X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có đáp án): Hàm số và đồ thị - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập trắc nghiệm Chương 3: Hàm số và đồ thị Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có đáp án): Hàm số và đồ thị - Cánh diều

Câu 1:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1

A. (2; 3);
B. (0; 1);
C. (4; 5);
D. (0; 0).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) = 5x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(2) = 10;
B. f(-1) = 10;
C. f(-2) = 1;
D. f(1) = 10.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tập xác định của hàm số y = 3x12x2 là:

A. D = ;
B. D = (1; 0);
C. D = (-∞; 1);
D. D = \{1}.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y = x + 2 là:

A. D =\{-2};
B. D = (0; 2);
C. D = (-∞; 2];
D. D = [-2; +∞).

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số y = x + 2x + 3

A. D = [-3; +∞);
B. D = [-2; +∞);
C. D =;
D. D = [2; +∞).

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập xác định của y = 6 - 3xx - 1

A. D = (1; 2);
B. D = [1; 2];
C. D = [1; 3];
D. D = [-1; 2];

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số y = x + 1x2- x - 6

A. D = {3};
B. D = [-1; +∞)\{3};
C. D = ;
D. D = [-1; +∞).

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = 1x khi x1x + 1 khi x < 1

A. D = {-1};
B. D = ;
C. D = [-1; +∞);
D. D = [-1; 1).

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số f(x) = 4 - 3x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên ;43;

B. Hàm số nghịch biến trên 43;+;

C. Hàm số nghịch biến trên ;
D. Hàm số đồng biến trên 34;+.

Xem lời giải »


Câu 10:

Xét sự biến thiên của hàm số y = 3x trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞);
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).

Xem lời giải »


Câu 11:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m - 2 đồng biến trên .

A. 7

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm tham số m để hàm số y = f(x) = -x2+ (m - 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

A. m < 5;
B. m > 5;
C. m < 3;
D. m >3.

Xem lời giải »


Câu 13:

Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1

A. (0; -1);
B. (1; 4);
C. (2; 9);
D. (1; 2).

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm m để hàm số y = f(x) = xx - m xác định trên khoảng (0; 5)

A. 0 < m < 5;
B. m ≤ 0;
C. m ≥ 5;
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm m để hàm số y = mx + 2 luôn nghịch biến trong khoảng xác định của nó.

A. m > 0;
B. m < 0;
C. m = 0;
D. m > -2.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b). Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến trên khoảng (a; b) khi?

A. x1, x2 Î (a; b), x1 < x2 Þ f(x1) < f(x2);
B. x1, x2 Î (a; b), x1 > x2 Þ f(x1) < f(x2);

C. x1, x2 Î (a; b), x1 = x2 Þ f(x1) < f(x2);

D. x1, x2 Î (a; b), x1 ≤ x2 Þ f(x1) < f(x2).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b). Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến trên khoảng (a; b) khi?

A. x1, x2 Î (a; b), x1 < x2 Þ f(x1) < f(x2);
B. x1, x2 Î (a; b), x1 < x2 Þ f(x1) > f(x2);
C. x1, x2 Î (a; b), x1 < x2 Þ f(x1) = f(x2);
D. x1, x2 Î (a; b), x1 < x2 Þ f(x1) ≤ f(x2).

Xem lời giải »


Câu 3:

Công thức nào sau đây không phải là hàm số?

A. y = x – 1;
B. y = x2+1;
C. y = 1x;
D. |y| = 5x.

Xem lời giải »


Câu 4:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3|x – 2| + 3|x| − 2?

A. (2; 4);
B. (1; −1);
C. (−2; −10);
D. (0; −4).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) = |−9x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(−1) = 9;
B. f(2) = 18;
C. f(−2) = 18;
D. f19 = −1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị y = 1x - 1?

A. M1(2; 1);
B. M2(1; 1);
C. M3(2; 0);
D. M4(0; −2).

Xem lời giải »


Câu 7:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = x24x+4x?

A. A(2; 0);

B. B3;13;
C. C(1; −1);
D. D(−1; −3).

Xem lời giải »


Câu 1:

Xác định các hệ số của a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 7) và N(0; 3).

A. a = 3, b = 4;
B. a = 4, b = 3;
C. a = 14, b = -34;
D. a = -72, b = 212.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đường thẳng d1: y = 12x – 2. Đường thẳng d2 đi qua A(2; 6) và song song với d1 có phương trình là:

A. y = -12x + 2;
B. y = -12x + 4;
C. y = 12x + 3;
D. y = 12x + 5.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tập xác định của hàm số y = 3x,   x;01x,   x0;+ là:

A. ℝ\ {0};
B. ℝ\ [0; 3];
C. ℝ\ {0; 3};
D. ℝ.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tập xác định của hàm số f(x) = 1x;  x1x+1;  x<1.

A. D = {−1};
B. D = ℝ;
C. D = [−1; +);
D. D = [−1; 1).

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x+1x26x+m2 xác định trên ℝ.

A. m ≥ 11;
B. m > 11;
C. m < 11;
D. m ≤ 11.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(−1; 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.

A. a = 16, b = 56;

B. a = -16, b = -56;
C. a = 16, b = -56;
D. a = -16, b = 56;

Xem lời giải »


Câu 7:

Hàm số y = x + |x| được viết lại là:

A. y = x      khix02x   khix<0;

B. y = 0       khix02x    khix<0;
C. y = 2x    khix00       khix<0;
D. y = 2x    khix00           khix<0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tập xác định của hàm số y = 15xxx2là:

A. ℝ;
B. (0; 5);
C. (2; 5);
D. (5; +).

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x+2m+2xm xác định trên (−1; 0).

A. m > 0 hoặc m < −1;
B. m ≤ −1;
C. m ≥ 0 hoặc m ≤ −1;
D. m ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = mxxm+21 với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1).

A. m  (−; 1]  {2};
B. m  (−; −1]  {2};
C. m  (−; 1]  {3};
D. m  (−; −1]  {3};

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho bốn đường thẳng:

(d1): y = x3+1;

(d2): y = 33x1;

(d3): y = x3+1;

(d4): y = 3x + 2.

Hỏi cặp đường thẳng nào song song với nhau?

A. (d1) và (d2);
B. (d2) và (d3);
C. (d1) và (d3);
D. (d2) và (d4).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai hàm số f(x) = 2x2 + 3x + 1 và g(x) = x2+1     khix>22x1    khi2x266x    khix<2. Tìm x khi g(x) = 1.

A. x = 1;
B. x = 2;
C. x = 3;
D. x = 4.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá thuê xe ô tô tự lái là 1,4 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 800 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Tổng số tiền T phải trả là một hàm số của số ngày x mà khách thuê xe. Viết công thức của hàm số T = T(x).

A. T(x) = 1,4x  (0<x<2)0,8x+0,5(x>2);

B. T(x) = 1,2x  (0<x2)0,8x+1,2(x>2);
C. T(x) = 1,4x  (0<x2)0,8x+0,5(x>2);
D. T(x) = 1,4x  (0<x2)0,8x+1,2(x>2).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: