X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

71 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 21)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 71 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán .

71 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 21)

Câu 1:

Tìm x:

x : 0,25 + x ´ 11 = 24

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm x:

x ´ 8,01 – x : 100 = 38

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Kẻ phân giác của ACH^ cắt AH tại M, kẻ phân giác của BAH^ cắt BH tại N. Chứng minh rằng MN // AB.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x:

x × 9,8 – x : 0,25 = 18,096

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm x:

0,16 : (x : 3,5) = 2,8

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải phương trình: x4 + 2x2 – 3 = 0

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải phương trình: x4 – 4x3 – 2x2 + 12x + 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3  x2y xy2 + y3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Phân tích đa thức thành nhân tử: –6x2 – 9xy + 15y2.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho a là góc tù và sinα=45. Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin a cos a.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cùng một lúc hai xe xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 80 km. Chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Xe thứ hai đi từ B với vận tốc 40 km/h. Tính khoảng cách giữa hai xe sau 1 giờ kể từ lúc xuất phát.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cùng một lúc hai xe xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 160 km. Chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Xe thứ hai đi từ B với vận tốc 40 km/h. Sau khi xuất phát 1 giờ, xe thứ nhất tăng tốc và đạt tối đa vận tốc 50 km/h. Xác định thời điểm hai xe gặp nhau.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm m, n nguyên dương thỏa mãn: 1m+1n=17.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm m, n nguyên thỏa mãn: 3m+3n=1.

Xem lời giải »


Câu 15:

Đĩa xích của xe đạp có 80 răng, đĩa líp có 40 răng. Tính số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?

Xem lời giải »


Câu 16:

Giải phương trình: (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4

Xem lời giải »


Câu 17:

Tích: 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × … × 45 × 46 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?

Xem lời giải »


Câu 18:

Tích 2 × 11 × 6 × 14 × 15 × 17 × 18 × 25 × 45 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?

Xem lời giải »


Câu 19:

Xác định hàm số y = ax2 + bx + c có giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi x=12 và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.

Xem lời giải »


Câu 20:

Xác định hàm số y = ax2 + bx + c có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 1 và nhận giá trị bằng 3 khi x = 2.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho đa thức p(x) = ax2 + bx + c (với a, b, c là các số hữu tỉ). Biết P(0), P(1), P(2) là các số nguyên. Chứng minh P(x) có giá trị nguyên với mọi x nguyên.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điềm của các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh DB.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho tam giác ABC, M điểm bất kì, G là trọng tâm. Chứng minh MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho nửa đường tròn đường kính AB cố định. C là một điểm trên nửa đường tròn, trên dây AC kéo dài lấy điểm D sao cho CD = CB. Tìm quỹ tích các điểm D khi C chạy trên nửa đường tròn đã cho.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho nửa đường tròn đường kính AB cố định. C là một điểm trên nửa đường tròn, trên dây AC kéo dài lấy điểm D sao cho CD = CB. Trên tia CA lấy điểm E sao cho CE = CB. Tìm quỹ tích các điểm E khi C chạy trên nửa đường tròn đã cho.

Xem lời giải »


Câu 26:

Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 7 quả màu vàng đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số?

Xem lời giải »


Câu 27:

Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho tam giác ABC, A^=90°. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HK = HA. Chứng minh ΔABH = ΔKBH.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho các hàm số: y = 2x − 2 và y = (m + 1)x −𝑚2𝑚 (m ≠ −1). Tìm m để đồ thị hai hàm số trên là các đường thẳng song song.

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm m để hai đường thẳng (d): y = 3x + 1 và (d′): y = (m−1)x − 2m song song với nhau.

Xem lời giải »


Câu 31:

Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).

Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 32:

Với P=logab3+loga2b6 trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a ¹ 1. Chứng minh P=6logab.

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 = 0. Tìm hệ thức giữa x1 và x2 độc lập với m.

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m = 0. Tìm hệ thức giữa x1 và x2 độc lập với m.

Xem lời giải »


Câu 35:

Tính nhanh: A=110  .11+111.  12+...+199.  100.

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, tiếp tuyến Ax. Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn. Tia phân giác của CAx^ cắt nửa đường tròn tại E, AE và BC cắt nhau tại K. Chứng minh: ΔABK cân tại B.

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho ΔABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của B qua G. Chứng minh AH=23AC13AB.

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Chứng minh MN // (SCD).

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tìm P là giao điểm của SC và (ADN).

Xem lời giải »


Câu 40:

Hình thoi ABCD có diện tích 20 cm2 và đường chéo AC bằng 10 cm. Tính độ dài đường chéo BD.

Xem lời giải »


Câu 41:

Hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 20 cm. Độ dài đường chéo BD=35AC ​.Tính diện tích hình thoi ABCD.

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Vẽ dây cung BC = R. Tính các cạch và các góc chưa biết của tam giác ABC theo R.

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ dây cung BC = R. Đường thẳng qua O vuông góc với AC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem lời giải »


Câu 44:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = |x 3| + |x 5| + |x 7|.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = |x + 5| + |x + 2| + |x 7| + |x 8|

Xem lời giải »


Câu 46:

Tìm n ℤ, biết:

(n – 3) + (n – 2) + (n – 1) + … + 10 + 11 = 11.

Xem lời giải »


Câu 47:

Tìm n ℤ, biết:

(n + 1) + (n + 2) + (n + 3) + (n + 4) = 90

Xem lời giải »


Câu 48:

Đặt tính rồi tính:

15,5 : 25

Xem lời giải »


Câu 49:

Giải phương trình: |2x – 1| = 2x – 1.

Xem lời giải »


Câu 50:

Giải phương trình: (x + 3) – |x + 7| = 0.

Xem lời giải »


Câu 51:

Tìm x, y sao cho: xy + x + y = 17.

Xem lời giải »


Câu 52:

Tìm tất cả các số nguyên dương n để n2 + 31 là số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 53:

Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì:

A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 54:

Chứng minh A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương với n là số tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 55:

Tìm số dư của phép chia 37,99 cho 16 nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương.

Xem lời giải »


Câu 56:

Tìm số dư của phép chia 32,451 chia cho 24 nếu lấy đến 3 chữ số ở phần thập phân của thương.

Xem lời giải »


Câu 57:

Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 2n + 12 là số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 58:

Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 3n là số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 59:

Giải phương trình: 46 – (x – 11) = – 48.

Xem lời giải »


Câu 60:

Giải phương trình: 4x – 20 = 4

Xem lời giải »


Câu 61:

Giải phương trình:

7x3 + 12x2 – 4x = 0

Xem lời giải »


Câu 62:

Giải phương trình:

x(x − 3) + 5x = x2 − 8

Xem lời giải »


Câu 63:

Tìm m để hàm số y=2x+3m+2+x+12x+4m8 xác định trên khoảng (−∞; −2).

Xem lời giải »


Câu 64:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung diểm của AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 65:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung diểm của AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tứ giác EMFN là hình gì? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 66:

Cho hình vẽ sau, biết đường thẳng m // n và x ^ m. Chứng minh: x ^ n.

Xem lời giải »


Câu 67:

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Ax là tia tiếp tuyến của nửa đường tròn (Ax và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB), từ điểm C trên nửa đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến CM cắt Ax tại M, hạ CH vuông góc với AB, MB cắt (O) tại Q và cắt CH tại N. Chứng minh MA2 = MQ . MB

Xem lời giải »


Câu 68:

Cho tam giác ABC cân tại A, I là giao điểm các đường phân giác trong tam giác. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác BIC.

Xem lời giải »


Câu 69:

Cho tam giác ABC cân tại A, I là giao điểm các đường phân giác trong tam giác. Gọi H là trung điểm của BC, IK là đường kính của đường tròn tâm O. Chứng minh: AI . HK = AK . HI.

Xem lời giải »


Câu 70:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng tứ giác ANEB là hình thang vuông.

Xem lời giải »


Câu 71:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng tứ giác ANEM là hình chữ nhật.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: