48 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 75)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 48 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.
48 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 75)
Câu 1:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} - 1\] tại điểm có hoành độ x = ‒1 là:
A. 0
B. 2
C. ‒2
D. 3
Câu 2:
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2030 và hiệu của số lớn và số bé bằng 30.
Câu 3:
Cho đường tròn (C): x2 + y2 ‒ 2x + 2y ‒ 7 = 0 và đường thẳng d: x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.
A. x + y + 4 = 0 và x + y − 4 = 0.
B. x + y + 2 = 0.
C. x + y + 4 = 0.
D. x + y + 2 = 0 và x + y − 2 = 0.
Câu 4:
Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2:
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.
C. Có 2 phép tịnh tiến.
D. Có vô số phép tịnh tiến.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn CD. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau.
B. MN // CD.
C. MN và SC cắt nhau.
D. MN và CD chéo nhau.
Câu 6:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', gọi M là trung điểm CD, (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với B'D và CD'. Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì?
A. Ngũ giác.
B. Tứ giác.
C. Tam giác.
D. Lục giác.
Câu 7:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Các vec tơ đối của vecto \[\overrightarrow {OD} \] là:
A. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} .\]
B. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {DA} .\]
C. \[\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {DA} .\]
D. \[\overrightarrow {DO} ,\overrightarrow {EF} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {BC} .\]
Câu 8:
Với \[\overrightarrow {DE} \] (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:
A. Phương của \[\overrightarrow {ED} \].
B. Hướng của \[\overrightarrow {ED} \].
C. Giá của \[\overrightarrow {ED} \].
D. Độ dài của \[\overrightarrow {ED} \].
Câu 9:
Phương trình \[\left| {x - 2} \right|\left( {x + 1} \right) + m = 0\] có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là:
A. \[0 < m < \frac{9}{4}.\]
B. 1 < m < 2.
C. \[ - \frac{9}{4} < m < 0.\]
D. ‒2 < m < 1.
Câu 10:
Cho hàm số \[y = \frac{{x + b}}{{cx - 1}}\] có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c < 0; b < 0.
B. c > 0; b < 0.
C. c < 0; b > 0.
D. c > 0; b > 0.
Câu 11:
Đồ thị hàm số \[y = \frac{{ax + 2}}{{cx + b}}\] như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?
A. a = 2.
B. b = 1.
C. b = 2.
D. c = 1.
Câu 12:
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’=a,AB=3a,AC=5a. Thể tích của khối hộp đã cho là:
A. 5a3.
B. 4a3.
C. 12a3.
D. 15a3.
Câu 13:
Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A. 460000.
B. 460500.
C. 460800.
D. 460900.
Câu 14:
Cho hai hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}} + \frac{{x - 2}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{x} + \frac{x}{{x + 1}}\)và y =|x+2|−x + m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là:
A. (−∞; 2].
B. [2; +∞).
C. (−∞; 2).
D. (2; +∞).
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \[\widehat {BAD} = 60^\circ ,\] SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{7}\)
B. \(\frac{{\sqrt {15} a}}{7}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt {15} a}}{3}\)
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4, \[\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Mặt phẳng (P) song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{{16}}{9}.\)
B. \(\frac{{14}}{9}.\)
C. \(\frac{{25}}{9}.\)
D. 1.
Câu 17:
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác định: \(4\overrightarrow {BM} - 3\overrightarrow {BC} = \vec 0\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AM} \) bằng
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)
B. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} .\)
C. \(\overrightarrow {\frac{1}{3}AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} .\)
D. \(\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} .\)
Câu 18:
Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
А. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CH} .\)
B. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {HC} .\)
C. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CH} .\)
D. \(\overrightarrow {HA} = \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {HC} \) và \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OD} .\)
Câu 19:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x ‒ y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \] biến d thành chính nó thì vectơ \[\overrightarrow v \] phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A. \[\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)\]
B. \[\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right).\]
C. \[\overrightarrow v = \left( {1;2} \right).\]
D. \[\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right).\]
Câu 20:
Elip (E) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) có tâm sai bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{4}{5}.\)
B. \(\frac{5}{4}.\)
C. \(\frac{5}{3}.\)
D. \(\frac{3}{5}.\)
Câu 21:
Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F(x; y) = y – x trên miền xác định bởi hệ \[\left\{ \begin{array}{l}y - 2x \le 2\\2y - x \ge 4\\x + y \le 5\end{array} \right.\]
A. Fmin = 1.
B. Fmin = 2.
C. Fmin = 3.
D. Fmin = 4.
Câu 22:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2(x4 ‒ 1) + m(x2 ‒ 1) ‒ 6(x ‒ 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ ℝ. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng:
A. \( - \frac{3}{2}.\)
B. 1.
C. \( - \frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 23:
Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4;3)
A. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\]
B. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\]
C. \[\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\]
D. \[\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1.\]
Câu 24:
Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật (các kích thước khác nhau) là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 25:
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I khi đó độ dài của A’B’ là:
A. 3cm.
B. 6cm.
C. 9cm.
D. 12cm
Câu 26:
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11 năm.
B. 9 năm.
C. 8 năm.
D. 12 năm.
Câu 27:
Nghiệm của phương trình sin x = 1 là:
A. \[x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi .\]
B. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi .\]
C. \[x = k\pi .\]
D. \[x = \frac{\pi }{2} + k2\pi .\]
Câu 28:
Biết \[\sin a + \cos a = \sqrt 2 \]. Hỏi giá trị của sin4a + cos4a bằng bao nhiêu ?
A. \[\frac{3}{2}.\]
B. \[\frac{1}{2}.\]
C. ‒1.
D. 0.
Câu 29:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(‒2; 5), phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây :
A. \[D\left( {1; - \frac{5}{2}} \right).\]
B. D(‒4; 10).
C. D (4; ‒10).
D. \[D\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right).\]
Câu 30:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(‒2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = ‒2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (‒3; 4).
B. (‒4; ‒8).
C. (4; ‒8).
D. (4; 8).
Câu 31:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (‒2; 1). Tìm tọa độ điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (‒3; 2) là:
Câu 32:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 5). Tìm ảnh của điểm A qua phép Quay tâm O góc quay 180°
A. A’(‒3; ‒5).
B. A’(3; ‒5).
C. A’(‒3; 5).
D. A’(‒5; ‒3).
Câu 33:
Cho hàm số y = 3x4 − 2mx2 + 2m + m4. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
A. m = ‒3.
B. m = 3.
C. m = 4.
D. m = ‒4.
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 ‒ 2mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m > 0.
B. m < 1.
C. \[0 < m < \sqrt[3]{4}.\]
D. 0< m < 1.
Câu 35:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: x + 2y ‒ 7= 0 và d2: 2x ‒ 4y+ 9= 0.
A. \[ - \frac{3}{5}.\]
B. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]
C. \[\frac{1}{5}.\]
D. \[\frac{3}{{\sqrt 5 }}.\]
Câu 36:
yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Bốn điểm phân biệt.
D. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 38:
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng a: 2x + y + 5 = 0 và b: x ‒ 2y ‒ 3 = 0). Nếu có một phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc đó có thể là góc nào trong các góc cho dưới đây:
A. 45°.
B. 90°.
C. 120°.
D. 60°.
Câu 39:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d: 2x ‒ y + 1 = 0 ). Để phép quay tâm I góc quay (2017π) biến d thành chính nó thì tọa độ của I là:
A. (2; 1).
B. (2; ‒1).
C. (1; 0).
D. (0; 1).
Câu 40:
Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
А. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} .\)
B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DB} = \vec 0.\)
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CD} = \vec 0.\)
D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = \vec 0.\)
Câu 41:
Có bao nhiêu cách xếp (5 ) học sinh thành một hàng dọc?
A. 1.
B. 25.
C. 5.
D. 120.
Câu 42:
Xét phép vị tự V(I,3) biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hỏi chu vi tam giác A'B'C' gấp mấy lần chu vi tam giác ABC.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x + 3y + 5 = 0 và x + 7y ‒ 4 = 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay φ (0 ≤ φ ≤ 180°) là:
A. 45°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 120°.
Câu 44:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng \[\frac{a}{6}\]Thể tích khối lăng trụ bằng
Mệnh đề nào đúng?
A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}.\)
C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{28}}.\)
D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{16}}.\)
Câu 45:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ \[\overrightarrow {OC} \] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 46:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;9). Phép đối xứng tâm I(2; -6) biến M thành M’ thì tọa độ M’ là.
A. M’(9; ‒15).
B. M’(9; ‒3).
C. M’(9; ‒21).
D. M’(1; ‒3).
Câu 47:
Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho phép đối xứng tâm I(1; 2) biến điểm M (x; y) thành M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y - 2}\end{array}} \right.\).
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y + 4}\end{array}} \right.\).
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = - x + 2}\\{y' = - y - 4}\end{array}} \right.\).
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x' = x + 2}\\{y' = y - 2}\end{array}} \right.\).
Câu 48:
Cho phương trình \({\rm{cot}}x = \sqrt 3 .\) Các nghiệm của phương trình là:
A. \(\frac{\pi }{3} + k\pi \)
B. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)
C. \(\frac{{5\pi }}{6} + k\pi \)
D. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)