0;

B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B10;b, A10;b;

C. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.

D. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2b.

Câu 11.Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến .

B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c, (c > 0). Parabol (P) là tập hợp điểm M sao cho 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với a là một số không đổi và a < c.

C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c, (c > 0). và một độ dài 2a không đổi (a > c). Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho MPMF1+MF2=2a.

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.

Câu 12.Dạng chính tắc của Parabol là:

A. x2a2+y2b2=1a>b>0;

B.x2a2y2b2=1a,b>0;

C. y2=2px(p > 0);

D. y=px2(p > 0).

Câu 13.Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là y2=2px, với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ tiêu điểm Fp2;0;

B. Phương trình đường chuẩn Δ:x+p2=0;

C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.

D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.

Câu 14.Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2=2x

A. x=34;

B. x=34;

C.x=32;

D. x=12.

Câu 15. Elip E:x216+y24=1 có tiêu cự bằng:

A. 5;

B. 5;

C. 10;

D. 212.

Câu 1:

Elip \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\] có độ dài trục lớn bằng:

A. 5;
B. 12;
C. 25;
D. 50.

Xem lời giải »


Câu 2:

Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục bằng:

A. 2;
B. 4;
C. 1;
D. \(\frac{1}{2}.\)

Xem lời giải »


Câu 3:

Elip \[\left( E \right):{x^2} + 4{y^2} = 16\] có độ dài trục lớn bằng:

A. 1;
B. 2;
C. 5;
D. 8.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?

A. \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\];
B. \[\left( F \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\];
C. \[\left( G \right):\frac{{{y^2}}}{4} = x\];
D. \[\left( H \right):4{x^2} + 25{y^2} = 1\].

Xem lời giải »


Câu 5:

Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 4\) có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
A. 5;
B. 10;
C. 20;
D. 40.

Xem lời giải »


Câu 6:

Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng \(\Delta \) cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến \(\Delta \);
B. Cho \({F_1},{\rm{ }}{F_2}\) cố định với \({F_1}{F_2} = \) 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho \(\left| {M{F_1} - M{F_2}} \right| = 2a\) với a là một số không đổi và a < c;
C. Cho \({F_1},{\rm{ }}{F_2}\) cố định với \({F_1}{F_2} = \) 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho \(M \in \left( P \right)\)\( \Leftrightarrow M{F_1} + M{F_2} = 2a\);
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .

Xem lời giải »


Câu 7:

Dạng chính tắc của hypebol là?
A. \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\);
C. \({y^2} = 2px\);
D. \(y = p{x^2}\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu \({c^2} = {a^2} + {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\)(c; 0), \({F_2}\)(– c; 0);
B. Nếu \({c^2} = {a^2} + {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\)(0; c), \({F_2}\)(0; – c);
C. Nếu \({c^2} = {a^2} - {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\left( {c;0} \right)\), \({F_2}\left( { - c;0} \right)\);
D. Nếu \({c^2} = {a^2} - {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\left( {0;c} \right)\), \({F_2}\left( {0; - c} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số \(\frac{c}{a}\)?

A. \(\frac{c}{a} = \frac{{13}}{2}\);
B. \(\frac{c}{a} = \frac{{\sqrt {13} }}{3}\);
C. \(\frac{c}{a} = \frac{{\sqrt {13} }}{2}\);
D. \(\frac{c}{a} = - \frac{{13}}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là \({A_1}\left( {a;0} \right)\), \({A_1}\left( { - a;0} \right)\);
B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là \({B_1}\left( {0;b} \right)\), \({A_1}\left( {0; - b} \right)\);
C. Với c2 = a2 + b2 (c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.
D. Với c2 = a2 + b2 (c > 0), độ dài trục lớn là 2b.

Xem lời giải »


Câu 11:

Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng \(\Delta \) cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến \(\Delta \).
B. Cho \({F_1},{\rm{ }}{F_2}\) cố định với \({F_1}{F_2} = \) 2c, (c > 0). Parabol (P) là tập hợp điểm M sao cho \(\left| {M{F_1} - M{F_2}} \right| = 2a\) với a là một số không đổi và a < c.
C. Cho \({F_1},{\rm{ }}{F_2}\) cố định với \({F_1}{F_2} = \) 2c, (c > 0). và một độ dài 2a không đổi (a > c). Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho M(P)MF1+MF2=2a
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dạng chính tắc của Parabol là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\left( {a > b > 0} \right)\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\left( {a,b > 0} \right)\);
C. \({y^2} = 2px\)(p > 0);
D. \(y = p{x^2}\) (p > 0).

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là \({y^2} = 2px\), với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ tiêu điểm \(F\left( {\frac{p}{2};0} \right)\);
B. Phương trình đường chuẩn \(\Delta :x + \frac{p}{2} = 0\);
C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.
D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.

Xem lời giải »


Câu 14:

Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol \[{y^2} = 2x\]

A. \(x = - \frac{3}{4};\)
B. \(x = \frac{3}{4};\)
C.\(x = \frac{3}{2};\)
D. \[x = - \frac{1}{2}\].

Xem lời giải »


Câu 15:

Elip \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\] có tiêu cự bằng:
A. \(\sqrt 5 ;\)
B. \(5;\)
C. \(10;\)
D. 2\[\sqrt {12} \].

Xem lời giải »


Câu 1:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

A. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\);
C. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{49}} = 1\).

Xem lời giải »


Câu 2:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?

A. \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{{13}} = 1\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\);
C. \( - \frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{12}} = - 1\).

Xem lời giải »


Câu 3:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?

A. y2 = –4x;
B. y2 = 3x;
C. x2 = 2y;
D. y = 5x.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai điểm F1, F2 cố định có khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0) và một số a < c và a > 0. Tập hợp các điểm M sao cho |MF1 – MF2| = 2a được gọi là:

A. Đường hypebol;
B. Đường elip;
C. Đường parabol;
D. Đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai điểm F1, F2 cố định có khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0) và một số a > c. Đường elip là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn:

A. MF1 + MF2 = 2c;
B. | MF1 – MF2| = 2a;
C. MF1 + MF2 = 2a;
D. |MF1 – MF2| = 2c.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho một điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F. Đường parabol là:

A. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1 + MF2 = 2a, trong đó a > c;
B. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng cách đều F và ∆;
C. Tập hợp các điểm M sao cho |MF1 – MF2| = 2a, trong đó 0 < a < c;
D. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng cách F một khoảng bằng 2a.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình đường chuẩn ∆ có dạng:

A. \[x - \frac{p}{2} = 0\];
B. x + p = 0;
C. \[y + \frac{p}{2} = 0\];
D. \[x + \frac{p}{2} = 0\].

Xem lời giải »


Câu 1:

Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = 5x?

A. F(5; 0);
B. \(F\left( {\frac{5}{2};0} \right)\);
C. \(F\left( { \pm \frac{5}{4};0} \right)\);
D. \(F\left( {\frac{5}{4};0} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai phương trình \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\) (1) và \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) (2). Phương trình nào là phương trình chính tắc của elip có 2a = 6, 2c = 4?

A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Cả (1) và (2);
D. Không phải hai phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm F(–3; 0) và đi qua điểm M(2; 0) là:

A. y = 12x;
B. \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{5} = 1\);
C. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{5} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn ∆: 2x + 6 = 0 là:

A. y2 = 24x;
B. y2 = 3x;
C. y2 = 12x;
D. y2 = 6x.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)?

A. F1(–1; 0), F2(1; 0);
B. F1(–3; 0), F2(3; 0);
C. F1(0; –1), F2(0; 1);
D. F1(1; –2), F2(1; 2).

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm nào sau đây là các tiêu điểm của hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)?

A. \({F_2}\left( {0;\sqrt {41} } \right)\);
B. \({F_1}\left( { - \sqrt {41} ;0} \right)\);
C. \({F_2}\left( {\sqrt {41} ;0} \right)\);
D. Cả B, C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đường thẳng nào sau đây là đường chuẩn của parabol y2 = 4x?

A. x = 4;
B. x = –2;
C. x = ±1;
D. x = –1.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho elip (E): 9x2 + 36y2 – 144 = 0. Tỉ số \(\frac{c}{a}\) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\);
C. \(\sqrt 3 \);
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 1:

Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {1;\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\) là:

A. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\);
C. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{1} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và đường thẳng ∆: x + y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?

A. 16;
B. 8;
C. 64;
D. 7.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phương trình chính tắc của hypebol có 2a gấp đôi 2b và đi qua điểm M(2; –2) là:

A. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} - \frac{{{y^2}}}{6} = 1\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\);
C. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Đường thẳng d: x = –4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:

A. \(MN = \frac{9}{{25}}\);
B. \(MN = \frac{{18}}{{25}}\);
C. \(MN = \frac{{18}}{5}\);
D. \(MN = \frac{9}{5}\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Tọa độ điểm A thuộc parabol (P): y2 = 32x và đường thẳng ∆: 2x – 3y + 4 = 0 là:

A. \(A\left( {34 + 24\sqrt 2 ;24 + 16\sqrt 2 } \right)\);
B. \(A\left( {34 + 24\sqrt 2 ;24 - 16\sqrt 2 } \right)\);
C. \(A\left( {34 - 24\sqrt 2 ;24 + 16\sqrt 2 } \right)\);
D. \(A\left( {34 - 24\sqrt 2 ;24 - 16\sqrt 3 } \right)\).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: