X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

60 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 22)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 60 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán .

60 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 22)

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BC, kẻ EF AB tại F.

a) Chứng minh ADEF là hình chữ nhật.

Xem lời giải »


Câu 2:

b) Gọi G là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác AECG là hình thoi.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho ∆ABC vuông tại A, có C^=30° . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC.

a) Tính NMC^ .

Xem lời giải »


Câu 4:

b) Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình thoi.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là trung điểm của MN.

Phân tích  AK  theo AB  và AC  .

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Cho biết

AB = 13 cm, AH = 12 cm, HC = 16 cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 8:

b) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Chứng minh OM // CB.

Xem lời giải »


Câu 9:

c) Vẽ BK vuông góc với AC tại K. Chứng minh: CK.OM = OB.CB.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính (72014 + 72012) : 72012.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm chữ số tận cùng của 799.

Xem lời giải »


Câu 12:

Từ điểm I nằm ngoài đường tròn (O), vẽ cát tuyến cắt đường tròn tại A và B (IA < IB). Các tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. OM cắt AB tại K.

a) Chứng minh K là trung điểm của AB.

Xem lời giải »


Câu 13:

b) Vẽ MH OI tại H. Chứng minh OB2 = OH.OI.

Xem lời giải »


Câu 14:

Một hình bình hành ABCD có diện tích 350 cm2, biết độ dài đường cao AH = 35 cm. Tính độ dài cạnh AB.

Xem lời giải »


Câu 15:

Chứng minh rằng:

Nếu p và p2 + 8 là hai số nguyên tố thì p2 + 2 cũng là số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 16:

Chứng minh rằng. nếu p và 8p2 + 1 là hai số nguyên tố lẻ thì 8p2 + 2p + 1 là số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn (x – 1)2 + 5y2 = 6.

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm tất cả các số nguyên (x; y) thỏa mãn x.(y – 1) + y = 2.

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm x:

a) 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14;

b) 5(x – 6) – 2(x + 3) = 12;

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm x:

c) −7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28;

d) 5(3 – 2x) + 5(x – 4) = 6 – 4x.

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm x:

a) −5(2 – x) + 4(x – 3) = 10x – 15

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm x:

b) 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |−4|(3 – 2);

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm x:

c) 8(x – |−7|) – 6(x – 2) = |−8|.6 – 50.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm m để bất phương trình x2 – 2(m + 1) + m2 + 2m ≤ 0 có nghiệm với mọi m [0; 1].

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – 5 = 0.

a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.

Xem lời giải »


Câu 26:

b) Tìm m để hai nghiệm x1; x2 của phương trình có tổng hai nghiệm bằng 6.

Xem lời giải »


Câu 27:

Xác định Parabol y = ax2 + bx + c, biết parabol có đỉnh nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm A(0; 1) và B(2; 1).

Xem lời giải »


Câu 28:

Điền vào chỗ trống:

2,5 phút = …. phút … giây.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho a là góc tù và sinα=45 . Tính giá trị của biểu thức:

A = 2sina − cosa.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho đa thức P(x) = x4 – 4x2 + 5 – 2x. Tìm đa thức Q(x) sao cho

P(x) + Q(x) = 2x2 + 4x – 3.

Xem lời giải »


Câu 31:

Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1) = 0; P(3) = 0;

P(5) = 0. Hãy tính giá trị của biểu thức Q = P(−2) + 7P(6).

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD).

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE. Gọi H và K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm E đến các đường thẳng AB và BC.

a) Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp.

Xem lời giải »


Câu 34:

b) Chứng minh: BH.BA = BK.BC.

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn sao cho AC > CB, C khác A và B. Kẻ CH vuông góc với AB tại H; kẻ OI vuông góc với AC tại I.

a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 36:

b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O; R), tia OI cắt Ax tại M, chứng minh

Xem lời giải »


Câu 37:

Có một ca 1 l và một ca 300 ml. Chỉ dùng hai ca đó, làm thế nào để lấy được 400 ml từ xô nước.

Xem lời giải »


Câu 38:

Liệt kê các số chẵn từ 0 đến 98.

Xem lời giải »


Câu 39:

Một trường phổ thông có 3 lớp 7, tổng số học sinh của 2 lớp 7A và 7B là 85 học sinh. Nếu chuyển 10 học sinh 7A sang 7C thì số học sinh 3 lớp tỉ lệ thuận là 7; 8; 9. Tính số học sinh của mỗi lớp.

Xem lời giải »


Câu 40:

Một lớp có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn, 6 học sinh giỏi Lịch Sử. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra

a) 3 học sinh giỏi?

Xem lời giải »


Câu 41:

b) 3 học sinh giỏi trong đó có tất cả học sinh giỏi của cả 3 môn?

c) 2 học sinh giỏi ở hai bộ môn khác nhau?

Xem lời giải »


Câu 42:

Giải phương trình:

log2x + log3x + log4x = log20x

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho tam giác ABC có: AB = 25 cm; BC = 36 cm; AC = 24 cm. Tính số đo góc C.

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho hình bình hành ABCD.

a) Chứng minh 2(AB2 + BC2) = AC2 + BD2.

Xem lời giải »


Câu 45:

b) Cho AB = 4; BC = 5; BD = 7. Tính AC.

Xem lời giải »


Câu 46:

Giải phương trình:

(12x + 7)2(3x + 2)(2x + 1) = 3

Xem lời giải »


Câu 47:

Rút gọn biểu thức (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3.

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Biết rằng hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x2 – 5) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Biết BH = 4 cm, HC = 9 cm.

a) Tính độ dài DE.

Xem lời giải »


Câu 50:

b) Chứng minh AD.AB = AE.AC.

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Trên cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Từ A và D kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BC tại M và N. Tia ND cắt CA ở I. Chứng minh A là trung điểm của CI.

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Gọi K là trung điểm BC. Chứng minh ∆AKB = ∆AKC và AK BC

Xem lời giải »


Câu 53:

Tính diện tích hình thang, biết các đáy có độ dài là 7 cm và 9 cm, một trong các cạnh bên dài 8 cm và tạo với một đáy một góc có số đo bằng 30°.

Xem lời giải »


Câu 54:

Tìm GTNN và GTLN của hàm số: y = sinx + cosx.

Xem lời giải »


Câu 55:

Gọi (H) là hình tròn xoay thu được khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB, tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi (H).

Xem lời giải »


Câu 56:

Một hình chữ nhật có độ dài cạnh lần lượt là 15 cm, 12 cm, nếu giảm một cạnh đi 3 cm thì phải tăng cạnh kia bao nhiêu cm để diện tích chữ nhật không đổi.

Xem lời giải »


Câu 57:

Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x2 – mx + m + 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 58:

Tìm x, biết:

a) (8x2 – 4x) : (−4x) – (x + 2) = 8;

b) (2x4 – 3x3 + x2) : (−x2) + 4(x – 1)2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 59:

Rút gọn biểu thức:

4x2(5x2 + 3) – 6x (3x2 – 2x + 1) – 5x3(2x – 1)

Xem lời giải »


Câu 60:

0.1 vs 0.125 cái nào lớn hơn

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: