X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 8)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 53 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 8)

Câu 1:

Một quyển sách tăng 25% giá thì được giá mới. Hỏi giá mới phải giảm đi bao nhiêu phần trăm để được trở lại giá ban đầu?

Xem lời giải »


Câu 2:

Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 5 năm nữa, mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Xem lời giải »


Câu 3:

Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số và lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều không có ai lẻ hàng. Tính số học sinh của trường đó?

Xem lời giải »


Câu 4:

Số thứ 100 trong dãy số Fibonacci là số mấy?

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x 12, x 21 và x 28 và 150 < x < 300.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm chữ số tận cùng của hiệu sau: A = 23.33.43. ... .253.263 – 9756.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm số tự nhiên x, biết: x chia hết cho 9 và x < 40.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số tự nhiên x, biết: x chia hết cho 4; x chia hết cho 7; x chia hết cho 8 và x nhỏ nhất.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm số tự nhiên x, sao cho: x B(12) và 12 < x < 90.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm x BC(12, 15, 20) và x ≤ 500.

Xem lời giải »


Câu 11:

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước:

a) 320.

b) 625.

c) 504.

d) 900.

e) 3675.

Xem lời giải »


Câu 12:

Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 25  số trứng, lần thứ hai bà bán được 32  số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng ban đầu là bao nhiêu quả?

Xem lời giải »


Câu 13:

Ba lớp trồng được 603 cây. Biết rằng số cây của lớp 5A trồng bằng 13   số cây lớp 5B trồng, số cây của lớp 5A trồng gấp 2 lần số cây của lớp 5C trồng. Tính số cây của mỗi lớp trồng được

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính: 1.32 + 3.52 + 5.72 + ... + 97.992.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính giá trị của x thỏa mãn 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13.

A. x = 7;
B. x = 8;
C. x = 9;
D. x = 10.

Xem lời giải »


Câu 16:

Chuyển đổi hỗn số 21 và 12  thành số thập phân.

Xem lời giải »


Câu 17:

Có 8 đồng xu trong đó có 1 đồng xu giả có trọng lượng nhẹ hơn các đồng còn lại. Làm sao cân 2 lần (bằng cân thăng bằng) xác định được đồng xu giả đó?

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho A = 5 + 52 + 53 + ... + 5100.

a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?

b) Số A có phải là số chính phương không?

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho H, K là các giao điểm của đường tròn (O1), (O2). Đường thẳng O1H cắt (O1) tại A, (O2) tại B. O2H cắt (O1) tại C và (O2) tại D. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, HK đồng quy tại 1 điểm.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho p là số nguyên tố và một trong hai số 8p + 1 và 8p – 1 là số nguyên tố. Hỏi một trong hai số, số nào là số nguyên tố?

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho tam giác ABC có A^=70° , B^ C^  là các góc nhọn, M là một điểm thuộc BC. Gọi D là điểm đối xứng với M qua AB, E là điểm đối xứng với M qua AC. Gọi I, K là giao điểm của DE với AB, AC.

a) Tính các góc của tam giác DAE.

Xem lời giải »


Câu 22:

b) Chứng minh rằng MA là tia phân giác của IMK^.

Xem lời giải »


Câu 23:

c) Điểm M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC thì DE có độ dài ngắn nhất.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm số trung bình cộng của:

a) Các số 7; 9; 11; ...; 19; 21.

b) Các số tròn chục có hai chữ số.

Xem lời giải »


Câu 26:

Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 34  số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 34  số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?

Xem lời giải »


Câu 27:

Để đánh số các trang của một quyển sách, người ta phải dùng tất cả 900 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?

Xem lời giải »


Câu 28:

Một quyển sách giảm giá đi 20% giá ban đầu. Vậy giá mới phải tăng bao nhiêu phần trăm để được trở về như giá ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 29:

Hai năm trước, tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 25 tuổi. Hỏi ba năm sau, tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu tuổi?

Xem lời giải »


Câu 30:

Hiện nay mẹ 45 tuối. Mẹ hơn con 29 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 31:

Mẹ hơn con 28 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng 15  tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?

Xem lời giải »


Câu 32:

Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5 km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m.

a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha? Bao nhiêu m2?

Xem lời giải »


Câu 33:

b) Biết 13  diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.

Xem lời giải »


Câu 34:

Một hình vuông có chu vi là 1 m 4 cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng độ dài hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm2?

Xem lời giải »


Câu 35:

Một cửa hàng giảm 20% giá mặt hàng trong dịp lễ. Sau đó, cửa hàng cần tăng lên bao nhiêu phần trăm giá sau khi giảm để đưa giá mặt hàng về ban đầu?

Xem lời giải »


Câu 36:

Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối.

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho tam giác ABC nhọn có AB = 6, BC = 7, AC = 8. Tính độ dài đường cao AH.

Xem lời giải »


Câu 38:

Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 x, 210 x và 15 < x < 30.

Xem lời giải »


Câu 39:

Tìm số lớn nhất có 3 chữ số biết khi chia cho 75 thì thương và số dư bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 40:

Tìm số nguyên tố p sao cho:

a) p + 4; p + 8 là số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 41:

Tìm số nguyên tố p sao cho:

b) p + 4; p + 14 là số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 42:

Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6; p + 12; p + 18; p + 24 đều là các số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 43:

Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD) biết rằng A^=13D^ B^C^=50°  .

Xem lời giải »


Câu 44:

Tính nhanh: 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 98.99.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tính nhanh: 1.4 + 2.5 + 3.6 + ... + 100.103.

Xem lời giải »


Câu 46:

Tính nhanh: 120×999+1202×4×0,8×5×2,5×125 .

Xem lời giải »


Câu 47:

Tổng của 20 số tự nhiên lẻ liên tiếp đầu tiên bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 48:

Tìm số tự nhiên x, biết: x BC(7, 14, 21) và x < 210.

Xem lời giải »


Câu 49:

Giải phương trình x4 = 12x + 5.

Xem lời giải »


Câu 50:

Giải phương trình: (x2 + 2)2 – 6(x2 + 2) + 9 = 0.

Xem lời giải »


Câu 51:

Tính tổng: 1 + 22 + 32 + ... + 992 + 1002.

Xem lời giải »


Câu 52:

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) a2 – 9.

b) 9a2 – 1.

Xem lời giải »


Câu 53:

Phân tích đa thức thành nhân tử:

c) 36x2 – 49y2.

d) 14a252 .

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: