X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

57 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 5)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 57 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

57 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 5)

Câu 1:

Cho x2 + 2y2 + z2 – 2xy – 2y – 4z + 5 = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = (x – 1)2018 + (y – 1)2019 + (z – 1)2020.

Xem lời giải »


Câu 2:

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

A = (x – 4)(x – 2) – (x – 1)(x – 3) với x=74 .

Xem lời giải »


Câu 3:

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

a) A = (x + 3)2 + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4); với  x=12.

Xem lời giải »


Câu 4:

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

b) B = (3x + 4)2 – (x – 4)(x + 4) – 10x; với x=110

Xem lời giải »


Câu 5:

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

c) C = (x + 1)2 – (2x – 1)2 + 3(x – 2)(x + 2); với x = 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

d) D = (x – 3)(x + 3) + (x – 2)2 – 2x(x – 4); với  x = –1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải bất phương trình 2x+23<2+x22  .

Xem lời giải »


Câu 8:

4 phút bằng bao nhiêu phần của 1 giờ?

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính tổng của số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b − 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng 3a − 7b + 12c cũng chia hết cho 11.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, vẽ HF vuông góc với AC tại F.

a) Chứng minh rằng tam giác AEH và tam giác AHB đồng dạng.

Suy ra AH² = AE . AB.

Xem lời giải »


Câu 12:

b) Chứng minh rằng AE . AB = AF . AC.

Xem lời giải »


Câu 13:

c) Chứng minh rằng tam giác AFE đồng dạng với tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 14:

d) Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Chứng minh AM vuông góc với EF.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho AB và CD là hai đường kính của đường tròn (O) vuông góc nhau. Lấy điểm E thuộc cung nhỏ BC (E khác B, C). Tia CE cắt AB tại K. Gọi I là giao điểm của ED và AB.

a) Chứng minh EA là phân giác của góc CED.

Xem lời giải »


Câu 16:

b) Chứng minh tứ giác OEKD nội tiếp được một đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 17:

c) Chứng minh OD2 = OK . OI.

Xem lời giải »


Câu 18:

Có 3 xe chở gạo. Xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn gạo?

Xem lời giải »


Câu 19:

Bạn hãy cho biết có bao nhiêu hình vuông trong hình bàn cờkích thước bàn cờ là 6 × 6.

Xem lời giải »


Câu 20:

Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau lớn hơn 6500.

Xem lời giải »


Câu 21:

Một nhười đi xe đạp mỗi giờ đi được 12,5 km. Hỏi trong 4 giờ người đó đi được bao nhiêu ki - lô - mét?

Xem lời giải »


Câu 22:

Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19. Tuổi bố hơn số tuổi của An và hồng là 25 tuổi. Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.

Xem lời giải »


Câu 23:

Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của Q=2a+bc+2b+ca+2c+ab  .

Xem lời giải »


Câu 24:

Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=12x+5  và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3.

Xem lời giải »


Câu 25:

Giải phương trình:  4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 3x2.

Xem lời giải »


Câu 26:

Các chữ số khác 0 được viết lần lượt như sau: 9 8 7 6 5 4 3 2 1.

Hãy điền thêm các dấu + và – vào những khoảng trống để dược kết quả là 100.

Xem lời giải »


Câu 27:

Lan, Hồng, Đào có tất cả 27 cái kẹo, Lan cho Đào 5 cái, Đào cho Hồng 3 cái, Hồng cho Lan 1 cái thì số kẹo ba bạn bằng nhau. Tìm số kẹo mỗi bạn ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 28:

Chứng minh a + b = c thì a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2.

Xem lời giải »


Câu 29:

Hai thửa ruộng thu hoạch được 2 tấn 56 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 4 tạ 2kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ?

Xem lời giải »


Câu 30:

Một tổ gồm 12 người đắp xong 1 đoạn đường trong 7 ngày. Hỏi nếu tổ đó chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày biết rằng sức lao động của mọi người là như nhau.

Xem lời giải »


Câu 31:

N là một số có 3 chữ số, và có đúng 18 ước số. Tìm giá trị lớn nhất của N

Xem lời giải »


Câu 32:

Người ta trồng cam trên một khu đất có diện tích là 3,6 ha. Tính trung bình cứ 100 m2 thì thu được 30 kg cam tươi. Hỏi trên khu đất đó người ta thu bao nhiêu tạ cam?

Xem lời giải »


Câu 33:

Số học sinh đi ôtô của trường là một số có 3 chữ số. Nếu xếp 30; 45 hay 50 em thì đều thừa 1 người. Nhưng nếu xếp 41 em lên một xe thì vừa vặn. Hỏi số học sinh đi ôtô là bao nhiêu ?

Xem lời giải »


Câu 34:

Tìm a và b biết a + b = 432, ƯCLN của a và b là 36

Xem lời giải »


Câu 35:

Tìm số tự nhiên lớn nhất x biết 145; 421; 253 chia cho x đều dư 1.

Xem lời giải »


Câu 36:

Tính bằng cách thuận tiện: 2,6 km2 + 5,87 ha + 1 300 m2 + 400 000 m2.

Xem lời giải »


Câu 37:

Tính nhanh: 35 × 18 – 9 × 70 + 100.

Xem lời giải »


Câu 38:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho x > y > 0. Chứng minh rằng x3 > y3.

Xem lời giải »


Câu 40:

Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em nhận được phần thưởng như nhau. Thầy hiệu trưởng chia hết 129 quyển vở và 215 bút. Hỏi số học sinh là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 41:

Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?

Xem lời giải »


Câu 42:

Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với học sinh trong lớp?

Xem lời giải »


Câu 43:

Tìm x biết: 4x + 5 chia hết cho x + 1.

Xem lời giải »


Câu 44:

Chứng minh rằng: 20 + 21 + 22 + 23 + ... + 2n = 2n+1 – 1 (n ℕ*).

Xem lời giải »


Câu 45:

Cho 72 : 34 =  ? (dư ?) 13,04 : 2,05 = ? (dư ?). Biết biết phần thập phân của thương lấy đến 2 chữ số. Tìm thương và số dư của mỗi phép tính trên.

Xem lời giải »


Câu 46:

Tính 962 : 58 = ......

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P=2x2+x+1+2y2+y+1+2z2+z+1.

Xem lời giải »


Câu 48:

Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2 OB.

Xem lời giải »


Câu 49:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều dài bằng 32 chiều rộng, trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc

Xem lời giải »


Câu 50:

Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số và chia hết cho 9?

A. 60 000.
B. 40 000.
C. 50 000.
D. 30 000.

Xem lời giải »


Câu 51:

Có một khối lượng gạo đủ cho 15 người ăn trong 12 ngày. Vì số người thực tế đông hơn dự kiến nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 4 ngày. Tính số người thực tế ăn mức ăn của mọi người như nhau.

Xem lời giải »


Câu 52:

Tính giá trị biểu thức B = (3x + 5)(2x – 1) + (4x – 1)(3x – 2) với |x| = 2.

Xem lời giải »


Câu 53:

Một ngôi nhà có 6 cửa sổ, mỗi cửa sổ rộng 2 m. Các cửa đều có song cửa cách đều nhau 20 cm. Hỏi ngôi nhà đó có tất cả bao nhiêu song cửa?

Xem lời giải »


Câu 54:

Một kho gạo có 246,75 tấn gạo người ta chuyển đi 45  số gạo của kho. Hỏi kho còn lại bao nhiêu kg gạo?

Xem lời giải »


Câu 55:

Thương của hai số là 18 và số dư là 0,2. Biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 103,9. Tìm số bị chia và số chia.

Xem lời giải »


Câu 56:

Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là số nào?

Xem lời giải »


Câu 57:

Không thực hiện phép tính, so sánh các tích sau rồi điền dấu < , > hoặc =.

357,32 × 0,34 ......... 35,732 × 3,4; vì ...................

491,5 × 0,05 ........... 4,915 × 5; vì ......................

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: