X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 14)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 53 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 14)

Câu 1:

Để lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m, người ta dùn gạch men hình vuông có cạnh 4 dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín căn phòng đó?

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm x biết x chia hết cho 15 và 12; biết 0 < x < 150.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm số tự nhiên x biết: 70 x, 84 x và x > 8.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.

a) Chứng minh AEHF là hình chữ nhật.

Xem lời giải »


Câu 5:

b) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh rằng: E,F,O thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 6:

c) Chứng minh rằng: AEF^=ACB^ .

Xem lời giải »


Câu 7:

d) Gọi I là trung điểm của BC, chứng minh AI vuông góc với EF.

Xem lời giải »


Câu 8:

Để lát nền căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 13 bằng chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 8dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó? (phần gạch vữa không đáng kể).

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm x biết x chia hết cho 18, 20, 30 và 200 < x < 400.

Xem lời giải »


Câu 10:

Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài là 8 cm, chiều rộng 6 cm . Diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu theo đơn vị ha ?

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các số của nó.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các số của nó.

Xem lời giải »


Câu 13:

Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2.

Xem lời giải »


Câu 14:

Phân tích đa thức thành nhân tử: : A = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24.

Xem lời giải »


Câu 15:

Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa?

Xem lời giải »


Câu 16:

Ngày 28 tháng 3 là thứ năm. Hỏi ngày 23 tháng 8 cùng năm là thứ mấy?

Xem lời giải »


Câu 17:

Mệnh đề sau đúng hay sai: 40009 m2 = 4910000ha.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho tập A = {0; 1; ....; 9}. Có bao nhiêu cách chọn tập con của A có 6 chữ số trong đó có ít nhất 3 chữ số nhỏ hơn 6.

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm số có 3 chữ số . Biết chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị giống nhau.nếu nhân số đó với 6 thì được tích số cũng là số có 3 chữ số và trong tích đó có một chữ là 2.

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm đa thức với hệ số nguyên nhận x = 2+33  làm nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 21:

Điền chữ số vào vị trí của a, b để a46b¯  chia hết cho 2, 3, 5, 9.

Xem lời giải »


Câu 22:

Hai tấm vải dài bằng nhau người ta đã bán đi 35  tấm vải thứ nhất và 710  tấm vải thứ hai biết số mét vải còn lại ở tấm thứ nhất nhiều hơn số mét vải còn lại ở tấm thứ hai là 6m. Hỏi mỗi tấm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải »


Câu 23:

Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là?

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho x, y dương thỏa mãn x + y = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5x2+y2+3xy .

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho A = 232+252+...+220252 . Chứng minh A < 5062013  .

Xem lời giải »


Câu 26:

23mbằng bao nhiêu cm?

Xem lời giải »


Câu 27:

Biết 45% của một số là 90. Tìm số đó.

Xem lời giải »


Câu 28:

Rút gọn: 48100 .

Xem lời giải »


Câu 29:

Tính nhanh: 4982 + 996.502 + 5022.

Xem lời giải »


Câu 30:

5 xe ô tô thì chở được 25 tấn hàng. Hỏi:

a) 15 xe ô tô nhu thế chở được bao nhiêu tấn hàng?

b) Muốn chở 40 tấn hàng thì cần bao nhiêu xe ô tô như thế?

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho a + 1 và 2a + 1 là các số chính phương. Chứng minh a chia hết cho 24.

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho tam giác ABC. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Chứng minh:

a) Xác định dạng tứ giác BDEC.

Xem lời giải »


Câu 33:

b) Kẻ DK vuông góc BC, EH vuông góc BC và BC = 8 cm. Tính HC và HB.

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, qua H kẻ HM vuông góc với AB, HD vuông góc với AC. Gọi E là trung điểm BC. Chứng minh AE vuông góc với DM.

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm các đường phân giác các góc trong của tam giác ABC, M là trung điểm BC.

a) Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính BIM^ .

Xem lời giải »


Câu 36:

b) Biết BIM^  = 90°. Ba cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với ba số nào?

Xem lời giải »


Câu 37:

Giải bài toán dân gian sau:

Em đi chợ phiên

Anh gửi một tiền

Cam, thanh yên, quýt

Không nhiều thì ít

Mua đủ một trăm

Cam ba đồng một

 

Quýt một đồng năm

Thanh yên tươi tốt

Năm đồng một trái.

Hỏi mỗi thứ mua bao nhiêu trái, biết một tiền bằng 60 đồng?

Xem lời giải »


Câu 38:

Một nửa chai chứa nước cân nặng 712  kg. Chai không chứa nước cân nặng 16  kg. hỏi chai đó chứa đầy nước thì cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?

Xem lời giải »


Câu 39:

Trong một lớp học có ít nhất bao nhiêu sinh viên để có ít nhất 19 sinh viên có cùng tháng sinh?

Xem lời giải »


Câu 40:

Tính B = 1.22 + 2.32 + … + 99.1002.

Xem lời giải »


Câu 41:

Tính chu vi của hai đường tròn biết tổng chu vi hai đường tròn bằng 75,36 m và bán kính đường tròn thứ nhất gấp ba lần bán kính đường tròn thứ hai.

Xem lời giải »


Câu 42:

Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa: .x2

Xem lời giải »


Câu 43:

Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho: 4n + 9 chia hết cho 2n + 1.

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ 2 đường thẳng vuông góc với nhau, cắt BC tại Q và R, cắt CD tại P và S.

a) Tam giác AQR và APS là tam giác cân.

Xem lời giải »


Câu 45:

b) QR cắt PS tại H. M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh: AMHN là hình chữ nhật.

Xem lời giải »


Câu 46:

c) P là trực tâm của tam giác SQR.

Xem lời giải »


Câu 47:

d) MN là trung trực của AC.

Xem lời giải »


Câu 48:

e) M, B, N, D thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 49:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 0 và chữ số 1.

Xem lời giải »


Câu 50:

Tìm một số có hai chữ số , biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai số đó thì được một số mới gấp 9 lần số đã cho.

Xem lời giải »


Câu 51:

Chứng minh rằng x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.

Xem lời giải »


Câu 52:

Nêu định nghĩa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến.

Xem lời giải »


Câu 53:

Chứng minh rằng x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: