X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 17)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 53 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 17)

Câu 1:

Một đơn vị bộ đội dự trữ gạo đủ cho 150 người ăn trong 20 ngày. Nhưng sau đó lại có thêm một số bộ đội chuyển đến nên số ngày ăn hết số gạo dự trữ giảm đi 8 ngày. Hỏi có bao nhiêu bộ đội mới chuyển đến?

Xem lời giải »


Câu 2:

Mùng 1 tháng 1 năm 2015 là thứ 5. Hỏi ngày mùng 1 tháng 1 năm 2016 là thứ mấy?

Xem lời giải »


Câu 3:

Số bị chia hơn số chia 60 đơn vị. Nếu giảm số chia đi một nửa thì thương mới là 32. Tìm số bị chia và số chia lúc đầu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tuổi của An trước đây 3 năm bằng 13 tuổi của An sau 3 năm nữa. Tính tuổi của An hiện nay.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tuổi em bằng 12 tuổi anh, tuổi anh bằng 14 tuổi bố, tổng số tuổi của em và bố là 36 tuổi. Tính tuổi mỗi người.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải hệ phương trình 3x2=2y+1y3y2=2x+1x

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính nhanh: 413 – (113 + 523) + 823.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.

Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?

Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm ước chung của 16 và 30.

Xem lời giải »


Câu 10:

Hiện nay tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 66. Sau 10 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con hơn tuổi của bố là 8 và tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.

A. Tuổi con: 2; Tuổi mẹ: 29; Tuổi bố 35.
B. Tuổi con: 3; Tuổi mẹ: 29; Tuổi bố 34.
C. Tuổi con: 4; Tuổi mẹ: 28; Tuổi bố 34.
D. Tuổi con: 2; Tuổi mẹ: 28; Tuổi bố 36.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm x, biết: (4x – 1)10 = (4x – 1)8.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 176 đơn vị.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CD. Chứng minh rằng: AB2 + BC2 + AC2 = BD2 + 2AD2 + 3CD2.

Xem lời giải »


Câu 16:

Xác định a, b để A = x3 – 5bx + 2a chia hết cho B = (x + 2)2.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm a, b, c để f(x) = 2x4 + ax2 + bx + c chia hết cho x + 2 và f(x) chia cho x2 – 1 dư x.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Gọi S là giao điểm của BC, DE. M là trung điểm của BC. Chứng minh SH2 + AM2 = SM2.

Xem lời giải »


Câu 19:

Có bao nhiêu phân số thập phân có tử số là 3, lớn hơn 134 và nhỏ hơn 18

Xem lời giải »


Câu 20:

Đổi ra số thập phân: 1300 kg = ... tấn.

Xem lời giải »


Câu 21:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,18 km, chiều rộng bằng 45 chiều dài.

a) Tính diện tích thửa ruộng với đơn vị là m2, ha.

b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thu được 65 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?

Xem lời giải »


Câu 22:

Nếu tăng chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 27 090 cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích của nó tăng lên 130 lần. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là bao nhiêu mét biết chu vi của nó là 850 cm.

Xem lời giải »


Câu 23:

Phân tích đa thức thành nhân tử: (xy – 1)2 + (x + y)2.

Xem lời giải »


Câu 24:

Chuyển thành tỉ số phần trăm: 9,03.

Xem lời giải »


Câu 25:

Chứng minh rằng trong 9 người bất kì luôn tìm được 3 người đôi một quen nhau hoặc 4 người đôi một không quen nhau.

Xem lời giải »


Câu 26:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5.

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng minh rằng:  A chia hết cho 2.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng minh rằng: A chia hết cho 3.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng minh rằng: A chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 30:

Lớp 5A và lớp 5B mua tất cả 86 quyển sách. Nếu lớp 5A chuyển cho lớp 5B 7 quyển và lớp 5B trả lại cho lớp 5A 1 quyển thì hai lớp có số sách bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi lớp mua bao nhiêu quyển sách?

Xem lời giải »


Câu 31:

Tính nhanh: 42.4+44.6+46.8+...+42008.2010

Xem lời giải »


Câu 32:

Tính nhanh: 42.4+44.6+46.8+48.10...+418.20

Xem lời giải »


Câu 33:

Tìm x, y ℤ thỏa phương trình x(x2 + x + 1) = 4y(y + 1).

Xem lời giải »


Câu 34:

Ba mảnh đất hình chữ nhật có cùng chiều dài và có tổng diện tích 92 ha. Tính diện tích mỗi mảnh đất biết chiều rộng của mảnh thứ nhất và mảnh thứ hai tỉ lệ với 2 và 3; chiều rộng mảnh thứ hai và mảnh thứ ba tỉ lệ với 5 và 7.

Xem lời giải »


Câu 35:

Gấp rưỡi là gấp bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 36:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: B = 12x – 8y – 4x2 – y2 + 1.

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho biểu thức A=a3+2a21a3+2a2+2a+1

a) Rút gọn biểu thức A.

Xem lời giải »


Câu 38:

b) Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a là một phân số tối giản.

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 – 4x + 3 = 0. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + y2.

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ đường tròn tâm K đường kính OB.

a) Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc nhau.

Xem lời giải »


Câu 41:

b) Vẽ dây BD của đường tròn (O) (BD khác đường kính), dây BD cắt đường tròn (K) tại M. Chứng minh KM // OD.

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho tam giác ABC vuông tại A, B^=30°. Chứng minh rằng AC=12BC

Xem lời giải »


Câu 43:

Các học sinh của một lớp học gồm 45 nam và 35 nữ được xếp ra thành một hàng ngang. Chứng minh rằng trong hàng đó luôn tìm được hai học sinh nam mà ở giữa họ có 8 người đứng xen vào.

Xem lời giải »


Câu 44:

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số lớn hơn 3254.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tìm một số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó ta sẽ được một số thập phân khác có giá trị bằng 1,0125 lần số phải tìm.

Xem lời giải »


Câu 46:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 52% là học sinh gái. Hỏi khối lớp Năm của trường đó có bao nhiêu học sinh trai?

Xem lời giải »


Câu 47:

Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34 m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem lời giải »


Câu 48:

Ngày 9 tháng 5 năm 2010 là ngày chủ nhật. Vậy ngày 18 tháng 6 năm 2010 là thứ mấy?

Xem lời giải »


Câu 49:

Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:
A. 100 813
B. 111 813
C. 100 803
D. 999 893

Xem lời giải »


Câu 50:

Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu bớt 354 đơn vị ở số bị trừ và thêm 75 đơn vị vào số trừ thì được hiệu mới bằng 2006.

Xem lời giải »


Câu 51:

Biết a + 4b chia hết cho 13 (a, b ℕ). Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 13.

Xem lời giải »


Câu 52:

Biết rằng 75% của một số là 15. Tìm số đó.

Xem lời giải »


Câu 53:

Biết rằng 75% của một số là 15. Tìm số đó.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: