Phương pháp Tìm tập xác định của hàm số - Toán lớp 9
Phương pháp Tìm tập xác định của hàm số
Với Phương pháp Tìm tập xác định của hàm số Toán lớp 9 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm tập xác định của hàm số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 9.
Phương pháp giải
+ Hàm số dạng phân thức A/B xác định ⇔ B ≠ 0.
+ Hàm số dạng căn thức √A xác định ⇔ A ≥ 0.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số:
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số y = x2 + √2x + 1 có nghĩa với mọi x ∈ R.
Vậy hàm số xác định với mọi x ∈ R.
b) Hàm số xác định ⇔ x2 – 1 ≠ 0 ⇔ x ±1.
Vậy hàm số có tập xác định x ≠ ±1 .
c) Hàm số y = √2x xác định ⇔ x ≥ 0.
Vậy hàm số có TXĐ: x ≥ 0 .
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số xác định
Vậy hàm số có TXĐ: x > 2/3
b) Hàm số y = |2x-3| xác định với mọi x.
Vậy hàm số xác định với mọi x.
c) Hàm số xác định
Vậy hàm số có tập xác định .
Ví dụ 3: Tìm tập xác định của hàm số
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số xác định
⇔ x2 - 2x - 3 ≥ 0
⇔ (x + 1)(x – 3) ≥ 0
Vậy hàm số có tập xác định x≥ 3 hoặc x ≤ -1 .
b) Hàm số xác định
(Vì x > 1 nên không xảy ra trường hợp 2x + 1 và x – 2 cùng âm).
Vậy hàm số có tập xác định x ≥ 2.
c)
⇔ x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ -1.
Vậy hàm số có tập xác định x ≠ -1.
Bài tập trắc nghiệm tự luyện
Bài 1: Hàm số có tập xác định:
A. x ≤ 5 B. x ≥ 5 C. x < 5 D. x > 5.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 2: Giá trị nào của x thuộc tập xác định của hàm số :
A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. x = -9
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 3: Hàm số xác định khi:
A. x ≠ 2; x 3 B. 2 ≤ x ≤ 3
C. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3. D. x = 2 hoặc x = 3.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 4: Giá trị nào của x dưới đây không thuộc tập xác định của hàm số ?
A. x = 4. B. x = 3 C. x = 2 D. x = -4.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của hàm số ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. vô số.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài tập tự luận tự luyện
Tìm điều kiện xác định của các hàm số dưới đây:
Bài 6:
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số xác định
⇔ 2x + 1 ≥ 0
⇔ x ≥ -1/2
Vậy hàm số có tập xác định x ≥ -1/2 .
b) xác định
⇔ -2x + 3 ≥ 0
⇔ 2x ≤ 3
⇔ x ≤ 3/2 .
Vậy hàm số có tập xác định x ≤ 3/2 .
Bài 7:
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số xác định
⇔ x + 2 ≠ 0
⇔ x ≠ -2
Vậy hàm số có tập xác định là x ≠ -2.
b) Hàm số xác định
⇔ x - 2 ≠ 0
⇔ x ≠ 2
Vậy hàm số có tập xác định là x ≠ 2.
Bài 8:
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số xác định
⇔ (x – 2)(x + 5) ≥ 0
Vậy hàm số có tập xác định x ≥ 2 hoặc x ≤ -5.
b) Hàm số xác định
⇔ 3x2 – x – 2 ≥ 0
⇔ (x – 1)(3x + 2) ≥ 0
Vậy tập xác định của hàm số là x ≥ 1 hoặc x ≤ -2/3 .
c) Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là -3 ≤ x < 4.
Bài 9:
Hướng dẫn giải:
a) Hàm số xác định
Vậy hàm số có tập xác định x ≥ -3/2 và x ≠ 2.
b) Hàm số xác định
Vậy hàm số có tập xác định x ≤ -3 hoặc x > 2 và x ≠ 3.
Bài 10:
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
Vậy hàm số xác định
⇔ xác định
⇔ 2x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3/2 .
b) Ta có :
Hàm số trên xác định ⇔
Vậy hàm số có tập xác định x ≥ 4.