X

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều

15 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:

15 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

A. 6;

B. 7;

C. 8;

D. 9.

Câu 2. Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

A. Khối lượng của học sinh thứ 5;

B. Khối lượng của học sinh thứ 6;

C. Không tìm được trung vị;

D. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ 5 và thứ 6.

Câu 3.Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

A. 5;

B. 17;

C. 19;

D. 24.

Câu 4. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

15 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;

B. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;

C. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;

D. Q1 = 200; Q2 = 250; Q3 = 280.

Câu 5. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

A. Số trung bình cộng;

B. Trung vị;

C. Tứ phân vị;

D. Mốt.

Câu 6. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:

15 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 0.

Câu 7. 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm (x)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Số học sinh (n )

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?

A. 15;

B. 15, 23;

C. 15,50;

D. 16.

Câu 8. Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

1

2

3

4

5

4

1

Tìm trung vị của bảng số liệu trên.

A. 7;

B. 8;

C. 7,5;

D. 7,3.

Câu 9. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?

A. 6,3;

B. 7;

C. 5,72;

D. 5,73.

Câu 10. Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:

Cỡ áo

S

M

L

XL

XXL

Số chiếc áo bán được

83

127

100

53

29

Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?

A. XL;

B. L;

C. M;

D. S.

Câu 11. Trong kết quả thống kê điểm môn Tiếng Anh của một lớp có 40 học sinh , điểm thấp nhất là 2 điểm và cao nhất là 10 điểm. Vậy.

A. Điểm trung bình là 6;

B. Trung vị là 6;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Chưa thể kết luận về điểm trung bình và trung vị

Câu 12. Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:

15 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;

B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;

C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;

D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111.

Câu 13. Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là:

A. 42kg;

B. 64,5kg;

C. 44,3kg;

D. 43kg.

Câu 14.Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.

A. 5 và 6;

B. 8 và 6;

C. 6 và 5;

D. 2 và 10.

Câu 15. Cho bảng tần số như sau:

Giá trị

x1

x2

x3

x4

x5

x6

Tần số

15

9n - 1

12

n2 + 7

10

17

Tìm n để M0(1)=x2; M0(2)=x4 là hai mốt của bảng tần số trên

A. n =1;

B. n = 7;

C. n = 8 ;

D. n = 1 ; n = 8.

Câu 1:

Điểm thi học kì của một học sinh như sau:

4 6 7 2 10 9 3 5 8 7 3 8

Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.

Xem lời giải »


Câu 2:

Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. Khối lượng của học sinh thứ 5;
B. Khối lượng của học sinh thứ 6;
C. Không tìm được trung vị;
D. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ 5 và thứ 6.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

A. 5;
B. 17;
C. 19;
D. 24.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.

A. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;
B. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;
C. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;
D. Q1 = 200; Q2  = 250; Q3 = 280.

Xem lời giải »


Câu 5:

Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình cộng;
B. Trung vị;
C. Tứ phân vị;
D. Mốt.

Xem lời giải »


Câu 6:

Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:

2   4   3   2    0   2   2   3   5   1    1    1   4   2   5   2   2   3   4   1   3   2   2   0   1   0   3   2   5   6    2   0   1   1   3   0  1   2   3   5

Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm (x)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Số học sinh (n )

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?

A. 15;
B. 15, 23;
C. 15,50;
D. 16.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

1

2

3

4

5

4

1

Tìm trung vị của bảng số liệu trên.

A. 7;
B. 8;
C. 7,5;
D. 7,3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A. 6,3;
B. 7;
C. 5,72;
D. 5,73.

Xem lời giải »


Câu 10:

Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:

Cỡ áo

S

M

L

XL

XXL

Số chiếc áo bán được

83

127

100

53

29

Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?

A. XL;
B. L;
C. M;
D. S.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong kết quả thống kê điểm môn Tiếng Anh của một lớp có 40 học sinh , điểm thấp nhất là 2 điểm và cao nhất là 10 điểm. Vậy.
A. Điểm trung bình là 6;
B. Trung vị là 6;
C. Cả A và B đều đúng;
D. Chưa thể kết luận về điểm trung bình và trung vị

Xem lời giải »


Câu 12:

Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:

77 105 117 84 96 72 105 124

Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;
B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;
C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;
D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111.

Xem lời giải »


Câu 13:

Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là:
A. 42kg;
B. 64,5kg;
C. 44,3kg;
D. 43kg.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.

A. 5 và 6;
B. 8 và 6;
C. 6 và 5;
D. 2 và 10.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho bảng tần số như sau:

Giá trị

x1

x2

x3

x4

x5

x6

Tần số

15

9n - 1

12

n2 + 7

10

17

Tìm n để \(M_0^{(1)} = {x_2}\); \(M_0^{(2)} = {x_4}\) là hai mốt của bảng tần số trên

A. n =1;
B. n = 7;
C. n = 8 ;
D. n = 1 ; n = 8.

Xem lời giải »


Câu 1:

Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu x1, x2, …,xn là:

A. \(\overline x = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_n}}}{n}\);
B. \(\overline x = \frac{{{x_1}.{x_2}....{x_n}}}{n}\);
C. \(\overline x = \frac{{{x_1} - {x_2}... - {x_n}}}{n}\);
D. \(\overline x = \left( {{x_1} + {x_2} + ... + {x_n}} \right).n\)

Xem lời giải »


Câu 2:

Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu trên là:

A. 7,8;
B. 7,9;
C. 7;
D. 8,8.

Xem lời giải »


Câu 3:

Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4. Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu trên là:

A. 2,34;
B. 2,3;
C. 2,4;
D. 2,35.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

 Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu trên là:

A. 5,9;
B. 6;
C. 6,1;
D. 6,2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

Số trung vị của số liệu là:

A. 6,5;
B. 6;
C. 7;
D. 7,5.

Xem lời giải »


Câu 6:

Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau:

2        4        3        2        0        2        2        3        5        1          1        1        4        2

5        2        2        3        4        1        3        2        2        0          1        0        3        2

5        6        2        0        1        1        3        0        1        2          3        5

Số trung vị của mẫu số liệu là:

A. 2,5;
B. 2;
C. 3;
D. 3,5.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho bảng số liệu như sau:

Media VietJack

Mốt của bảng số liệu là:

A. 2;
B. 3;
C. 6;
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 1:

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là:

A. 20;
B. 21;
C. 17;
D. 23.

Xem lời giải »


Câu 2:

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu trên là:

A. 20;
B. 18;
C. 17;
D. 23.

Xem lời giải »


Câu 3:

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu trên là:

A. 20;
B. 21;
C. 17;
D. 23.

Xem lời giải »


Câu 4:

Thống kê điểm kiểm tra môn toán (thang điểm 10) của một nhóm gồm 6 học sinh ta có bảng số liệu sau:

Media VietJack

Tứ phân vị thứ nhất của bảng số liệu này là:

A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.

Xem lời giải »


Câu 5:

Thống kê điểm kiểm tra môn toán (thang điểm 10) của một nhóm gồm 6 học sinh ta có bảng số liệu sau:

Media VietJack

Tứ phân vị thứ ba của bảng số liệu này là:

A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.

Xem lời giải »


Câu 6:

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Media VietJack

Tứ phân vị Q1, Q2, Q của bảng số liệu này lần lượt là:

A. 8,45; 8,5; 8,7;
B. 8,5; 8,45; 8,7;
C. 8,45; 8,5; 8,6;
D. 8,5; 8,45; 8,6;

Xem lời giải »


Câu 7:

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

 So sánh Q1 và Q2  ?

A. Q1 > Q2;
B. Q1 < Q2;
C. Q1 = Q2;
D. Q1 = 2Q2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

 So sánh Q3 và Q1  ?

A. Q3 > Q1;
B. Q3 < Q1;
C. Q1 = Q3;
D. Q3 = 3Q1.

Xem lời giải »


Câu 1:

Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Media VietJack

Giá trị của Q2 – Q1 là:

A. 1;
B. –1;
C. 2;
D. –2.

Xem lời giải »


Câu 2:

Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Media VietJack

Giá trị của Q3 – Q1 là:

A. 1;
B. –1;
C. 2;
D. –2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

A. Số trung bình, \(\overline x \) = 209;
B. Số trung bình, \(\overline x \) = 80;
C. Trung vị, Me = 80;
D. Trung vị, Me = 209.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

25      35      40      35      35      25      45      40      70      45          20      40      45

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Bên trái Q2;
B. Bên phải Q2;
C. Số liệu dàn trải đều;
D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Xem lời giải »


Câu 5:

Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?

A. 87,4;
B. 87,5;
C. 87,6;
D. 87,7.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: