X

Các dạng bài tập Hoá lớp 10

Lý thuyết Nhận biết Nhóm Halogen - Hoá học lớp 10


Lý thuyết Nhận biết Nhóm Halogen

Tài liệu Lý thuyết Nhận biết Nhóm Halogen Hoá học lớp 10 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về Nhận biết Nhóm Halogen từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vứng kiến thức môn Hoá học lớp 10.

Lý thuyết Nhận biết Nhóm Halogen

Dùng Ag+(AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.

Ag+ + Cl- → AgCl ↓ (trắng) (2AgCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2Ag ↓ + Cl2↑)

Ag+ + Br- → AgBr ↓ (vàng nhạt)

Ag+ + I- → AgI ↓ (vàng đậm)

I2 + hồ tinh bột → xanh lam

*NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ

1/ Nhận biết một số anion ( ion âm)

CHẤT THỬTHỬ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl-
Br-
I-
PO43-
Dung dịch AgNO3 - Kết tủa trắng
- Kết tủa vàng nhạt
- Kết tủa vàng
- Kết tủa vàng
Ag++ X- → AgX↓
( hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng 2AgX → 2Ag + X2)
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓
SO42- BaCl2 - Kết tủa trắng Ba2++ SO42- → BaSO4↓
SO32- HSO3- CO32- HCO3- S2-Dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng - ↑ Phai màu dd KMnO4
- ↑ Phai màu dd KMnO4
- ↑ Không mùi
- ↑ Không mùi
- ↑ Mùi trứng thối
SO32-+ 2H+ → H2O + SO2
HSO3- + H+ → H2O + SO2
CO32-+ 2H+ → H2O + CO2↑
HCO3-+ H+ → H2O + CO2↑
S2-+ 2H+ → H2S
NO3- H2SO4 và vụn Cu - ↑ Khí không màu hoá nâu trong không khí. NO3- + H2SO4 → HNO3 + HSO4-
3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)3 +2NO + 4H2O
2NO + O2 → 2NO2
SiO32- Axít mạnh- kết tủa keo trắngSiO32-+ 2H+ → H2SiO3↓ ( kết tủa)

Hay lắm đó

2/ Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍKHÍ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl2- dd KI + hồ tinh bột - hoá xanh đậm Cl2 + 2I- → 2Cl- + I2 (I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
SO2 - dd KMnO4 ( tím)
- dd Br2 ( nâu đỏ )
- mất màu tím
- mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S - dd CuCl2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- mùi trứng thối
- H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
             Màu đen
O2 - tàn que diêm - bùng cháy
O3 - dd KI + hồ tinh bột
- kim loại Ag
- hoá xanh đậm
- hoá xám đen
2KI + O3+ H2O → I2 + 2KOH + O2
(I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2
H2 - đốt, làm lạnh - có hơi nước
Ngưng tụ
2H2 + O2 → 2H2O
CO2 - dd Ca(OH) 2- dd bị đục COv + Ca(OH) 2 → CaCO3↓ + HvO
CO- dd PdCl2- dd bị sẫm màuCO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2 HCl
         Màu đen
NH3 - quì ẩm
- HCl đặc
- hoá xanh
- khói trắng
NH3 + HCl → NH4Cl
- không khí- không khí- hoá nâu2NO + O2 → 2 NO2↑ ( màu nâu)
NO2- H2O, quì ẩm- dd có tính axitNO2 + H2O → HNO3 + NO

Hay lắm đó

3/ Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍTHUỐC THỬDẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
SO2- dd KMnO4 ( tím)
- dd Br2 ( nâu đỏ )
- mất màu tím
- mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S - dd CuCl2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- mùi trứng thối
- H2S + CuCl2 → CuS ↓+ 2HCl
Màu đen
O2- tàn que diêm - bùng cháy
O3- dd KI + HTB
- kim loại Ag
- hoá xanh đậm
- hoá xám đen
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2

Xem thêm các dạng bài tập Hoá học lớp 10 chọn lọc, có lời giải hay khác: