51 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 58)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 51 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.
51 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 58)
Câu 1:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.
A. V = 6a3;
B. \[V = 6\sqrt 2 {a^3}\];
C. V = 8a3;
D. V = 7a3.
Câu 2:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết BA = BC = 2a và (A’BC) hợp với đáy một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 6a3;
B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\);
C. \(4{a^3}\sqrt 3 \);
D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
Câu 3:
Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và \(\widehat {ABC} = 120^\circ \). Các cạnh AA', A'B, A'D cùng tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \({a^3}\sqrt 3 \);
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\);
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);
D. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\).
Câu 4:
Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 4 km và một đoạn xuống dốc dài 5 km. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 40 phút và đi từ B về A hết 41 phút (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc.
Câu 5:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;
B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi;
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi;
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 6:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại tứ diện là khối tứ diện đều;
B. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều;
C. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều;
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối da diện đều.
Câu 7:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.
A. 31;
B. 87;
C. 50;
D. 51.
Câu 8:
Cho phương trình (m + 1).16x − 2( 2m − 3) .4x + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a; b). Tính P = a.b.
A. 4;
B. −4;
C. 5;
D. −5.
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx – m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ ∅;
B. m = 0;
C. m ∈ ℝ;
D. m ∈ ℤ.
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2 – 4)x = 3m + 6 vô nghiệm.
Câu 11:
Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A. \(\frac{{2V}}{3}\);
B. 2V;
C. 3V;
D. \(\frac{V}{2}\).
Câu 12:
Phương trình \(2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3\) có nghiệm là
A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \), k ∈ ℤ;
B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \), k ∈ ℤ;
C. \(x = \frac{{4\pi }}{3} + k\pi \), k ∈ ℤ;
D. \(x = \frac{{5\pi }}{3} + k\pi \), k ∈ ℤ.
Câu 13:
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\);
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\);
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
Câu 14:
Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh bên bằng a, cạnh đáy bằng 2a bằng:
A. \(2{a^3}\sqrt 3 \);
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);
C. \({a^3}\sqrt 3 \);
D. 2a3.
Câu 15:
Cho hàm số y = log2x2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0);
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang;
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
Câu 16:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x2 – 1) – 5 = 0 là:
A. 3;
B. 2;
C. 6;
D. 4.
Câu 17:
Cho tứ giác ABCD có a là góc nhọn tạo bởi hai đường chéo. Chứng minh rằng \({S_{ABCD}} = \frac{1}{2}.AC.BD.\sin a\).
Câu 18:
Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\);
B. \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}\);
C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\);
D. 2.
Câu 19:
Tập nghiệm của phương trình \({5^x}{.8^{\frac{{x - 1}}{x}}} = 500\) là
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - {\log _5}2\end{array} \right.\);
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = {\log _5}2\end{array} \right.\);
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - {\log _5}2\end{array} \right.\);
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = {\log _5}2\end{array} \right.\).
Câu 20:
Giải phương trình \(\sin 3x - \frac{2}{{\sqrt 3 }}{\sin ^2}x = 2\sin x.\cos 2x\)
A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \); \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) (k ∈ ℤ);
B. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \); \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) (k ∈ ℤ);
C. x = kp; \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \); \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) (k ∈ ℤ);
D. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \); \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \) (k ∈ ℤ).
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 3;
B. 4;
C. 2;
D. 1.
Câu 22:
Tổng các nghiệm của phương trình 4x – 3.2x+2 + 32 = 0 bằng
A. 32;
B. 3;
C. 5;
D. 12.
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình 4x – 3.2x+2 + 32 ≤ 0 là:
A. (4; 8);
B. (2; 3);
C. [2; 3];
D. [4; 8].
Câu 24:
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều;
B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều;
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều;
D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
Câu 25:
Giải bất phương trình sau: \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{4^x} + 4} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{2^{2x + 1}} - {{3.2}^x}} \right)\).
Câu 26:
A. \[{\log _5}\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)\];
B. \({\log _5}\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right)\);
C. 5;
D. \(5\log \left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right)\).
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với \(AB = 2a\sqrt 3 \); BC = 2a. Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đoạn DI và SB hợp với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60°. Khoảng cách từ D đến (SBC) tính theo a bằng
A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\);
B. \(\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\);
C. \(\frac{{4a\sqrt {15} }}{5}\);
D. \(\frac{{5a\sqrt {15} }}{5}\).
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\);
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\);
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\);
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).
Câu 29:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là:
A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{8}\);
B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {15} }}{4}\);
C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{6}\);
D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{4}\).
Câu 31:
Gọi S là nghiệm của phương trình ln(3ex – 2) = 2x. Số tập con của S bằng
A. 0;
B. 4;
C. 1;
D. 2.
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình ln(1 – x) < 0:
A. (−∞; 1);
B. (0; 1);
C. (0; +∞);
D. (−∞; 0).
Câu 33:
Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?
Câu 34:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 10 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 35:
Cho hai đường tròn bằng nhau (O; R) và (O’; R’) phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành (O’; R’)?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc \(\widehat {BAD} = 60^\circ \); \(SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\tan a = \sqrt 5 \);
B. \(\tan a = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\);
C. \(\tan a = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
D. a = 45°.
Câu 37:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c. Độ dài đường chéo AC’ là:
A. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \);
B. \(AC' = \sqrt { - {a^2} + {b^2} + {c^2}} \);
C. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \);
D. \(AC' = \sqrt {{a^2} - {b^2} + {c^2}} \).
Câu 39:
Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức \({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^{30}}\) là:
A. 220;
B. \({2^{20}}\,.\,C_{30}^{10}\);
C. \({2^{10}}\,.\,C_{30}^{20}\);
D. \(C_{30}^{20}\).
Câu 40:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 – 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng:
A. 201;
B. 9;
C. 2;
D. 54.
Câu 41:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 24x – 7 trên đoạn [−3; 3] bằng:
A. 65;
B. 73;
C. −25;
D. −35.
Câu 42:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 – 7x trên đoạn [0; 4] bằng
A. −259;
B. 68;
C. 0;
D. −4.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = 120^\circ \); ∆SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuôn góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{6}\);
B. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{6}\);
C. \(\frac{{a\sqrt {37} }}{6}\);
D. \(\frac{{a\sqrt {35} }}{6}\).
Câu 44:
Một hộp chứa 5 bi xạnh, 7 bi đỏ và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 8 viên bi lấy ra có đủ cả 3 màu.
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (A) 4x – 3y – 7z + 3 = 0 và điểm I(1; −1; 2). Phương trình mặt phẳng đối xứng với (A) qua I là
A. (B): 4x – 3y – 7z – 3 = 0;
B. (B): 4x – 3y – 7z + 11 = 0;
C. (B): 4x – 3y – 7z – 11 = 0;
D. (B): 4x – 3y – 7z + 5 = 0.
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): mx + y – 2z – 2 = 0 và (Q): x – 3y + mz + 5 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau.
A. m = −2;
B. m = 3;
C. m = −3;
D. m = 2.
Câu 49:
Tập xác định của hàm số y = log3(x2 + 2x) là
A. (−∞; −2) È (0; +∞);
B. (−∞; −2);
C. (0; +∞);
D. (−∞; −2) ∩ (0; +∞).
Câu 50:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {x ∈ ℕ| x < 5}. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. A ∈ B;
B. A ⸦ B;
C. A = B;
D. A ∩ B = ∅
Câu 51:
A. \(\frac{1}{{252}}\);
B. 100%;
C. \[\frac{1}{{126}}\];
D. 50%.