X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Bất phương trình bậc hai một ẩn Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x150là:

15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: x2+6x+70là:

15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 3. Giải bất phương trình 2x2+3x70.

A. S=0;

B. S=0;

C. S=;

D. S=.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

A. ;12;+;

B. 2;+;

C. 1;2;

D. ;1.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0 là:

A. 15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10;

B.1;4;

C. ;14;+;

D.;14;+.

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x22+1x+1<0 là:

A. 22;1;

B. ;

C.15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. ;221;+.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10

15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 8. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120 là ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?

A.3x2+x10;

B. 3x2+x1>0;

C. 3x2+x1<0;

D. 3x2+x10.

Câu 10. Cho bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 11. Giải bất phương trình xx+52x2+2.

A. x1;

B. 1x4;

C. 15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. x4.

Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:

A. S=4;3;

B. S=4;+;

C.S=3;+;

D. S=.

Câu 13.Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x2xx7x6x1 trên đoạn 15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 bằng:

A. 5;

B. 6;

C. 21;

D. 40;

Câu 14. Bất phương trình2x1x+33x+1x1x+3+x25 có tập nghiệm là:

A. S=;23;

B. 15 Bài tập Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C. S=;

D. S=.

Câu 15. Tập nghiệm S của bất phương trình5x+1x7x>2x là:

A. S=;

B.S=52;+;

C. S=;52;

D. S=.

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x15 0 là:

A. ;325;+;

B. 32;5

C. ;532;+

D. -5;32

Xem lời giải »


Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình: x2+6x+7 0 là:

A. ;17;+

B. 1;7

C. ;71;+

D. 7;1

Xem lời giải »


Câu 3:

Giải bất phương trình 2x2+3x70.

B. S=0

B. S=0;

C. S=;

D. S=

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

A. ;12;+;

B. 2;+;

C. 1;2;

D. ;1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0 :

A. 1;4

B. 1;4

C. ;14;+

D. ;14;+

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x22+1x+1<0 là:

A. 22;1;

B. ;

C. 22;1;

D. ;221;+.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10 

A. 12;13

B. 12;13

C. ;1213;+

D. ;1213;+

Xem lời giải »


Câu 8:

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120 là ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?

A. 3x2+x10;

B. 3x2+x1>0;

C. 3x2+x1<0;

D. 3x2+x10.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

A. ;0;

B. 8;+;

C. ;1;

D. 6;+.

Xem lời giải »


Câu 11:

Giải bất phương trình xx+52x2+2.

A. x1;

B. 1x4;

C. x;14;+;

D. x4.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tập nghiệm S của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:

A. S=4;3;

B. S=4;+;

C. S=3;+;

D. S=.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x2xx7x6x1 trên đoạn 10;10 bằng:

A. 5

B. 6

C. 21

D. 40

Xem lời giải »


Câu 14:

Bất phương trình 2x1x+33x+1x1x+3+x25 có tập nghiệm là:

A. S=;23;

B. S=23;+;

C. S=

D. S=.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1x7  x>2x là:

A. S=;

B. S=52;+;

C. S=;52;

D. S=.

Xem lời giải »


Câu 1:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x2 – 8x + 12 ≥ 0;
B. 1x+1 ≥ 0;
C. 6x + 57≥ 4x + 7;
D. 2(x – 4) ≥3x142.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho bất phương trình bậc hai một ẩn x2 + 4x − 5 < 0 (1). Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của bất phương trình?

A. x = 2;
B. x = 1;
C. x = 3;
D. x = −1.

Xem lời giải »


Câu 3:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. x + 3 > 0;
B. 6x3 + 2 > 0;
C. 3x2 – 1 < 0;
D. 13> 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai y = f(x) trong hình dưới đây. Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình f(x) > 0?

Media VietJack

A. S = (−; 1)  (4; +);

B. S = (1; 4);
C. S = [1; 4];
D. S = (−; 1]  [4; +);

Xem lời giải »


Câu 5:

Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai y = f(x) trong hình dưới đây. Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≤ 0?

Media VietJack

A. S = ℝ\{2};

B. S = ;
C. S = ℝ;
D. S = {2}.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập xác định của hàm số y =2x+512x

A. D = 52;12.

B. D = 52;+;
C. D = 12;+;
D. D = ;12.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai y = f(x) trong hình dưới đây. Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≥ 0?

Media VietJack
A. S = ℝ\{1};
B. S = ;
C. S = ℝ;
D. S = {1}.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình – x2 + 6x + 7 > 0.

A. S = (− 1; 7);
B. S = [− 7; 1];
C. S = (−3; 1];
D. S = (− ∞; −1)  [7; +∞).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình (x2 – 3x + 1)2 + 3x2 – 9x + 5 > 0 là

A. S = (−; 1);
B. S = (2; +);
C. S = (−; 1)  (2; +);
D. S = (0; 1).

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1x25x+4< 1x27x+10.

A. S = (1; 2);
B. S = (3; 4);
C. S = (5; +);
D. S = (1; 2) (3; 4) (5; +).

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có: −1 ≤ x2+5x+a2x23x+2< 7.

A. -53≤ a < 1;
B. a ≥ -53;
C. a < 1;
D. a ≤ 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm m để bất phương trình (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ℝ.

A. m > 1;
B. m < 1;
C. m > 5;
D. m > 1 hay m > 5.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 + x + 2 > 0 là:

A. ℝ;
B. ℝ \ {1};
C. ℝ \ {2};
D. ℝ \ {3}.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số y = x2+5x+42x2+3x+1.

A. D = (−; −4];
B. D = 12;+;
C. D = (−; −4]  12;+;
D. D = 4;12.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0.

A. m ≤ −22 hay m ≥ 2;
B. −22 ≤ m ≤ 2;
C. −22 < m < 2;
D. 22m2m=3              .

Xem lời giải »


Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình x12x+3(x+1)(x2)(x3)>0 là:

A. S = (−; −3]  (−1; 2)  (3; +);

B. S = (−; −3)  (−1; 2)  (3; +);
C. S = (−; −3)  (−1; 2)  (3; +)\{1};
D. S = (−; −3)  (−1; 2)  (3; +)\{0}.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phương trình (m + 2) x2 – 3x + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

A. m < –2 hoặc m>32;
B. m>32;
C. 2<m<32;
D. m < 2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm m để bất phương trình sau (m + 2)2 – 2mx + m2 + 2m ≤ 0 có nghiệm.

A. m < 2;
B. |m| < 2;
C. m <2;
D. |m| <2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tham số m để bất phương trình: f(x) = (m2 + 1)x2 + (2m – 1)x – 5 < 0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (−1; 1).

A. m  1;6;
B. m  1;6;
C. m  1;61;
D. m  1;61.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bất phương trình mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A. m18;
B. m>18;
C. m<18;
D. m18.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: