X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Cánh diều (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Cánh diều (có lời giải)

Câu 1.Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:

a = 13cm ± 0,2cm; b = 11, 2cm ± 0,2cm; c = 7cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A. P = 31, 2cm ± 0, 2cm;

B. P = 31, 2cm ± 1cm;

C. P = 31, 2cm ± 0, 5cm;

D. P = 31, 2cm ± 2cm.

Câu 2. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi được thống kê như sau:

Cỡ áo

36

37

38

39

40

41

42

Tần số

(số áo bán được)

13

45

126

125

110

40

12

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng

A. 38;

B. 126;

C. 39;

D. 12.

Câu 3. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Trung vị của mẫu số liệu trên là

A. 6,8 triệu đồng;

B. 7,2 triệu đồng;

C. 6,7 triệu đồng;

D. 6,9 triệu đồng.

Câu 4. Kết quả kiểm tra 15 phút môn toán của 100 học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

3

5

11

17

30

19

10

5

Điểm trung bình môn Toán của các học sinh nói trên là:

A. 6,88;

B. 7,12;

C. 6,5;

D. 7,22.

Câu 5. Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của mẫu số liệu trên là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 6. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là

A. kg2;

B. Không có đơn vị;

C. kg2;

D. kg.

Câu 7. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kì 2 môn toán khối 10 của một trường THPT , người ta tính được phương sai của mẫu số liệu đó là s2 = 0,64. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng:

A. 0,4096;

B. 0,77;

C. 0,8;

D. 0,64.

Câu 8. Biểu đồ sau thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triẻn trong giai đoạn 1990 đến 2004. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.

15 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 6 Cánh diều có lời giải

A. 2724;

B. 1414;

C. 1310;

D. 4034.

Câu 9. Gieo 1 con xúc xắc . Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 5;

B. 6;

C. 8;

D. 0.

Câu 10. Cho A và A¯ là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

A. P(A) = 1 + P(A¯);

B. P(A) = P(A¯);

C. P(A) = 1 − P(A¯);

D. P(A) + P(A¯) = 0.

Câu 11. Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bị.Xác suất để chọn được hai viên bi khác màu là:

A. 1445;

B. 4591;

C. 4691;

D. 1522.

Câu 12. Trong một kì thi vấn đáp thí sinh đứng trước ban giám khảo chọn 3 phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau.

A. 34;

B. 121225;

C. 47;

D. 12131225.

Câu 13. Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.

A. 112;

B. 13;

C. 1633;

D. 12.

Câu 14. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ cách chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

A. 15;

B. 335;

C. 1735;

D. 1835.

Câu 15. Một Chi Đoàn có 3 Đoàn viên nữ và một số Đoàn viên nam.Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Gọi A là biến cố :” 4 người được chọn có 3 nữ” và B là biến cố :” 4 người được chọn toàn nam” . Biết rằng P(A) = 25P(B). Hỏi Chi Đoàn có bao nhiêu Đoàn viên?

A. 9;

B. 10;

C. 11;

D. 12.

Câu 1:

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:

 a = 13cm ± 0,2cm; b = 11, 2cm ± 0,2cm; c = 7cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A. P = 31, 2cm ± 0, 2cm;
B. P = 31, 2cm ± 1cm;
C. P = 31, 2cm ± 0, 5cm;
D. P = 31, 2cm ± 2cm.

Xem lời giải »


Câu 2:

Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi được thống kê như sau:

Cỡ áo

36

37

38

39

40

41

42

Tần số

(số áo bán được)

13

45

126

125

110

40

12

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng

A.  38;
B.  126;
C. 39;
D. 12.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Trung vị của mẫu số liệu trên là
A. 6,8 triệu đồng;
B. 7,2 triệu đồng;
C. 6,7 triệu đồng;
D. 6,9 triệu đồng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Kết quả kiểm tra 15 phút môn toán của 100 học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

3

5

11

17

30

19

10

5

Điểm trung bình môn Toán của các học sinh nói trên là:

A. 6,88;
B. 7,12;
C. 6,5;
D. 7,22.

Xem lời giải »


Câu 5:

Kết quả kiểm tra 15 phút môn toán của 100 học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

3

5

11

17

30

19

10

5

Điểm trung bình môn Toán của các học sinh nói trên là:

A. 6,88;
B. 7,12;
C. 6,5;
D. 7,22.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của mẫu số liệu trên là

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là
A. \(\frac{{kg}}{2}\);
B. Không có đơn vị;
C. kg2;
D. kg.

Xem lời giải »


Câu 8:

Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kì 2 môn toán khối 10 của một trường THPT , người ta tính được phương sai của mẫu số liệu đó là s2 = 0,64. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng:

A. 0,4096;
B. 0,77;
C. 0,8;
D. 0,64.

Xem lời giải »


Câu 9:

Biểu đồ sau thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triẻn trong giai đoạn 1990 đến 2004. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.

Media VietJack

A. 2724;
B. 1414;
C. 1310;
D. 4034.

Xem lời giải »


Câu 10:

Gieo 1 con xúc xắc . Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 5;
B. 6;
C. 8;
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho A và \(\overline A \) là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

A. P(A) = 1 + P(\(\overline A \));
B. P(A) = P(\(\overline A \));
C. P(A) = 1 − P(\(\overline A \));
D. P(A) + P(\(\overline A \)) = 0.

Xem lời giải »


Câu 12:

Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bị.Xác suất để chọn được hai viên bi khác màu là:

A. \(\frac{{14}}{{45}}\);
B. \(\frac{{45}}{{91}}\);
C. \(\frac{{46}}{{91}}\);
D. \(\frac{{15}}{{22}}\).

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong một kì thi vấn đáp thí sinh đứng trước ban giám khảo chọn 3 phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau.

A. \(\frac{3}{4}\);
B. \(\frac{{12}}{{1225}}\);
C. \(\frac{4}{7}\);
D. \(\frac{{1213}}{{1225}}\).

Xem lời giải »


Câu 14:

Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.

A. \(\frac{1}{{12}}\);
B. \(\frac{1}{3}\);
C. \(\frac{{16}}{{33}}\);
D. \(\frac{1}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ cách chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

A. \(\frac{1}{5}\);
B. \(\frac{3}{{35}}\);
C. \(\frac{{17}}{{35}}\);
D. \(\frac{{18}}{{35}}\).

Xem lời giải »


Câu 16:

Một Chi Đoàn có 3 Đoàn viên nữ và một số Đoàn viên nam.Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Gọi A là biến cố :” 4 người được chọn có 3 nữ” và B là biến cố :” 4 người được chọn toàn nam” . Biết rằng P(A) = \(\frac{2}{5}\)P(B). Hỏi Chi Đoàn có bao nhiêu Đoàn viên?

A. 9;
B. 10;
C. 11;
D. 12.

Xem lời giải »


Câu 1:

Giá trị nào dưới đây là giá trị chính xác của số π ?

A. 3,14;
B. 3,1;
C. 3,146;
D. Không có câu trả lời đúng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quy tròn số 14 869 đến hàng trăm. Số gần đúng nhận được là:

A. 14 800;
B. 14 860;
C. 14 870;
D. 14 900.

Xem lời giải »


Câu 3:

Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu x1, x2, …,xn là:
A. \(\overline x = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_n}}}{n}\);
B. \(\overline x = \frac{{{x_1}.{x_2}....{x_n}}}{n}\);
C. \(\overline x = \frac{{{x_1} - {x_2}... - {x_n}}}{n}\);
D. \(\overline x = \left( {{x_1} + {x_2} + ... + {x_n}} \right).n\)

Xem lời giải »


Câu 4:

Chọn khẳng định đúng: “Trong một mẫu số liệu, khoảng biến thiên là…”

A. hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó;
B. tổng số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó;
C. tích giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó;
D. thương giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho mẫu số liệu có phương sai là: s2 = 0,04. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê là:

A. 0,02;
B. 0,2;
C. 0,4;
D. 0,04.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Không gian mẫu trong trò chơi trên là:

A. Ω = {SN; NS; NN};
B. Ω = {SS; SN; NS; NN};
C. Ω = {SS; NS; NN};
D. Ω = {NS; SN}.

Xem lời giải »


Câu 7:

Một đội gồm 3 nam và 3 nữ. Lập một nhóm gồm 3 người hát tam ca, không gian mẫu của phép thử trên có số phần tử là:
A. 125;
B. 120;
C. 20;
D. 9.

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là \(\overline a \) = 1 628 462 ± 140 người. Số quy tròn của số a là:

A. 1 628 000;
B. 1 628 400;
C. 1 628 500;
D. 1 629 000.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135…. Viết số gần đúng của \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, ước lượng sai số tuyệt đối của số gần đúng ta được kết quả là:
A. 0,01;
B. 0,002;
C. 0,004;
D. 0,001.

Xem lời giải »


Câu 3:

Thống kê điểm kiểm tra môn toán (thang điểm 10) của một nhóm gồm 6 học sinh ta có bảng số liệu sau:

Media VietJack

Tứ phân vị thứ nhất của bảng số liệu này là:

A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.

Xem lời giải »


Câu 4:

41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm 30. Kết quả như sau:

Media VietJack

Phương sai của bảng số liệu trên là:

A. 11,21;
B. 11,22;
C. 11,23;
D. 11,24.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

A. 230 nghìn;
B. 240 nghìn;
C. 250 nghìn;
D. 260 nghìn;

Xem lời giải »


Câu 6:

Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần tung kết quả khác nhau là:

A. 0,25;
B. 0,5;
C. 1;
D. 0,75.

Xem lời giải »


Câu 7:

Gieo một con xúc xắc một lần. Xác suất để xuất hiện số chấm là số lẻ là:
A. 0,2;
B. 0,3;
C. 0,4;
D. 0,5.

Xem lời giải »


Câu 8:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, lấy ngẫu nhiên một chữ số. Xác suất lấy được một số nguyên tố là:
A. 0,4;
B. 0,3;
C. 0,2;
D. 0,1.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho một hình vuông cạnh bằng 2. Giả sử \(\sqrt 2 \) ≈ 1,41, tính độ dài đường chéo của hình vuông và ước lượng độ chính xác của kết quả tìm được. Biết 1,41 < \(\sqrt 2 \) < 1,42.

A. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,01;
B. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,02;
C. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,03;
D. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,04.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

A. Số trung bình, \(\overline x \) = 209;
B. Số trung bình, \(\overline x \) = 80;
C. Trung vị, Me = 80;
D. Trung vị, Me = 209.

Xem lời giải »


Câu 3:

Mẫu số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra của bạn Lan và Hoa lần lượt là:

Lan: 8; 9; 7; 10; 7

Hoa: 9; 6; 7; 9; 10

Bạn nào có kết quả kiểm tra đồng đều hơn ?

A. Hoa;
B. Lan;
C. Hoa và Lan như nhau;
D. Không đủ căn cứ xác định.

Xem lời giải »


Câu 4:

Gieo ba con xúc xắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc như nhau là:

A. \(\frac{{12}}{{216}}\);
B. \(\frac{1}{{216}}\);
C. \(\frac{6}{{216}}\);
D. \(\frac{3}{{216}}\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong thư viện có 12 quyển sách gồm 3 quyển Toán giống nhau, 3 quyển Lý giống nhau, 3 quyển Hóa giống nhau và 3 quyển Sinh giống nhau. Xác suất 3 quyển sách thuộc cùng 1 môn không được xếp liền nhau ?

A. \(\frac{7}{{28512}}\);
B. \(\frac{5}{{28512}}\);
C. \(\frac{1}{{28512}}\);
D. \(\frac{3}{{28512}}\).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: