X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

91 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án (Phần 86)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 91 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

91 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án (Phần 86)

Câu 1:

Cho A = (m; m + 3) và B (2; 6m + 1). Tìm m để A ∩ B = ∅.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m – 1; 5) và B = [-3; 2m + 1]. Tìm m để A B.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, K là trung điểm của AD. Gọi I là hình chiếu của điểm D trên CK. Chứng minh rằng AIB^=90°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Chứng minh sinA + cosA + sinC + cosC > 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh SABC=12.BC.BA.sinB^=12.AB.AC.sinA^=12.CA.CB.sinC^.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC.

Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC. (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Trên AB, AC lấy điểm M, N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng MDN là tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình bình hành ABCD có A^=120°. Tia phân giác của D^ qua trung điểm I của AB. Kẻ AH vuông góc với DC. Chứng minh rằng:

a) AB = 2AD.

b) DI = 2AH.

c) AC vuông góc với AD.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho B = 1 + 5 + 52 + … + 5100. Hỏi 4B + 1 có phải số chính phương không?

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho 3 số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm GTNN của biểu thức P=x+14yy+19zx+136z

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho 7 số tự nhiên khác nhau có tổng bằng 100. Chứng minh rằng trong 7 số luôn có 3 số mà tổng của chúng lớn hơn hoặc bằng 50.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho biết cosα=23. Tính giá trị của P=cotα+3tanα2cotα+tanα.

Xem lời giải »


Câu 13:

Với x > 0 cho biểu thức A=1x+xx+1;B=xx+x;P=AB.

a) Rút gọn và tính giá trị P khi x = 4.

b) So sánh B với 1.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho biểu thức: A=1x+1+xxx với x > 0, x khác 1.

a) Rút gọn A

b) Tìm x để A = 2017.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho biểu thức B=aa33a+3a2a9 với a ≥ 0; a ≠ 9. Rút gọn B.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho biểu thức P=3x2+3xx+12x6.

a) Tìm ĐK để phân thức xác định.

b) Tìm giá trị của x để P = 1.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho biểu thức P = x3 + y3 – 3(x + y) + 1993. Tính giá trị biểu thức P với x=9+453+9453;y=3223+3+223

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho biểu thức: Q=1x11x:x+1x2x+2x1.

a) Rút gọn biểu thức Q với x > 0; x khác 4 và x khác 1.

b) Tìm giá trị của x để Q dương.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho bốn số nguyên dương phân biệt sao cho tổng của mỗi hai số chia hết cho 2 và tổng của mỗi ba số chia hết cho 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng bốn số này?

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho x ℕ nhưng x * số x là:

A.1

B. Bất kì số tự nhiên nào

C. 0

D. Không tồn tại số x

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho C = 1 + 31 + 32 + … + 311. Chứng minh rằng C 13.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hai góc kề bù xOy^ và yOz^. Biết xOy^=50°. Tính số đo góc xOt^ để tia Ot là tia phân giác của góc yOz^.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc.

Chứng minh rằng: aa2+bc+bb2+ca+cc2+ab32

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện: (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 = 378. Tính giá trị của biểu thức A=ab+bc+ca.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng a5 + b5 + c5 chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.

Tìm GTLN của M = ab + bc + 2ac.

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.

Chứng minh a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca ≥ 6.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTLN, GTNN của P = x2 + 2xy – y2.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1, x3 + y3 = 2.

Tính giá trị của biểu thức M = xy, N = x5 + y5.

Xem lời giải »


Câu 30:

cho các tập hợp A = (2; +∞) và B =[m2 - 7; +∞) với m > 0. Tìm m để A\B là một khoảng có độ dài bằng 16.

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho D = 9 + 92 + 93 + … + 92020. Chứng tỏ D là bội của 41.

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho đa thức P(x) với các hệ số nguyên thỏa mãn P(2021).P(2022) = 2023.

Chứng minh rằng đa thức P(x) - 2024 không có nghiệm nguyên.

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 100 của dãy số trên?

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 2024 của dãy số trên?

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77, S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó?

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho dãy số un=11.1!+12.2!+13.3!+...+12013.2013!. Chứng minh rằng un<32.

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho dãy số thập phân: 1,1; 2,2; 3,3; ......; 97,9; 99,0.

a) Số hạng thứ 50 của dãy là số nào?

b) Dãy số này có bao nhiêu số hạng?

c) Tính tổng của dãy số trên?

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho dãy số 1,1; 2,2; 3,3; …; 108,9; 110,0

a) Dãy số có bao nhiêu số hạng?

b) Số hạng thứ 30 của dãy là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho điểm A và vectơ a khác 0. Tìm điểm M sao cho AM cùng phương với vectơ a.

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx + 2. Tính m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là 2

Xem lời giải »


Câu 41:

Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d có một điểm chung với mặt phẳng (P).

C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).

D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (I) đường kính OA. Bán kính OC của đường tròn (I) cắt đường tròn (I) tại O. Vẽ CH AB. Chứng minh tứ giác ACDH là hình thang cân.

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là?

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho ba điểm A, B, C trên đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt dây cung CB kéo dài tại điểm M. Chứng minh: MAC^=ABC^ACB^.

Xem lời giải »


Câu 45:

Cho đường tròn tâm O. Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy hai điểm C, D. Từ C kẻ CH vuông góc với AB, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Từ A kẻ AK vuông góc với DC, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng:

a) Hai cung nhỏ CF và BD bằng nhau.

b) Hai cung nhỏ BF và DE bằng nhau.

c) DE = BF.

Xem lời giải »


Câu 46:

Cho 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin(α – π) ≥ 0

B. sin(α – π) ≤ 0

B. sin(α – π) ≤ 0

D. sin(α – π) < 0

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho BAC^ = 70°, ACB^ = 55°, tia Ax là tia phân giác của yAC^.

a) Tính số đo của yAC^, yAx^

b) Chứng minh: Ax // BC.

Cho BAC = 70°,  ACB = 55°, tia Ax là tia phân giác của góc yAC (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Trên cạnh Oy lấy hai điểm C, D sao cho C nằm giữa O và D.

Chứng minh rằng: AB + CD < AD + BC.

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho góc xOy^=80°. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc zOy^.

a) Tính góc zOm^?

b) Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOn^ không? Vì sao?

cho góc xoy = 80 độ vẽ tia oz là tia đối của tia ox. vẽ tia om là tia phân giác của zoy (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 50:

cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c. Để có một cặp góc so le trong bằng nhau thì điều gì sau đây không thể xảy ra?

A. Các cặp góc đồng vị bằng nhau.

B. Các cặp góc so le ngoài bằng nhau.

C. Các cặp góc trong cùng phía bằng nhau.

D. Các cặp góc trong cùng phía bù nhau.

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') (R > R') tiếp xúc ngoài nhau tại A. Qua A kẻ hai cát tuyến BD và CE (B, C (O')); D, E (O)). Chứng minh: ABC^=ADE^

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A (R > R'). Vẽ các đường kính AOB, AO'C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.

a) Chứng minh rằng tứ giác DBCE là hình thoi.

b) Gọi I là giao điểm của EC và đường tròn (O'). Chứng minh rằng ba điểm D, A, I thẳng hàng.

c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của đường tròn (O').

Xem lời giải »


Câu 53:

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo AC và BF lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N lần lượt cắt AD và AF tại M’ và N’. Chứng minh

a) (ADF) // (BCE).

b) M′N′ // DF.

c) (DEF) // (MM′N′N) và MN // (DEF).

Xem lời giải »


Câu 54:

Cho hai số thực a , b thỏa điều kiện ab = 1, a + b ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức: P=1a+b31a3+1b3+3a+b41a2+1b2+6a+b5

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho hai tập hợp E = (2;5] và F = [2m - 3; 2m + 2]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để E hợp F là một đoạn có độ dài bằng 5.

Xem lời giải »


Câu 56:

Cho 2 tập hợp M = [2m − 1; 2m + 5] và N = [m + 1; m + 7] (với m là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để hợp của 2 tập hợp M và N là 1 đoạn có độ dài bằng 10.

Xem lời giải »


Câu 57:

Cho hàm số y = x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d).

a, Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b, Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ centimet).

c, Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) và đường thẳng (d1): y = -2x + m² - 3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho hàm số f(x) hàm số y = f'(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f(x) = 3x + m có nghiệm thuộc khoảng (-1;1).

Cho hàm số f(x) hàm số y = f'(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f(x) = 3x + m có nghiệm thuộc khoảng (-1;1). (ảnh 1)

A. f(−1) + 3 < m < f(1) – 3.

B. f(−1) + 3 < m < f(1) + 3.

C. f(1) + 3 < m < f(-1) − 3.

D. f(0) – 1 < m < f(0) + 1.

Xem lời giải »


Câu 59:

Cho hàm số f(x) = ln(4x - x2). Tính đạo hàm của hàm số tại x = 2.

Xem lời giải »


Câu 60:

Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A(−2; 5) và B(1; −4).

Xem lời giải »


Câu 61:

Xác định các tham số a, b sao cho hàm số y=ax+bx2+1 đạt GTLN = 4 và GTNN = -1.

Xem lời giải »


Câu 62:

Hàm số y = x2 − 2x − 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-∞;-1).

B. (-1;3).

C. (1;+∞).

D. (3;+∞).

Xem lời giải »


Câu 63:

Cho hàm số y = (m + 1)x + 3 (d) (m là tham số, m ≠ −1). Đường thẳng d cắt đường thẳng y=32x+3d' tại điểm M. Gọi N và P lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và (d′) với trục hoành Ox. Tìm m để diện tích tam giác OMP bằng 2 lần diện tích tam giác OMN.

Xem lời giải »


Câu 64:

Cho hàm số y= 2x3 - 3(m + 1)x2 + 6mx + m3 với m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B thỏa mãn AB=2.

Xem lời giải »


Câu 65:

Cho hàm số f(x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m + 2 (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho Minfx0;2=3. Khẳng định nào đúng?

A. S (-4; 6).

B. S (-3; 7).

C. S [-2; 8].

D. S [-1; 9].

Xem lời giải »


Câu 66:

Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến.

Xem lời giải »


Câu 67:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số hx=f2x+fx+m có đúng 3 điểm cực trị.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số   có đúng 3 điểm cực trị. (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 68:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. So sánh f(3) và f(-2).

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. So sánh f(3) và f(-2). (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 69:

Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1; 4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R?

Xem lời giải »


Câu 70:

Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x +3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Xem lời giải »


Câu 71:

Cho hàm số y=3xx+1. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).

B. Hàm số nghịch biến với mọi x khác 1.

C. Hàm số nghịch biển trên tập ℝ\{-1}.

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).

Xem lời giải »


Câu 72:

Cho phương trình x2 – 5mx – 4m = 0 với m là tham số. Chứng minh rằng khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì x12 + 5mx2 + m2 + 14m + 1 > 0.

Xem lời giải »


Câu 73:

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = -x3 + 3x2 – 4. Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số này.

Xem lời giải »


Câu 74:

Cho hàm số y = x2 – x – 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) của hàm số.

Xem lời giải »


Câu 75:

Cho hình bình hành ABCD với AD = 2AB. Từ C vẽ CE vuông góc với AB. Nối E với trung điểm M của AD. Từ M vẽ MF vuông góc với CE, MF cắt BC tại N.

a) Tứ giác MNCD là hình gì?

b) Tam giác EMC là tam giác gì?

c) Chứng minh: BAD^=2AEM^.

Xem lời giải »


Câu 76:

Cho hình vẽ có MA // xy, NB // xy; MAN^=105°.

a) Tính M1^.

b) Tính N1^.

Cho hình vẽ có MA // xy, NB // xy; góc MAN = 105 độ. a) Tính góc m1. b) Tính góc n1 (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 77:

Cho hình 20 biết a // AB, b // AB và MAN^=100°. Tính N1^.

Cho hình 20 biết a // AB, b // AB và góc man = 100 độ. Tính góc n1  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 78:

Cho Hình 21. Biết x // z, y // z và góc CAD^=120°.

 a) Tính góc DAz^.

b) Tính góc C1^.

Cho Hình 21. Biết x // z, y // z và góc cad = 120 độ .  a) Tính góc daz . b) Tính góc c1 (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 79:

Cho hình vẽ biết AB // CD < AD // BC, AC cắt BD tại O. Chứng minh

a) AB = CD; AD = BC.

b) OA = OC; OB = OD.

Cho hình vẽ biết AB // CD< AD // BC, AC cắt BD tại O. Chứng minh a) AB = CD; AD = BC. b) OA = OC; OB = OD. (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 80:

Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi K là giao điểm của AC và DM, L là trung điểm cuả BD và CM.

a. MNPQ là hình gì?

b. MDPB là hình gì?

Xem lời giải »


Câu 81:

Cho hình bình hành ABCD có A^=60°, AB = 10cm, AD = 15cm. Tia phân giác của A^ cắt BC tại E.

a) Chứng minh: tam giác ABE cân.

b) Tính EC.

c) Tính SABCD.

Xem lời giải »


Câu 82:

Cho hình bình hành ABCD biết BD vuông góc với BC, AB = a, A^=α. Tính S hình bình hành theo a và α?

Xem lời giải »


Câu 83:

Cho hình bình hành ABCD có BAD^=60°; AD = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AD.

a) MCND là hình thoi.

b) ABMD là hình thang cân.

Xem lời giải »


Câu 84:

Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi M, N là giao điểm của AI, CK với BD. Chứng minh: ∆ADM = ∆CBN.

Xem lời giải »


Câu 85:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, BAC^=60°; SO (ABCD) và SO=3a4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 86:

Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng (AMN) là hình gì?

A. Tam giác.

B. Ngũ giác.

C. Tam giác cân.

D. Tứ giác.

Xem lời giải »


Câu 87:

Cho chóp S.ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tìm giao điểm của (AMN) và SC.

Xem lời giải »


Câu 88:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Lấy điểm M thuộc miền trong của tam giác SCD.

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

a) (SBM) và (SCD);

b) (ABM) và (SCD);

c) (ABM) và (SAC).

Xem lời giải »


Câu 89:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC = 2a đáy bé AD = a , AB = b. Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (P). Thiết diện là hình gì?

Xem lời giải »


Câu 90:

Cho hình chóp S.ABCD. M là một điểm trên cạnh SC.

 a) Tìm giao điểm của AM và (SBD).

 b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC. Tìm giao điểm của SD và (AMN).

Xem lời giải »


Câu 91:

Cho hình chóp S.ABCD, AB và CD không song song và M là trung điểm của SC.

a, Tìm N = SD ∩ (MAB).

b, Gọi O = AC ∩ BD. Chứng minh SO, AM, BN đồng quy.

Xem lời giải »