X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

59 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 11)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 59 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

59 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 11)

Câu 1:

Một chiếc xe đạp giá 400 000 đồng, nay hạ giá 15%. Hỏi giá tiền chiếc xe đạp bây giờ là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 2:

Nam đi xe máy từ thành phố về quê. Nam dự tính về đến quê lúc 11 giờ để dự đám cưới. Nếu Nam đi với vận tốc 25 km/giờ thì về đến quê chậm 2 giờ. Còn nếu đi với vận tốc 30 km/giờ thì về đến quê chậm 1 giờ. Hỏi quãng đường từ thành phố về quê dài bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 3:

Một đơn vị bội đội đã chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày, nhưng sau đó người của đơn vị lên đến 200 người. Hỏi số gạo đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn như nhau).

Xem lời giải »


Câu 4:

Công trường dự định huy động 240 công nhân làm việc trong 7 ngày để sửa xong một quãng đê. Sau 3 ngày làm việc thì được bổ sung thêm 80 người nữa. Hỏi phải tiếp tục làm bao nhiêu ngày nữa thì công trường sẽ sửa xong quãng đê? (năng suất mọi người đều như nhau).

Xem lời giải »


Câu 5:

So sánh A với B biết:

A=75100+1821+1932+14+321+1332

B = (27,5 × 0,1 + 2,5 × 0,1) × 2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm một phân số tối giản khác 0 biết rằng tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó là 4120  .

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính tổng các số hạng của dãy số cách đều: 1, 4, 7, 10, 13,…, 55, 58.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số đó cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.

Xem lời giải »


Câu 9:

Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 110  số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

Xem lời giải »


Câu 10:

Đặt tính rồi tính: 372 × 0,2 : 49.

Xem lời giải »


Câu 11:

Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình mx23m+2x+1=0  luôn có nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 12:

May một cái áo hết 1,55 m vải. May một cái quần hết 2,05 m vải. Hỏi có 202 m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?

Xem lời giải »


Câu 13:

Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Xem lời giải »


Câu 14:

Một can xăng đựng 8,5 lít xăng cân nặng 8,22 kg, vỏ can cân nặng 1,25kg. Hỏi một thùng xăng cùng loại có 28,3 lít xăng cân nặng bao nhiêu kg, biết vỏ thùng cân nặng 3,08 kg?

Xem lời giải »


Câu 15:

Một hình chữ nhật có chu vi là 36 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem lời giải »


Câu 16:

Một hình chữ nhật có chu vi là 56 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem lời giải »


Câu 17:

Một hình thang có diện tích 20 m2, đáy lớn 55 dm và đáy bé 45 dm. Tính chiều cao của hình thang.

Xem lời giải »


Câu 18:

Nếu tăng cạnh đáy của hình tam giác lên 2 lần, chiều cao lên 3 lần thì diện tích hình tam giác đó tăng lên bao nhiêu lần?

Xem lời giải »


Câu 19:

Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m. Chiều rộng bằng  13 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được 6,8kg cà chua?

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho tứ giác ABCD, M là một điểm nằm trong tứ giác đó. Xác định vị trí của M để MA + MB + MC + MD nhỏ nhất

Xem lời giải »


Câu 21:

Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta lấy ra 110 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn gạo?

Xem lời giải »


Câu 22:

Ba thùng nước mắm đựng được 96 l. Hỏi 5 thùng như thế thì đựng được bao nhiêu lít nước mắm như thế?

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong 2 ngày với 8 người thì sửa được 64 m đường. Vậy trong 5 ngày với 9 người thì sửa được bao nhiêu mét đường? (năng suất mỗi người như nhau)

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +…+ (n – 1).n

Xem lời giải »


Câu 25:

Tính:

a, (–90 + 150) – (10 – 50).

b, 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + …+ 997 – 998 – 999 + 1000.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a+2b+3c20  . Tìm GTNN: a+b+c+3a+92b+4c .

Xem lời giải »


Câu 27:

Có 50 chai sữa, mỗi chai có 0,5 lít sữa. Mỗi lít sữa cân nặng 1,02 kg. Mỗi vỏ chai cân nặng 0,2 kg. Hỏi 50 chai sữa đó cân nặng tất cả bao nhiêu kg?

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm các số nguyên x biết: x + 1 là ước của x + 32.

Xem lời giải »


Câu 29:

Hãy rút gọn phép tính: 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 +…+ n × (n + 1).

Xem lời giải »


Câu 30:

Chứng tỏ rằng 14n+321n+4   là phân số tối giản (n là số tự nhiên).

Xem lời giải »


Câu 31:

Tìm x, y, z biết 6x = 4y = 3z và 2x + 3y – 5z = –21.

Xem lời giải »


Câu 32:

Tìm Min  x4+1y4+1x+y=10với ; x, y > 0.

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Vẽ hình bình hành ACEF trong có đó CE bằng cạnh của hình thoi. Vẽ G đối xứng với F qua A.

a) E, O, G thẳng hàng;

Xem lời giải »


Câu 34:

b) GD // BE;

Xem lời giải »


Câu 35:

c) D là trực tâm của tam giác BEF.

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho α là góc tù và sinαcosα=45  . Giá trị của M = sinα – 2cosα?

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho 2x = 3y; 4y = 5z và 2x + 3y – 4z = 56. Tìm x, y, z.

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho 2x = 5y = 3z và x + y – z = –44. Tìm x, y, z.

Xem lời giải »


Câu 39:

Tính bằng cách hợp lí nhất: 89 : 0,25 + 89 : 0,2 + 89.

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn ab = cd. Chứng minh rằng: A =  là hợp số với mọi số tự nhiên n.

Xem lời giải »


Câu 41:

Cho A, B, C thuộc ℕ. Biết tích ab là số liền sau của tích cd và a + b = c + d. Chứng minh rằng a = b.

Xem lời giải »


Câu 42:

Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó biết giữa chúng cách nhau 2 số lẻ.

Xem lời giải »


Câu 43:

Bể thứ nhất chứa 1800  nước, bể thứ hai chứa 1050 nước. Cùng một lúc người ta rút nước ở hai bể ra, mỗi phút bể thứ nhất rút được 37,5 l nước, bể thứ hai rút được 25 l nước. Hỏi sau bao lâu thì lượng nước ở hai bể bằng nhau?

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x + 2y = 1. Tìm GTLN của biểu thức P = xy.

Xem lời giải »


Câu 45:

Với x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 6. Tìm GTNN của

P=x2+y2+33xy.

Xem lời giải »


Câu 46:

Với x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 6. Tìm GTNN của

P=x2+y2+33xy.

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho dãy số 1; 3; 5; 7; … Số hạng thứ 100 của dãy số trên là?

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho dãy số :1, 3, 6, 10, 15, 21,... Tìm số hạng  thứ 100 của dãy.

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm OA, tia Cx vuông góc AB, Cx cắt nửa đường tròn (O) tại I. Lấy K là 1 điểm bất kì trên CI (K khác C và I). AK cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến với (O) tại M cắt Cx tại N. BM cắt Cx tại D.

a) Chứng minh: 4 điểm A, C, M, D thuộc 1 đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 50:

b) Chứng minh: tam giác MNK cân.

Xem lời giải »


Câu 51:

c) Tính diện tích ABD khi K là trung điểm CI.

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho đường tròn tâm O bán kính 13 cm và dây AB = 24 cm của đường tròn. Gọi I là trung điểm của AB. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn, cắt nhau tại C.

a, Vẽ hình và tính độ dài OI.

Xem lời giải »


Câu 53:

b, Chứng minh rằng OC đi qua điểm I và tính độ dài OC.

Xem lời giải »


Câu 54:

Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho x và y là số thực dương thỏa mãn x+2y2  .

Tìm min A=2x2+16y2+2x+3y .

Xem lời giải »


Câu 56:

Có 5 học sinh nam là A1, A2, A3, A4, A5 và 3 học sinh nữ là B1, B2, B3 được xếp ngồi xung quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết A1 không ngồi cạnh B1?

Xem lời giải »


Câu 57:

Tính biểu thức bằng cách hợp lý:

1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 +… + 997 – 998 – 999 + 1000.

Xem lời giải »


Câu 58:

Một hình chữ nhật có chu vi 150 m. Nếu giảm chiều dài 10 m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 59:

Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ. Tìm hai số đó.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: