X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Cho ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B. a.b=0;

C. a.b=1;

D. 15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 2. Cho ab khác vectơ 0. Xác định góc α giữa hai vectơ ab khi 15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. α=1800;

B. α=00;

C. α=900;

D. α=450.

Câu 3. Cho hai vectơ ab thỏa mãn 15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 Xác định góc α giữa hai vectơ ab

A. α=300;

B. α=450;

C. α=600;

D. α=1200.

Câu 4. Cho hai vectơ ab thỏa mãn 15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 và hai vectơ u=25a3bv=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ ab.

A. α=900;

B. α=1800;

C. α=600;

D. α=450.

Câu 5. Cho hai vectơ ab. Đẳng thức nào sau đây sai?

15 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=2a2;

B. AB.AC=a232;

C. AB.AC=a22;

D. AB.AC=a22.

Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a232;

C. AB.BC=a22;

D. AB.BC=a22.

Câu 8. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB.AC=12a2;

B. AC.CB=12a2;

C. GA.GB=a26;

D. AB.AG=12a2.

Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AH.BC=0;

B. AB,HA=1500;

C. AB.AC=a22;

D. AC.CB=a22.

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB=AC=a. Tính AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a2;

C. AB.BC=a222;

D. AB.BC=a222.

Câu 11. Cho tam giác ABC vuông cân tại Acó BC = 2. Tính tích vô hướng AB.CA

A.1;

B. 2;

C. 0;

D.3.

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính BA.BC.

A.BA.BC=b2;

B. BA.BC=c2;

C. BA.BC=b2+c2;

D.BA.BC=b2c2.

Câu 13. Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b,AB=c. Tính P=AB+AC.BC.

A. P=b2c2;

B. P=c2+b22;

C. P=c2+b2+a23;

D. P=c2+b2a22.

Câu 14. Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b,AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM.BC.

A. AM.BC=b2c22;

B. AM.BC=c2+b22;

C. AM.BC=c2+b2+a23;

D. AM.BC=c2+b2a22.

Câu 15. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA+OB.AB=0

A. Tam giác OAB đều;

B. Tam giác OAB cân tại O;

C. Tam giác OAB vuông tại O;

D. Tam giác OAB vuông cân tại O.

Câu 1:

Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a.b=a.b;

B. a.b=0;

C. a.b=-1

D. a.b=a.b

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a b khác vectơ 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a.b=a.b.

A. α=1800;

B. α=00;

C. α=900;

D, α=450;

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=3, b=2 a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a b 

A. α=300;

B. α=450;

C. α=600;

D. α=1200;

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=b=1 và hai vectơ u=25a3b v=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a b.

A. α=900;

B. α=1800;

C. α=600;

D. α=450;

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai vectơ a b. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. a.b=12a+b2a2b2;

B. a.b=12a2+b2ab2;

C. a.b=12a+b2ab2;

D. a.b=14a+b2ab2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=2a2;

B. AB.AC=a232;

C. AB.AC=a22;

D. AB.AC=a22.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a232;

C. AB.BC=a22;

D. AB.BC=a22.

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB.AC=12a2;

B. AC.CB=12a2;

C. GA.GB=a26;

D. AB.AG=12a2.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AH.BC=0;

B. AB,HA=1500;

C. AB.AC=a22;

D. AC.CB=a22.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB=AC=a. Tính AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a2;

C. AB.BC=a222;

D. AB.BC=a222;

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 2. Tính tích vô hướng AB.CA

A.1 

B. 2

C. 0

D. 3

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính BA.BC.

A. BA.BC=b2;

B. BA.BC=a2

C. BA.BC=b2+c2;

D. BA.BC=b2c2.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tam giác ABCBC=a,  CA=b, AB=c. Tính P=AB+AC.BC.

A. P=b2c2;

B. P=c2+b22;

C. P=c2+b2+a23;

D. P=c2+b2a22.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tam giác ABCBC=a,  CA=b, AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM.BC.

A. AM.BC=b2c22;

B. AM.BC=c2+b22;

C. AM.BC=c2+b2+a23;

D. AM.BC=c2+b2a22.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA+OB.AB=0 

A. Tam giác OAB đều;        

B. Tam giác OAB cân tại O;

C. Tam giác OAB vuông tại O; 
D. Tam giác OAB vuông cân tại O.

Xem lời giải »


Câu 1:

Điền vào chỗ trống: “ Tích vô hướng của hai vectơ OA và OBlà một số thực, kí hiệu OA.OB, được xác định bởi công thức …”.

A. OA. OB=OA.OB.cos(OA,OB);

B. OA. OB=OA.OB;
C. OA. OB= cos(OA,OB)
D. OA. OB= AB.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b thỏa mãn a= 4, b= 5, (a,b) = 60°. Giá trị của a.b

A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 12.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nếu a, b là hai vectơ (khác 0) cùng hướng thì tích a.b bằng :

A. a.b;
B. a.b. cos(a,b);
C. 0;
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu hai vectơ a, b vuông góc với nhau thì tích vô hướng của chúng bằng :

A. 1;
B. – 1;
C. 10;
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 5 cm. Tính tích vô hướng AB.AC:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho a, b thỏa mãn a= 6, b= 3, a và b cùng hướng. Giá trị của tích vô hướng a.b là:

A. −18;
B. 18;
C. 9 ;
D. −9.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a, bthỏa mãn a= 4, b= 7, a và b ngược hướng. Giá trị của tích vô hướng a.b là:

A. 28;
B. −28;
C. 14;
D. −14.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng AC.AD bằng:

A. a2;
B. 2a2;
C. a23;
D. a22.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a và đường cao AH. Khi đó tích vô hướng của AB.AH bằng ?

A. 3a24;
B. 3a22
C. 2a2;
D. a2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC vuông tại A có số đo góc B bằng 30° và AB = a . Khi đó tích vô hướng CA. CB?

A. 2a2;
B. a2;
C.a22
D. a23.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Giá trị của BA.BC bằng

A. 0;
B. c2;
C. a2 – b2;
D. a2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tứ giác ABCD. Biểu thức AB.CD+BC.CD+CA.CD bằng

A. 0;
B. CD2;
C. 0;
D. AB2 + AC2 + AD2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình thoi ABCD. Giá trị của AB+AD.BA+BC bằng

A. 1;
B. 0;
C. AB2 – BC2;
D. AB2 + BC2.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thìMA+MB.MAMB bằng

A. 1;
B. −AB2;
C. 0;
D. AB2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AB.AC=0;  
B. AB.AC=AC.AB;
C. AB.ACBC=ABAC.BC;
D. AB.AC=BA.BC.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB=CM2 là:

A. Đường tròn đường kính BC;
B. Đường tròn (B; BC);
C. Đường tròn (C; CB);
D. Một đường khác.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A', B' lần lượt là chân đường cao xuất phát từ các điểm A, B. Gọi D, M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. NM.ND=A'M.A'D;

B. NM.ND=PD.PC;
C. NM.ND=DP.DM;
D. NM.ND=DA'.DB'.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB=CA.CB là :

A. Đường tròn đường kính AB;
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC;
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC;
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3, AC = 5. Vẽ đường cao AH. Tích vô hướng HB.HC bằng:

A. 34;

B. -34;
C. 22534;
D. 22534.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH, BK; vẽ HI ⊥ AC tại I.

 Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BA.BC=2BA.BH;

B. CB.CA=4CB.CI;
C. ACAB.BC=BC2;
D. Cả ba câu trên.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: