X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

65 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 67)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 65 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

65 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 67)

Câu 1:

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

Xem lời giải »


Câu 2:

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60°. Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

A. 61 hải lí;
B. 36 hải lí;
C. 21 hải lí;
D. 18 hải lí.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính đạo hàm của hàm số  y=x+14x.

Xem lời giải »


Câu 4:

. Tính đạo hàm của hàm số  y=x14x.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.  OA+OC+OE=0;
B.  BC+FE=AD;
COA+OC+OB=EB;
D.  AB+CD+EF=0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?

A.  OA+OCEO=0;
B.  BCEF=AD;
COAOE=EBOC;
D.  AB+CDEF=0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho các tập hợp khác rỗng A=m1;m+32  và B = (−; −3) È [3; +). Tìm tập hợp các giá trị thực của m để A Ç B ¹ 0.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số  y=fx=mx33+7mx2+14xm giảm trên nửa khoảng [1; +∞)?

Xem lời giải »


Câu 10:

Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 − m nghịch biến trên khoảng (0; 1)?

Xem lời giải »


Câu 11:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x2 − 2x + m| trên đoạn [0; 3] bằng 5. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

Xem lời giải »


Câu 12:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m trên đoạn [−2; 0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S.

Xem lời giải »


Câu 13:

Phép vị tự tỉ số k = 2 biến tam giác ABC có số đo các cạnh 3, 4, 5 thành tam giác A'B'C' có diện tích là giá trị nào sau đây?

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự tỉ số k = −2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. khi đó tỉ số  S'S bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 15:

Giá trị lớn nhất của biết thức F (x; y) = x + 2y với điều kiện 0y4x0xy10x+2y100  

Xem lời giải »


Câu 16:

Tam giác ABC có AB = AC = a và  BAC^=120°. Tính  AB+AC.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn  MA+MB=MC+MD.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hai đường thẳng d và d' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'?

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  AB=BC+CA;
B.  AB=CB+AC;
CAB=BC+AC;
D.  AB=CA+BA.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho 2 tập hợp A = (−2; 5] và B = [2m − 3; 2m + 3]. Tìm m để A giao B là một tập có độ dài bằng 5.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho 2 tập hợp A = (2; 5] và B = [2m − 3; 2m + 3]. Tìm m để A giao B là một tập có độ dài bằng 5.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

B.  AB+AD=BD;
CAB+CD=0;
D.  AB+BD=0.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Tính độ dài véc tơ  MN.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm đỉnh I của parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho parabol có phương trình y = x2 − 3x + 2. Xác định tọa độ đỉnh của Parabol.

Xem lời giải »


Câu 26:

Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác?

Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác? (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 27:

Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Các đỉnh là các điểm: A, B., …

Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc …

Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, …

Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, …

Các góc là:  A^,B^,...

Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong của đa giác) là: M, N, …

Các diểm nằm ngoài đa giác (các điểm ngoài của đa giác) là: Q, …

Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau: Các đỉnh là các điểm: A, B., … Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc … Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, … (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hai tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m Î ℝ. Tìm m để A Ç B ¹ Æ.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hai tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m Î ℝ. Tìm m để:

a) A Ì  B

b) B Ì A

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a; biết A'A = A'B = A'C, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem lời giải »


Câu 31:

Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a,  AC=a2. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30°, A'A = A'B = A'C. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có  A'C=a3. Tính thể tích của hình lập phương.

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng  a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 − 4x + 3 = 0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A È B = A;
B. A Ç B = A È B;
C. A \ B = Æ;
D. B \ A = Æ.

Xem lời giải »


Câu 35:

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x2y<0x+3y>2x+y<3

A. (1; 0);
B. (−1; 0);
C. (−2; 3);
D. (0; −1).

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a với 0 ≤ a < 2p, biến tam giác trên thành chính nó?

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a, 0 ≤ a ≤ 2p biến tam giác trên thành chính nó?

Xem lời giải »


Câu 38:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ.

Xem lời giải »


Câu 39:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 3) và các trục tọa độ.

Xem lời giải »


Câu 40:

Có ba chiếc hộp A, B, C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Tìm giá trị của P.

Xem lời giải »


Câu 41:

Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ.

Xem lời giải »


Câu 42:

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số  Rr.

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho hai đường thẳng d và d' song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

Xem lời giải »


Câu 44:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 x.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số  fx=cosx2.

Xem lời giải »


Câu 46:

Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3?

Xem lời giải »


Câu 47:

Một hộp có 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên sao cho có đúng 3 viên bi lẻ, 2 chẵn trong đó có 1 viên bi chia hết cho 4.

Xem lời giải »


Câu 48:

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Ba điểm phân biệt;
B. Một điểm và một đường thẳng;
C. Hai đường thẳng cắt nhau;
D. Bốn điểm phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 49:

Nếu tam giác ABC có a2 < b2 + c2 thì

A. góc A nhọn;
B. góc A tù;
C. góc A vuông;
D. góc A là góc nhỏ nhất.

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho tam giác ABC có a2 + b2 − c2 > 0. Khi đó:

A.  C^>90°;
B.  C^<90°;
C.  C^=90°;
D. Không thể kết luận được gì về góc C.

Xem lời giải »


Câu 51:

Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho DABC và DA'B'C' đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chọn câu sai.

A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng;
B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng;
C. k là tỉ số hai góc tương ứng;
D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.

Xem lời giải »


Câu 53:

Cho hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chứng minh rằng tỉ số chu vi của hai tam giác cũng bằng k.

Xem lời giải »


Câu 54:

Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định), Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người đứng nào cạnh nhau.

Xem lời giải »


Câu 55:

Kết quả (b; c) của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai: x2 + bx + c = 0. Tính xác suất để: phương trình có nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 56:

Kết quả (b; c) của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai: x2 + bx + c = 0. Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 57:

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông;
B. Hình tròn;
C. Hình tam giác đều;
D. Hình thoi.

Xem lời giải »


Câu 58:

Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Lục giác đều;
B. Tam giác đều;
C. Hình bình hành;
D. Hình thoi.

Xem lời giải »


Câu 59:

Biểu thức F (x; y) = y − x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  2xy2x2y2x+y5x0 tại điểm M. Tìm tọa độ của điểm M.

Xem lời giải »


Câu 60:

Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

A.  ABCB=AC;
B.  GA+GB+GC=0;
C.  ABCB=AC;
D.  GABGCG=0.

Xem lời giải »


Câu 61:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là: 

A.  V=01x2e2xdx;
B.  V=π01xexdx;
C.  V=π01x2e2xdx;
D.  V=π01x2exdx.

Xem lời giải »


Câu 62:

Biết rằng phương trình 2log (x + 2) + log 4 = log x + 4log 3 có hai nghiệm phân biệt x1, x2, (x1 < x2). Tính  P=x1x2.

Xem lời giải »


Câu 63:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m − 2)x2 + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0 vô nghiệm?

Xem lời giải »


Câu 64:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m2 + m − 6)x ≥ m + 1 có nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 65:

Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3 cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh A, B, C, D, E mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: