Học sinh khối 5 của một trường tiểu học sinh hoạt động ngoài trời: Nếu chia thành các tổ
Câu hỏi:
Học sinh khối 5 của một trường tiểu học sinh hoạt động ngoài trời: Nếu chia thành các tổ, mỗi tổ 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ thì còn thùa 20 học sinh nam. Nếu chia thành các tổ, mỗi tổ 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ thì còn thừa 20 học sinh nữ. Hỏi khối 5 trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời:
Hiệu số học sinh nam giữa hai cách xếp là:
7 – 6 = 1 (học sinh nam)
Số tổ học sinh là:
20 : 1 = 20 (tổ)
Số học sinh nam là:
6 . 20 + 20 = 140 (học sinh nam)
Đáp số: 140 học sinh nam.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx2 – (m + 6)x nghịch biến trên khoảng (–1; +∞).
Xem lời giải »
Câu 2:
Tính bằng cách thuận tiện: \(\frac{1}{4}:0,25 - \frac{1}{8}:0,125 + \frac{1}{2}:0,5 - \frac{1}{{10}}\).
Xem lời giải »
Câu 3:
Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng, xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Xem lời giải »
Câu 4:
A = {1; 2; 3; …; 16}. Bốc ngẫu nhiên 3 phần tử trong A. Tính xác suất để để tổng 3 số bốc ra chia hết cho 3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho \(M = \frac{{2018}}{{2019}} + \frac{{2019}}{{2020}} + \frac{{2020}}{{2021}} + \frac{{2021}}{{2018}}\); \(N = \frac{1}{8} + \frac{1}{9} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{1}{{62}} + \frac{1}{{63}}\). So sánh M và N?
Xem lời giải »
Câu 6:
Một cây cau cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
Xem lời giải »
Câu 7:
Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá vốn là 200 000 đồng mỗi cái,cửa hàng đã bán 60 cái áo, mỗi cái lời 25% so với giá mua, 40 cái áo còn lại lỗ 5% so với giá mua. Hỏi sau khi bán hết cửa hàng đã lời bao nhiêu tiền?
Xem lời giải »
Câu 8:
Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn A và B, để tạo ra một hỗn hợp chứa ít nhất 50 g protein, ít nhất 130 mg canxi và không quá 550 calo. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại A và loại B được cho trong bảng sau:
Thức ăn
|
Protein (g/ly)
|
Canxi (mg/ly)
|
Calo (ly)
|
A
|
20
|
20
|
100
|
B
|
10
|
50
|
150
|
Xem lời giải »