X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều (có lời giải)

Câu 1. Cho a= (–2m; 2), b= (2; –7n). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ ab = (6; –5).

A. m = 4 và n = – 1;

B. m = – 4 và n = – 1;

C. m = 4 và n = 1;

D. m = – 4 và n = 1.

Câu 2. Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của AB.

A. (7; –7);

B. (–7; 7);

C. (9; –5);

D. (1; –5).

Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN?

A. (2 ; – 8) ;

B. (1 ; – 4) ;

C. (10 ; 6) ;

D. (5 ; 3).

Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy cho k= (5 ; 2), n= (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ 3k2n.

A. (15; – 10);

B. (2; 4);

C. (– 5; – 10);

D. (50; 16).

Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).

A. (1; 3);

B. (2; 1);

C. (1; 3);

D. (3; 1).

Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C (6 ; – 3) ;

B. C (– 6 ; 3) ;

C. C (– 6 ; – 3) ;

D. C (– 3 ; 6).

Câu 7. Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng : 3x + y + 3 = 0 bằng:

A. 210;

B.3105;

C. 105;

D. 2.

Câu 8.Góc tạo bởi hai đường thẳng nào dưới đây bằng 90°

A. d1: 6x – 5y + 4 = 0 và 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều có lời giải

B.30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều có lời giải

C. d1: x – 2y + 4 = 0 và d2: y + 1 = 0;

D. 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều có lời giải và d2: 3x + 2y – 4 = 0.

Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.

A. m + n = 3;

B. m + n = – 1;

C. m + n = 2;

D. m + n = 4.

Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?

A. – 7;

B. – 2 ;

C. – 11;

D. 2110.

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (– 1; 2) ; C (– 2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ ABAC.

A. (– 5; – 3);

B. (1; 1);

C. (– 1; 2);

D. (– 1; 1).

Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?

A. (a; – b);

B. (a; b);

C. (– b; a);

D. (b; a).

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4);B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10;

B. 5;

C. 26;

D. 25.

Câu 14. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 = 16 là:

A. I (0; 0), R = 9;

B. I (0; 0), R = 81;

C. I (1; 1), R = 3;

D. I (0; 0), R = 4;

Câu 15.Cho đường thẳng 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều có lời giảiĐường thẳng nào sau đây trùng với đường thẳng d.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều có lời giải

Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BD=AC;

B. AB=CA;

C. DA=BC;

D. CA=BC.

Câu 17.Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:

A. 2x – 3y + 2 = 0;

B. 4x – 2y + 8 = 0;

C. 3x – 3y – 6 = 0;

D. 2x – 3y – 5 = 0.

Câu 18. Khoảng cách từ điểm M( –1; 1) đến đường thẳng : 3x – 4y – 3 = 0 bằng:

A. 25;

B. 2;

C. 45;

D. 425.

Câu 19. Cho hai vectơ u=2a1;3v=3;4b+1. Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:

A. a = 2, b = – 1;

B. a = – 1, b = 2;

C. a = – 1, b = – 2;

D. a = 2, b = 1.

Câu 20. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

A. (– a; – b);

B. (a; b);

C. (1; a);

D.(1; b).

Câu 21. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 2;

B. 5;

C. 7;

D. Vô số.

Câu 22. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Cánh diều có lời giải

Câu 23. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

d1: 3x – 2y – 3 = 0 và d2: 6x – 2y – 8 = 0

A. Trùng nhau;

B. Song song;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 24. Đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

A. I (3; – 1), R = 4;

B. I (– 3; 1), R = 4;

C. I (4; – 1), R = 11;

D. I (– 3; 1), R = 2.

Câu 25. Đường tròn (C)đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

A. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 52;

B. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 52;

C. (x + 4)2 + (y + 2)2 = 52;

D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 52.

Câu 26. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): x2 + y2 – 3x – y = 0 tại điểm N(1; – 1) là:

A. d: x + 3y – 2 = 0;

B. d: x – 3y + 4 = 0;

C. d: x – 3y – 4 = 0;

D. d: x + 3y + 2 = 0.

Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x+4y17=0,

biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x – 4y – 2018 = 0.

A. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

B. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

C. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0;

D. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

Câu 28. Elip E:4x2+16y2=1 có độ dài trục bé bằng:

A. 2;

B. 4;

C. 1;

D. 12.

Câu 29.Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2=2x

A. x=34;

B. x=34;

C.x=32;

D. x=12.

Câu 30. Elip E:x216+y24=1 có tiêu cự bằng:

A.5;

B. 5,

C. 10,

D. 212.

Câu 1:

Cho \[\overrightarrow a \] = (2m; 2), \[\overrightarrow b \]= (2; 7n). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ \[\overrightarrow a - \overrightarrow b \] = (6; 5).
A. m = 4 và n = – 1;
B. m = – 4 và n = – 1;
C. m = 4 và n = 1;
D. m = – 4 và n = 1.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của \[\overrightarrow {AB} \].
A. (7; 7);
B. (–7; 7);
C. (9; –5);
D. (1; –5).

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ \[\overrightarrow {MN} \]?
A. (2 ; 8) ;
B. (1 ; 4) ;
C. (10 ; 6) ;
D. (5 ; 3).

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong hệ tọa độ Oxy cho \[\overrightarrow k \]= (5 ; 2), \[\overrightarrow n \] = (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ \[3\overrightarrow k - 2\overrightarrow n \].
A. (15; 10);
B. (2; 4);
C. (5; 10);
D. (50; 16).

Xem lời giải »


Câu 5:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2)B(1; 4).
A. (1; 3);
B. (2; 1);
C. (1; 3);
D. (3; 1).

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C (6 ; 3) ;
B. C (6 ; 3) ;
C. C (6 ; 3) ;
D. C (3 ; 6).

Xem lời giải »


Câu 7:

Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 02x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng \[\Delta \]: 3x + y + 3 = 0 bằng:
A. \[2\sqrt {10} \];
B. \[\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\];
C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{5}\];
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Góc tạo bởi hai đường thẳng nào dưới đây bằng 90°

A. \({d_1}\): 6x – 5y + 4 = 0 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\);
B.\({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 6t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\);
C. d1: x – 2y + 4 = 0 và d2: y + 1 = 0;
D. \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\) và d2: 3x + 2y – 4 = 0.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.

A. m + n = 3;
B. m + n = – 1;
C. m + n = 2;
D. m + n = 4.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?

A. 7;
B. 2 ;
C. 11;
D. \( - \frac{{21}}{{10}}\).

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (1; 2) ; C (2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \].

A. (5; 3);
B. (1; 1);
C. (1; 2);
D. (1; 1).

Xem lời giải »


Câu 12:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0)B(0; b)?

A. (a; – b);
B. (a; b);
C. (– b; a);
D. (b; a).

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA(3; -4); B(1; 5)C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10;
B. 5;
C. \[\sqrt {26} ;\]
D. \[2\sqrt 5 .\]

Xem lời giải »


Câu 14:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 = 16 là:
A. I (0; 0), R = 9;
B. I (0; 0), R = 81;
C. I (1; 1), R = 3;
D. I (0; 0), R = 4;

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 4t\\y = 2 - 4t\end{array} \right.\]. Đường thẳng nào sau đây trùng với đường thẳng d.

A. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t'\\y = - 2 - t'\end{array} \right.\];
B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + t'\\y = 2 + t'\end{array} \right.\];
C. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t'\\y = - 2 + t'\end{array} \right.\];
D. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 - t'\\y = 2 - t'\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AC} ;\]
B. \[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} ;\]
C. \[\overrightarrow {DA} = \overrightarrow {BC} ;\]
D. \[\overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} .\]

Xem lời giải »


Câu 17:

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:
A. 2x 3y + 2 = 0;
B. 4x 2y + 8 = 0;
C. 3x 3y 6 = 0;
D. 2x 3y 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 18:

Khoảng cách từ điểm M( –1; 1) đến đường thẳng \[\Delta \]: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:
A. \[\frac{2}{5};\]
B. 2;
C. \[\frac{4}{5};\]
D. \[\frac{4}{{25}}.\]

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hai vectơ \[\overrightarrow u = \left( {2a - 1; - 3} \right)\]\[\overrightarrow v = \left( {3;4b + 1} \right)\]. Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:

A. a = 2, b = – 1;
B. a = – 1, b = 2;
C. a = – 1, b = – 2;
D. a = 2, b = 1.

Xem lời giải »


Câu 20:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
A. (– a; – b);
B. (a; b);
C. (1; a);
D.(1; b).

Xem lời giải »


Câu 21:

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 2;
B. 5;
C. 7;
D. Vô số.

Xem lời giải »


Câu 22:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10) và vuông góc với trục Oy?
A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 23:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

\[{d_1}\]: 3x – 2y – 3 = 0 và \[{d_2}\]: 6x – 2y – 8 = 0

A. Trùng nhau;
B. Song song;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem lời giải »


Câu 24:

Đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

A. I (3; – 1), R = 4;
B. I (– 3; 1), R = 4;
C. I (4; – 1), R = \[\sqrt {11} \];
D. I (– 3; 1), R = 2.

Xem lời giải »


Câu 25:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

A. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 52;
B. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 52;
C. (x + 4)2 + (y + 2)2 = 52;
D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 52.

Xem lời giải »


Câu 26:

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): x2 + y2 – 3x – y = 0 tại điểm N(1; 1) là:

A. d: x + 3y 2 = 0;
B. d: x 3y + 4 = 0;
C. d: x 3y 4 = 0;
D. d: x + 3y + 2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 27:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\],

biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x 4y 2018 = 0.

A. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
B. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
C. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0;
D. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

Xem lời giải »


Câu 28:

Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục bằng:

A. 2;
B. 4;
C. 1;
D. \(\frac{1}{2}.\)

Xem lời giải »


Câu 29:

Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol \[{y^2} = 2x\]
A. \(x = - \frac{3}{4};\)
B. \(x = \frac{3}{4};\)
C.\(x = \frac{3}{2};\)
D. \[x = - \frac{1}{2}\].

Xem lời giải »


Câu 30:

Elip \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\] có tiêu cự bằng:

A. \(\sqrt 5 ;\)
B. \(5;\) 
C. \(10;\)
D. 2\[\sqrt {12} \].

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G(3; 5). Tọa độ của \(\overrightarrow {OG} \) là:

A. (3; –5);
B. (5; 3);
C. (–3; –5);
D. (3; 5).

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {{a_1};{a_2}} \right),\,\,\vec b = \left( {{b_1};{b_2}} \right)\) và \(\vec x = \left( {{a_1} + {b_1};{a_2} + {b_2}} \right)\). Khi đó \(\vec x\) bằng:
A. \(\vec a.\vec b\);
B. \(\vec a + \vec b\);
C. \(\vec a - \vec b\);
D. \(k\vec a\,\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đường thẳng d có phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = - 3 - t\end{array} \right.\). Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:

A. (2; –3);
B. (3; –1);
C. (3; 1);
D. (3; –3).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho đường thẳng d1, d2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là \[{\vec n_1} = \left( {a;b} \right),\,\,{\vec n_2} = \left( {c;d} \right)\]. Kết luận nào sau đây đúng?

A. \(\cos \left( {{d_1},{d_2}} \right) = \frac{{\left| {ab + cd} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {c^2}} .\sqrt {{b^2} + {d^2}} }}\);
B. \(\cos \left( {{d_1},{d_2}} \right) = \frac{{\left| {ac + bd} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {c^2}} .\sqrt {{b^2} + {d^2}} }}\);
C. \(\cos \left( {{d_1},{d_2}} \right) = \frac{{\left| {ac + bd} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\sqrt {{c^2} + {d^2}} }}\);
D. \(\cos \left( {{d_1},{d_2}} \right) = \frac{{ac + bd}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\sqrt {{c^2} + {d^2}} }}\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:

A. a2 + b2 ≥ c;
B. a2 + b2 < c;
C. a2 + b2 > c;
D. a2 + b2 ≤ c.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?

A. \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{{13}} = 1\);
B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\);
C. \( - \frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{12}} = - 1\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình đường chuẩn ∆ có dạng:

A. \[x - \frac{p}{2} = 0\];
B. x + p = 0;
C. \[y + \frac{p}{2} = 0\];
D. \[x + \frac{p}{2} = 0\].

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm B(–1; 3) và C(5; 2). Tọa độ của \(\overrightarrow {BC} \) là:

A. \(\overrightarrow {BC} = \left( {6; - 1} \right)\);
B. \(\overrightarrow {BC} = \left( { - 6;1} \right)\);
C. \(\overrightarrow {BC} = \left( {4;5} \right)\);
D. \(\overrightarrow {BC} = \left( { - 6; - 1} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {2;1} \right),\,\,\vec b = \left( {3;4} \right),\,\,\vec c = \left( { - 7;2} \right)\). Nếu \(\vec x - 2\vec a = \vec b - 3\vec c\) thì:

A. \(\vec x = \left( {28;2} \right)\);
B. \(\vec x = \left( {13;5} \right)\);
C. \(\vec x = \left( {16;4} \right)\);
D. \(\vec x = \left( {28;0} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 3:

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm H(1; 3) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( {2;5} \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\);
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 3 + 2t\end{array} \right.\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\);
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 5t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Khoảng cách từ điểm M(1; –1) đến đường thẳng ∆: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\) là:

A. \(\frac{2}{5}\);
B. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\);
C. 2;
D. \( - \frac{{18}}{5}\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x + 2\sqrt 3 y + \sqrt 5 = 0\) và \({\Delta _2}:y - \sqrt 6 = 0\) là:

A. 60°;
B. 125°;
C. 145°;
D. 30°.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. (C) có tâm I(1; 2);
B. (C) có đường kính 2R = 10;
C. (C) đi qua điểm M(2; 2);
D. (C) không đi qua điểm A(1; 1).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai phương trình \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\) (1) và \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) (2). Phương trình nào là phương trình chính tắc của elip có 2a = 6, 2c = 4?

A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Cả (1) và (2);
D. Không phải hai phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 8:

Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = 5x?

A. F(5; 0);
B. \(F\left( {\frac{5}{2};0} \right)\);
C. \(F\left( { \pm \frac{5}{4};0} \right)\);
D. \(F\left( {\frac{5}{4};0} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2; 1), C(–1; –2). Cho M(x; y) trên đoạn thẳng BC sao cho SABC = 4SABM. Khi đó x2 – y2 bằng:

A. \(\frac{{13}}{8}\);
B. \(\frac{3}{2}\);
C. \( - \frac{3}{2}\);
D. \(\frac{5}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

A. M(2; –1);
B. M(–2; –1);
C. M(–2; 1);
D. M(2; 1).

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai điểm A(2; 2), B(5; 1) và đường thẳng ∆: x – 2y + 8 = 0. Lấy điểm C ∆. Điểm C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là:

A. C(10; 12);
B. C(12; 10);
C. C(8; 8);
D. C(10; 8).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 6y + 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d: x + 2y – 15 = 0 là:

A. x + 2y = 0 hoặc x + 2y – 10 = 0;
B. x – 2y = 0 hoặc x + 2y + 10 = 0;
C. x + 2y – 1 = 0 hoặc x + 2y – 3 = 0;
D. x – 2y – 1 = 0 hoặc x – 2y – 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Đường thẳng d: x = –4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:

A. \(MN = \frac{9}{{25}}\);
B. \(MN = \frac{{18}}{{25}}\);
C. \(MN = \frac{{18}}{5}\);
D. \(MN = \frac{9}{5}\).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: