X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

59 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 24)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 59 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

59 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 24)

Câu 1:

Cho bốn số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = c2 + d2. Chứng minh rằng a + b + c + d là hợp số.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho x + y = 3. Tính giá trị biểu thức:

A = x3 + x2y – 3x2 + xy + y2 – 4y – x + 3.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình vuông, nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 7 m thì diện tích giảm đi 84 m2. Tính diện tích hình vuông ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (1 + 2x)20.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm cạnh của hình vuông nếu cạnh của hình vuông giảm đi 7 m thì diện tích giảm đi 84 m2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = –2x2 + 12x – 11.

Xem lời giải »


Câu 7:

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 + 12x + 11.

Xem lời giải »


Câu 8:

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = –x2 + 18x + 19.

Xem lời giải »


Câu 9:

a) Nêu cách xác định hình chiếu của một điểm A lên đường thẳng d.

Xem lời giải »


Câu 10:

b) Nêu cách xác định hình chiếu của một điểm A lên mặt phẳng (P).

Xem lời giải »


Câu 11:

Cách vẽ hình chiếu của một điểm trên một cạnh.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm số nguyên dương n, biết: 121 ≥ 11n ≥ 1.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm x, biết: 2x(4x2 – 25) = 0.

Xem lời giải »


Câu 14:

Thực hiện phép tính: 56 : 54 + 23 . 22 – 12017.

Xem lời giải »


Câu 15:

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:

a) A = {(x; x2) | x {–1; 0; 1}}.

Xem lời giải »


Câu 16:

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:

b) B = {(x; y) | x2 + y2 ≤ 2 và x, y ℤ}.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính tổng B = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 5150.

Xem lời giải »


Câu 18:

Chứng tỏ rằng B = 1 + 5 + 52 + ... + 57 + 58 chia hết cho 31.

Xem lời giải »


Câu 19:

Một đội công nhân gồm 40 người đã làm xong đoạn đường dài 1600 m hết 10 ngày. Nay công ty cử thêm 60 người nữa xuống làm tiếp đoạn đường dài 3200 m thì hoàn thành công việc trong bao lâu? (Biết năng suất lao động của mỗi người là như nhau).

Xem lời giải »


Câu 20:

Xe thứ nhất chở được 9 tấn xi-măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 700 kg xi-măng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng?

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho a, b, c > 0 và a.b.c = 1. Chứng minh rằng

.1a2.b+c+1b2.c+a+1c2.a+b32

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng a4a3+2b3+b4b3+2c3+c4c3+2d3+d4d3+2a3a+b+c+d3

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. A B A ∩ C B ∩ C.
B. A B C \ A C \ B.
C. A B A C B C.
D. A B, B C A C.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Gọi M là trung điểm OO’. Qua A, kẻ đường thẳng vuông góc với AM, cắt các đường tròn (O) và (O’) tại C và D. Chứng minh rằng tam giác MCD cân.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OD và OB. Gọi E là giao điểm của AM và CD. Gọi F là giao điểm của CN và AB.

a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.

Xem lời giải »


Câu 26:

b) Tứ giác AECF là hình gì?

Xem lời giải »


Câu 27:

c) Chứng minh E, F đối xứng qua O.

Xem lời giải »


Câu 28:

d) Chứng minh EC = 2DE.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho tam giác ABC (AB = AC), trung tuyến BD. Lấy điểm E sao cho C là trung điểm AE. Chứng minh rằng BE = 2BD.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Gọi I là trung điểm của AC và J là trung điểm của BH. Xác định đường tròn đi qua ba điểm I, D, J.

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Gọi D là 1 điểm trên cạnh AC sao cho AD=13AC , BD cắt AM tại I. Chứng minh AI = IM.

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Qua D, A kẻ các đường thẳng vuông góc với BE cắt BC theo thứ tự tự I và K. M là giao điểm của ID và CA. Chứng minh rằng:

a) AM = AC.

Xem lời giải »


Câu 33:

Chứng minh rằng:

b) IK = KC.

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho đường tròn tâm O, dây cung AB không đi qua tâm O. Vẽ dây AC vuông góc với AB tại A. Chứng minh rằng:

a) Ba điểm B, O, C thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 35:

Chứng minh rằng:

b) SABC ≤ R2.

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng M, N, P, Q cùng nằm trên một đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 671. Chứng minh rằng

xx2yz+2013+yy2zx+2013+zz2xy+20131x+y+z.

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho đường tròn tâm O, từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D; O và B nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.

Xem lời giải »


Câu 39:

b) Chứng minh MB2 = MC.MD.

Xem lời giải »


Câu 40:

c) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứng minh AB là phân giác của CHD^ .

Xem lời giải »


Câu 41:

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) sin4α – cos4α + 1 = 2sin2α.

Xem lời giải »


Câu 42:

b, (1 + cotα)sin3α + (1 + tanα)cos3α = sinα + cosα.

Xem lời giải »


Câu 43:

Chứng minh rằng có vô số bộ ba số tự nhiên (a, b, c) sao cho a, b, c nguyên tố cùng nhau và số n = a2b2 + b2c2 + c2a2 là số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD.

a) Chứng minh AM (SBC) và AN (SDC).

Xem lời giải »


Câu 45:

b) Chứng minh SC (AMN) và MN (SAC).

Xem lời giải »


Câu 46:

c) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN). Chứng minh AMKN có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng  ab+c+bc+a+ca+b32.

Xem lời giải »


Câu 48:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx4 + (m2 – 4)x2 + 2 có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?

A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.

Xem lời giải »


Câu 49:

Chọn khẳng định đúng:

A. Hai đường tròn phân biệt có thể có hai điểm chung.
B. Hai đường tròn phân biệt có thể có ba điểm chung phân biệt.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác đó
D. Đường thẳng d cắt đường tròn (O; R) khi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d lớn hơn R.

Xem lời giải »


Câu 50:

Hình chữ nhật (không phải hình vuông) có hai trục đối xứng là các đường nào?

Xem lời giải »


Câu 51:

So sánh: 7812 – 7811 và 7811 – 7810.

Xem lời giải »


Câu 52:

So sánh bằng cách đưa về cùng cơ số: (0,343)8 và (–0,7)26.

Xem lời giải »


Câu 53:

Tìm số bộ (x, y, z, t) nguyên không âm thỏa mãn x + y + z + t = 40 và x, y, z, t là các số lẻ.

Xem lời giải »


Câu 54:

Giải phương trình x2 + 5x + 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho phương trình x2 – 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là y1 = 2x1 – x2; y2 = 2x2 – x1.

Xem lời giải »


Câu 56:

Xác định hệ số a và b để đa thức f(x) = x4 + ax2 + b chia hết cho g(x) = x2 – 3x + 2. Tìm đa thức thương.

Xem lời giải »


Câu 57:

So sánh bằng cách đưa về cùng cơ số: (–0,125)4 và (0,5)12.

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho tam giác AKC cân tại A, đường cao AB, dựng hình chữ nhật ABCM, vẽ BD vuông góc với AC. Gọi F, N lần lượt là trung điểm của CD và AM. Chứng minh KD vuông góc với FN.

Xem lời giải »


Câu 59:

Giải phương trình 2x212x+34+4x224x+40=3+6xx2 .

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: