X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

88 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 61)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 88 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

88 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 61)

Câu 1:

Đa thức P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

A. (1 − 2x)5

B. (1 + 2x)5

C. (2x − 1)5

D. (x − 1)5.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đoạn thẳng AB. Vị trí của điểm M thỏa mãn:  2MA+3MB=0 được xác định bởi:

A. AM=15AB

B. AM=25AB

C. AM=35AB

D. AM=45AB

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết  2MA3MB=0.

A. M nằm trên tia AB và AM = 4AB; 

B. M nằm trên tia AB và AM = AB; 

C. M nằm trên tia AB và AM = 3AB; 

D. M nằm trên tia AB và AM = 2AB.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho a, b, c là 3 cạnh trong tam giác. Chứng minh rằng: ab+ca+ba+cb+ca+bc3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:

aba+bc+bcb+ca+cac+aba+b+c.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có A(5; 2), phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC' lần lượt là d: x + y 6 = 0 và d': 2x y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của ABC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có  M52;1,N32;72,P0;12 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc các cạnh AD, BC sao cho IA = 2ID và JB = 2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2ID, JB = 2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Khẳng định nào đúng?

A. CD cắt (P); 

B. (P) // CD; 

C. IJ // CD; 

D. IJ // AB.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Xem lời giải »


Câu 11:

Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.

Xem lời giải »


Câu 12:

Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.

Xem lời giải »


Câu 13:

Đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 14:

Đồ thị hàm số y = x4 − x3 − 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Xem lời giải »


Câu 15:

Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 2 là:

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 (2x + 1) − log3 (x − 1) = 1

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x3 − 8)1000

Xem lời giải »


Câu 18:

Tập nghiệm của bất phương trình  9log92x+xlog9x18 là:

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 − z2| = 1. Tính giá trị của biểu thức  P=z1z22+z2z12.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện |z1| = |z2| = 2 và |z1 + 2z2| = 4. Tính giá trị của |2z1 − z2|.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hàm số f (x) = x2ln x. Tính f ¢(e).

Xem lời giải »


Câu 22:

F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x và F (1) = 3. Khi đó giá trị của F (e) là:

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hàm số  y=ln7x+7. Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?

A. xy¢ + 7 = −ey

B. xy¢ − 1 = ey

C. xy¢ + 1 = ey

D. xy¢ − 7 = ey.

Xem lời giải »


Câu 24:

Giải phương trình ln (7x) = 7.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hàm số  y=5x+9x1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) È (1; +∞); 

B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞); 

C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) È (1; +∞); 

D. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ {1}.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ¢(x) = x2 5x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3); 

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +∞); 

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 3); 

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4).

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hỏi góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và B'D' bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn |z + i + 1| = |z − 2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của modun của số phức z.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn  z+i+1=z¯2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 − i| = |z + i|. Gọi z = a + bi (a; b Î ℝ) là số phức thỏa mãn |z − 1 + 3i| nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức T = 2a + 3b là:

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho các số phức z thỏa mãn |z − 2i| = |z + 2|. Gọi z là số phức thỏa mãn |(2 − i)z + 5| nhỏ nhất. Khi đó:

A. 0 < |z| < 1; 

B. 1 < |z| < 2; 

C. 2 < |z| < 3; 

D. |z| > 3.

Xem lời giải »


Câu 33:

Hàm số y = cos 2x nghịch biến trên khoảng nào?

Xem lời giải »


Câu 34:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(4; 0), B(1; 4) và C(1; −1). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh dề nào sau đây là đúng?

A. z=332i

B. z=3+32i

C. z = 2 − i; 

D. z = 2 + i.

Xem lời giải »


Câu 35:

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; 3), B(2; −4), C(3; −2) và điểm G và trọng tâm tam giác ABC. Ảnh G' của G qua phép đối xứng trục Ox có tọa độ là:

Xem lời giải »


Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + 2x2 mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.

Xem lời giải »


Câu 37:

Tìm m để hàm số y = x3 2mx2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.

Xem lời giải »


Câu 38:

Đội thanh niên xung kích có của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?

Xem lời giải »


Câu 39:

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông; 

B. Hình tròn; 

C. Hình tam giác đều; 

D. Hình thoi.

Xem lời giải »


Câu 40:

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình thoi; 

B. Hình hình bình hành; 

C. Hình thang cân; 

D. Hình chữ nhật.

Xem lời giải »


Câu 41:

Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

Xem lời giải »


Câu 42:

Một khối trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R thì thể tích của khối trụ là:

Xem lời giải »


Câu 43:

Giải phương trình:  1+sinx+cosx=2cosx2π4.

Xem lời giải »


Câu 44:

Giải phương trình:  1cosx1sinx=22cosx+π4.

Xem lời giải »


Câu 45:

Biến đổi 03x1+1+xdx thành  12ftdt, với  t=1+x. Khi đó f (t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. f (t) = 2t2 − 2t;  

B. f (t) = t2 + t;    

C. f (t) = t2 − t; 

D. f (t) = 2t2 + 2t.

Xem lời giải »


Câu 46:

Tính nguyên hàm của hàm số f (x) = (3x + 2)3.

Xem lời giải »


Câu 47:

Tính nguyên hàm  dx2tanx+1.

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn  0π4tanx.fcos2xdx=2 và  ee2fln2xx.lnxdx=2. Tính  142f2xxdx.

Xem lời giải »


Câu 49:

Tính giá trị của biểu thức:

P=C20170C20181+C20171C20182+...+C20172016C20182017+C20172017C20182018.

Xem lời giải »


Câu 50:

Tính tổng:  S=1.C20181+2.C20182+...+2018.C20182018.

Xem lời giải »


Câu 51:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A(2; 5); B(1; 7); C(1; 5); D(0; 9). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng.

A. Ba điểm A, B, D; 

B. Ba điểm A, B, C; 

C. Ba điểm B, C, D; 

D. Ba điểm A, C, D.

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho 4 điểm A(1; 2); B(0; 3); C(3; 4); D(1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?

A. A, B, C; 

B. B, C, D; 

C. A, B, D; 

D. A, C, D.

Xem lời giải »


Câu 53:

Cho  AB0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn  AB=CD?

Xem lời giải »


Câu 54:

Cho  AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn  AB=CD?

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết tập hợp biểu diễn các số phức w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

Xem lời giải »


Câu 56:

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = 3 2i + (2 i)z là một đường tròn, bán kính R của đường tròn đó bằng:

Xem lời giải »


Câu 57:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn 

fx+fx=2+2cos2x,x. Tính  I=3π23π2fxdx.

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn f (x) + f (−x) = 2cos 2x, "x Î ℝ. Khi đó  I=π2π2fxdx bằng:

Xem lời giải »


Câu 59:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ. Biết rằng  0ln2fex+1dx=5 và  232x3fxx1dx=3. Tính  I=23fxdx.

Xem lời giải »


Câu 60:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có  02fxdx=3. Tính  11f2xdx.

Xem lời giải »


Câu 61:

Cho hàm số f (x) = x2ln x. Tính f ¢(e).

Xem lời giải »


Câu 62:

Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số  fx=lnxxln2x+3 có đồ thị đi qua điểm (e; 2016). Khi đó hàm số F (1) là:

Xem lời giải »


Câu 63:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a ; b) khi và chỉ khi f ′(x) ≥ 0 "x Î (a; b) và f ′(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x Î (a; b); 

B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a ; b) khi và chỉ khi f ′(x) < 0 "x Î (a; b); 

C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a ; b) khi và chỉ khi f ′(x) £ 0 "x Î (a; b); 

D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a ; b) khi và chỉ khi f ′(x) ≥ 0 "x Î (a; b);

Xem lời giải »


Câu 64:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu f ′(x) < 0 với mọi x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b)

B. Nếu f ′(x) > 0 với mọi x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b)

C. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f ′(x) £ 0 với mọi x Î (a; b); 

D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f ′(x) > 0 với mọi x Î (a; b).

Xem lời giải »


Câu 65:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình

Media VietJack

Gọi m là số nghiệm của phương trình f (f (x)) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m = 6;  

B. m = 7

C. m = 5

D. m = 9.

Xem lời giải »


Câu 66:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x + 2019) = 1 là:

Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 67:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn f (x) + f (−x) = 3 − 2cos x, với mọi x Î ℝ. Tính tích phân  I=π2π2fxdx?

Xem lời giải »


Câu 68:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thoả mãn 

 fx+fx=2+2cos2x,x. Tính  I=3π23π2fxdx.

Xem lời giải »


Câu 69:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và  01f2xdx=8. Tính  I=02x.fx2dx.

Xem lời giải »


Câu 70:

Cho f (x) liên tục trên ℝ và f (2) = 16,  01f2xdx=2. Tích phân  02xf'xdx  bằng:

Xem lời giải »


Câu 71:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 72:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng A B C D trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng một góc 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

Xem lời giải »


Câu 73:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và  SA=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 74:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và  SA=a6. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 75:

Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó.

Xem lời giải »


Câu 76:

Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.

Xem lời giải »


Câu 77:

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y3) − 3xy. Tính giá trị của M + m.

Xem lời giải »


Câu 78:

Cho x, y là những số thực thoả mãn x2 − xy + y2 = 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  P=x4+y4+1x2+y2+1.

Tính giá trị của A = M + 15m.

Xem lời giải »


Câu 79:

Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 Q=2x+3y+63x+2y.

Xem lời giải »


Câu 80:

Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6. Tính GTNN của biểu thức: M=3x+2y+6x+8y.

Xem lời giải »


Câu 81:

Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho  AM=15AB. Tìm k trong  MA=kMB.

Xem lời giải »


Câu 82:

Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho  AM=15AB. Tính giá trị của k để có đẳng thức  AM=k.AB.

Xem lời giải »


Câu 83:

Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [−1; 1] và  11fxdx=4. Kết quả I=11fx1+exdx bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 84:

Cho hàm số y = f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [−1; 1] và thỏa mãn  012fxdx=3;1412f2xdx=10. Tính  I=π20cosxfsinxdx.

Xem lời giải »


Câu 85:

Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau?

Xem lời giải »


Câu 86:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5?

Xem lời giải »


Câu 87:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=sinx+3cosx+1 lần lượt là M, m. Tính tổng M + m.

Xem lời giải »


Câu 88:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y=sinx3cosx

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: