Căn bậc ba - Toán lớp 9
Căn bậc ba
Với Căn bậc ba Toán lớp 9 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Căn bậc ba từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 9.
A. Phương pháp giải
1, Khái niệm căn bậc ba Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a. ∛a = x ⇔ x3 = a Như vậy, (∛a)3 = ∛(a3) = a Nhận xét: - Căn bậc ba của số dương là số dương. - Căn bậc ba của số âm là số âm. - Căn bậc ba của số 0 là số 0. 2, Tính chất 1, a < b ⇔ ∛a < ∛b 2, ∛(ab) = ∛a . ∛b 3, ∛(a/b) = ∛a / ∛bB. Bài tập tự luận
Bài 1: Tìm căn bậc ba của một số
A. Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa căn bậc ba của một số: ∛a3 = a
Tính căn bậc ba của các số sau
1. ∛216
2. ∛729
3. ∛-343
4. ∛-1000
5. ∛8/27
6. ∛(-125/512)
Hướng dẫn giải
1. ∛216 = 6
2. ∛729 = 9
3. ∛-343 = -7
4. ∛-1000 = -10
5. ∛8/27 = 2/3
6. ∛(-125/512) = -5/8
Bài 2:
A. Phương pháp giải
Đưa thừa số vào trong dấu căn: a∛b = ∛a3b
So sánh hai số trong dấu căn a < b ⇔ ∛a < ∛b
So sánh hai số sau
1. 7 và ∛345
2. 2∛6 và 3∛2
3. 2/3∛18 và 3/4∛12
Hướng dẫn giải
1. Ta có 7 = ∛343 < ∛345
2. Ta có 2∛6 = ∛48
3∛2 = ∛54
Vì 48 < 54 nên 2∛6 < 3∛2
3. 2/3∛18 = ∛16/3
3/4∛12 = ∛81/16
Vì 16/3 > 81/16 nên 2/3∛18 > 3/4∛12
Bài 3: Thực hiện các phép tính:
1. ∛8 + ∛-27 + ∛-64
2. ∛54 - ∛-16 + ∛128
3. ∛16.∛13,5 - ∛120: ∛15
Hướng dẫn giải
1. ∛8 + ∛-27 + ∛-64 = 2 +(-3) + (-4) = -5
2. ∛54 - ∛-16 + ∛128 = 3∛2 + 2∛2 + 4∛2 = 9∛2
3. ∛16.∛13,5 - ∛120: ∛15 = ∛216 - ∛8 = 6 - 2 = 4
Bài 4:
A. Phương pháp giải
- Nếu x3 = a thì x = ∛a
- Nếu ∛x = b thì x = b3
Giải các phương trình sau:
Hướng dẫn giải