X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

136 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 64)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 136 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

136 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 64)

Câu 1:

Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số thực a để \(\sqrt {9 - 3a} \)có nghĩa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là gì?

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tất cả giá trị của b để hàm số y = x2 + 2(b + 6)x + 4 đồng biến trong khoảng (6; +∞).

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính nguyên hàm \(\int {\frac{{dx}}{{\cos x}}} \).

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải phương trình: (x – 1)(x – 2)(x – 4)(x – 8) = 70x2.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \).

b) \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} = \overrightarrow {AE} - \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CB} \)

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hai hình bình hành ABCD và AB′C′D′ có chung đỉnh A. Khẳng định nào đúng?

A. \[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {AC} \].

B. \[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow 0 \].

C. \[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {BC} \].

D. \[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {BD} \].

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến và nghịch biến trên khoảng nào?

Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến và nghịch biến trên  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, I là 3 điểm lấy trên AD, CD, SO. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI).

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 6a; BC = 10a; với a là số thực dương.

1) Tính BH theo a.

2) Tính cos \(\widehat {ABC}\).

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {OC} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hai số dương x;y thỏa mãn điều kiện x+y ≤ 1. Chứng minh: \({x^2} - \frac{3}{{4x}} - \frac{x}{y} \le \frac{{ - 9}}{4}\).

Xem lời giải »


Câu 16:

Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S = {1; 2; ...; 11}. Tính xác suất để tổng ba số được chọn là 12.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính giá trị biểu thức sau : B = cos0° + cos20° + cos 40° + ... + cos160° + cos180°.

Xem lời giải »


Câu 18:

Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy giáo không đứng cạnh nhau?

Xem lời giải »


Câu 19:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn?

Xem lời giải »


Câu 20:

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số phân biệt sao cho tổng các chữ số là lẻ?

Xem lời giải »


Câu 21:

Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi.

Xem lời giải »


Câu 22:

Một tam giác có chiều cao bằng \(\frac{3}{4}\) cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu?

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho phương trình (2cosx – 1)(2cos2x + 2cosx – m) = 3 – 4sin2x. Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm lớn hơn –10 để phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\).

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm số thứ tư trong dãy số có 5 số chẵn liên tiếp biết tổng của năm số là 2020.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm x biết: \(1 - x + \sqrt x = 2\sqrt x + 1\).

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A (–2; –3), B (1; 1), C (3: –3). Tìm điểm M trên trục Oy sao cho \(\left| {MA - MB} \right|\) lớn nhất.

Xem lời giải »


Câu 27:

Tổng hai số bằng 37,72. Nếu số thứ nhất gấp lên 6 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng hai số là 80,9. Tìm hai số ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 28:

Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.

Xem lời giải »


Câu 29:

Viết biểu thức (x − 2y)(x2 + 2xy + 4y2) dưới dạng hiệu hai lập phương.

Xem lời giải »


Câu 30:

Hỏi 962 chia 58 dư bao nhiêu, thương lấy đến 2 chữ số thập phân?

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AO} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, trọng tâm G. Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CG} \)

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho tứ diện ABCD,Gọi I J lần lượt là trung điểm của AC và BC, K là một điểm trên cạnh BD sao cho KD < KB. Tìm giao tuyến của (IJK) với (ACD) và (ABD).

Xem lời giải »


Câu 34:

Tìm 2 phân số có tử bằng 9 biết rằng giá trị của mỗi phân số đó lớn hơn \(\frac{{ - 11}}{{13}}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 11}}{{15}}\).

Xem lời giải »


Câu 35:

Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3.

Xem lời giải »


Câu 36:

Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu các học sinh ở cùng một khối thì xếp gần nhau.

Xem lời giải »


Câu 37:

Tam giác ABC có cạnh đáy bằng gấp 3 lần chiều cao. Biết cạnh đáy hơn chiều cao 20cm. Tính diện tích của tam giác (đơn vị cm vuông).

Xem lời giải »


Câu 38:

Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị nguyên \(\frac{3}{{2x - 1}}\).

Xem lời giải »


Câu 39:

Khi \(\sin A = \frac{{\cos B + \cos C}}{{\sin B + \sin C}}\) thì tam giác ABC là tam giác gì?

Xem lời giải »


Câu 40:

Chứng minh nếu m, n là số lẻ thì m2 + n2 chẵn.

Xem lời giải »


Câu 41:

Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM // OQ (M thuộc OP), IN // OP (N thuộc OQ). Chứng minh rằng: Tam giác IMN cân tại I.

Xem lời giải »


Câu 42:

Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD), biết rằng \[\widehat A = 3\widehat D,\widehat B - \widehat C = 30^\circ \].

Xem lời giải »


Câu 43:

Một trang trại nuôi ong mật mua 75 chiếc can loại 10 lít để đựng mật ong chuẩn bị cho vụ thu hoạch vào vụ thu hoạc số mật ong tăng gấp đôi so với dự kiến vậy để đựng hết số mật ong thu hoạch được trại nuôi ong cần mấy can 10 lít.

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho hàm số \(y = \frac{{\sin x + 1}}{{{{\sin }^2}x + \sin x + 1}}\). M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của y. Tính M.m?

Xem lời giải »


Câu 45:

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}}\)trên khoảng (0; +∞).

Xem lời giải »


Câu 46:

Giải phương trình: (x + 2)(x + 3) – \(2\sqrt {{x^2} + 5x + 3} = 6\).

Xem lời giải »


Câu 47:

So sánh 2200.2100 và 3100.3100.

Xem lời giải »


Câu 48:

Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD. Tính diện tích tứ giác EFGH, biết AC = 8cm và BD = 6cm.

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh các AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, BF.

a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau.

b) Chứng minh MN vuông góc AF.

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 3, đáy nhỏ AB = 1 và AD = BC = \(\sqrt 5 \), gọi I là giao điểm của hai đường chéo hình thang, gọi H là trực tâm của tam giác BDC. Phân tích vectơ \(\overrightarrow {IH} \) theo vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} \).

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai?

A. sin(A + B – 2C) = sin3C.

B. \(\cos \frac{{B + C}}{2} = \sin \frac{A}{2}\).

C. sin(A + B) = sinC.

D. \(\cos \frac{{A + B + 2C}}{2} = \sin \frac{C}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho hai biểu thức A = \(\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}}\). Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.

Xem lời giải »


Câu 53:

Cho 3sin4x – cos4x = \(\frac{1}{2}.\) Tính A = 2sin4x – cos4x.

Xem lời giải »


Câu 54:

Cho tam giác ABC (AB = AC), trung tuyến BD. Lấy điểm E sao cho C là trung điểm AE. Gọi I là trung điểm AB. Chứng minh rằng:

a) AD = AI.

b) BE = 2CI.

c) ∆ABD = ∆ACI.

d) BE = 2BD.

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến tia phân giác của Â, M là trung điểm của BC. Tính HM?

Xem lời giải »


Câu 56:

Cho góc α mà cosα = – 1. Tính sinα, tanα, cotα?

Xem lời giải »


Câu 57:

Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left( {2 + \sqrt 3 } \right)\sin x - \cos x\).

Xem lời giải »


Câu 58:

Có 4 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau.

Xem lời giải »


Câu 59:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;2), N(−2;1) và vectơ \(\overrightarrow v \left( {1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến M, N thành hai điểm M’, N’ tương ứng. Tính độ dài M’N’.

Xem lời giải »


Câu 60:

So sánh 4100 và 2202.

Xem lời giải »


Câu 61:

Giải phương trình: x4 + 3x2 – 4 = 0.

Xem lời giải »


Câu 62:

Cho (O, 15 cm) có nghĩa là gì?

Xem lời giải »


Câu 63:

Cho \(\frac{{1 + \cos B}}{{\sin B}} = \frac{{2a + c}}{{\sqrt {4{a^2} - {c^2}} }}\). Với a, b, c là độ dài cạnh của tam giác. Hỏi tam giác thỏa mãn đẳng thức là tam giác gì?

Xem lời giải »


Câu 64:

Tính tổng: 12 + 32 + 52 + … + (2n – 1)2.

Xem lời giải »


Câu 65:

Tìm x biết: 3x + 17 = 29.

Xem lời giải »


Câu 66:

Tìm n biết: 95n – 8 = 81.

Xem lời giải »


Câu 67:

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AF} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CE} \).

Xem lời giải »


Câu 68:

Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng

\[\frac{1}{{{a^2} + 2bc}} + \frac{1}{{{b^2} + 2ac}} + \frac{1}{{{c^2} + 2ab}} \ge 9\].

Xem lời giải »


Câu 69:

Cho A = {0;1;2;3;4;5}.Từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 2?

Xem lời giải »


Câu 70:

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến BD, CK. Lấy điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Chứng minh BE = 2BD.

Xem lời giải »


Câu 71:

Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:

a2 + b2 + c2\(4\sqrt 3 S\).

Xem lời giải »


Câu 72:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là phân giác. Chứng minh: \(\frac{{\sqrt 2 }}{{AD}} = \frac{1}{{AB}} + \frac{1}{{AC}}\).

Xem lời giải »


Câu 73:

Cho tổng A = 15 + 25 + x với x ℕ. Tìm x để A chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 74:

1 trường học bán trú chuẩn bị gạo đủ cho 120 học sinh trong 40 ngày sau khi ăn được một nửa thì lại có thêm số bạn học sinh nữa (số phần ăn của các học sinh không thay đổi). Hỏi nhà trường cho thêm bao nhiêu học sinh?

Xem lời giải »


Câu 75:

Tìm m để phương trình vô nghiệm mcosx – 2 = cosx + 3m.

Xem lời giải »


Câu 76:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = b, AB = c. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho \(\widehat {BAM} = 30^\circ \).Tính tỉ số \(\frac{{MB}}{{MC}}\).

Xem lời giải »


Câu 77:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ΔABC  biết A(2; 4), B(5; 1), C(−1; −2). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {BC} \) biến ΔABC thành ΔA'B'C' tương ứng các điểm. Tìm tọa độ trọng tâm G’ của ΔA'B'C'.

Xem lời giải »


Câu 78:

Tìm cạnh của hình vuông nếu cạnh của hình vuông giảm đi 7 m thì diện tích giảm đi 84 m2.

Xem lời giải »


Câu 79:

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình thang cân biết  hình thang cân ABCD (AB song song CD) có AB = 6cm; CD = 8cm và đường cao AH = 7cm.

Xem lời giải »


Câu 80:

Nêu cách xác định tâm đường tròn ngoại tiếp hình thang cân.

Xem lời giải »


Câu 81:

Tìm số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 82:

Tìm m để hàm số \(y = \sqrt {5\sin 4x - 6\cos 4x + 2m - 1} \) xác định với mọi x.

Xem lời giải »


Câu 83:

Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến ME và MF sao cho góc EMO bằng 30 độ. Biết chu vi tam giác MEF là 30 cm. Tính:

a) Độ dài EF.

b) Diện tích tam giác MEF.

Xem lời giải »


Câu 84:

Cho khối trụ có thiết diện qua trục OO′ là một hình vuông cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P) qua trung điểm I của OO′và tạo với mặt phẳng chứa đáy góc 30°. Diện tích của thiết diện do (P) cắt khối trụ là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 85:

Chứng minh đẳng thức: \(C_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k\).

Xem lời giải »


Câu 86:

Cho hình thang cân ABCD có AC vuông góc AD. Tính chu vi và diện tích biết AB = 5cm, CD = 11cm.

Xem lời giải »


Câu 87:

Khai triển (x + 1)2020 có bao nhiêu số hạng?

Xem lời giải »


Câu 88:

Giải phương trình: \(8\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{{\cos x}} + \frac{1}{{\sin x}}\).

Xem lời giải »


Câu 89:

Tính giá trị biểu thức: A = (1 – 3m)(9m2 + 3m + l) – (6 – 26m3) tại m = 5.

Xem lời giải »


Câu 90:

Giải phương trình: (cosx – sinx)sinxcosx = cosx.cos2x.

Xem lời giải »


Câu 91:

Có 4 người khách bước ngẫu nhiên vào 1 cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy thứ nhất.

Xem lời giải »


Câu 92:

Tìm x biết: x2 – 2x + 1 = 9.

Xem lời giải »


Câu 93:

Giải phương trình: cos2x + cosx = \(4{\sin ^2}\left( {\frac{x}{2}} \right) - 1\).

Xem lời giải »


Câu 94:

Phân tích đa thức f(x) = x4 – 2mx2 – x + m2 – m thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x.

Xem lời giải »


Câu 95:

Rút gọn biểu thức: \(\frac{{\sqrt x }}{x}:\frac{{ - 4}}{{\sqrt x }}\).

Xem lời giải »


Câu 96:

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx)(1 + cosx) = sin2x.

Xem lời giải »


Câu 97:

Cho tam giác ABC, các cạnh BC, AC, AB có độ dài lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng: \(\frac{{\cos A + \cos B}}{{a + b}} = \frac{{\left( {b + c - a} \right)\left( {c + a - b} \right)}}{{2abc}}\).

Xem lời giải »


Câu 98:

So sánh 17 yến và 170kg.

Xem lời giải »


Câu 99:

Tìm x biết: \(\frac{{2x - 3}}{3} - \frac{3}{2} = \frac{{5 - 3x}}{6} - \frac{1}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 100:

Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {\frac{{2x + 1}}{{x\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}} \right).\left( {\frac{{1 + x\sqrt x }}{{1 + \sqrt x }} - \sqrt x } \right)\) với x ≥ 0; x ≠ 1.

Xem lời giải »


Câu 101:

Tìm x biết: (8 – 5x)(x + 2) + 4(x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0.

Xem lời giải »


Câu 102:

Tính B = (a – b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4).

Xem lời giải »


Câu 103:

Số 0.5 và –0.5 có phải số nguyên không?

Xem lời giải »


Câu 104:

Tính giá trị biểu thức: \({4.2^3}:\left[ {{2^7}.{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]\).

Xem lời giải »


Câu 105:

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 20cm.

a) Tính BC.

b) Tính AH, BH và HC.

Xem lời giải »


Câu 106:

Giải phương trình: \(\sqrt 3 \cos x - \sin x = \sqrt 3 \).

Xem lời giải »


Câu 107:

Với A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác, chứng minh

sin A + sin B + sin C = \(4\cos \frac{A}{2}\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 108:

Tìm các hệ số a,b,c sao cho đa thức 3x4 + ax2 + bx + c chia hết cho đa thức (x – 2) và chia cho đa thức (x2 – 1) được thương và còn dư (–7x – 1).

Xem lời giải »


Câu 109:

Tính giá trị biểu thức: (–63) – (–17).

Xem lời giải »


Câu 110:

Cho mệnh đề “m ℝ, x2 – 2x – m2 = 0 có nghiệm”. Phủ định mệnh đề này là?

Xem lời giải »


Câu 111:

So sánh 302mm2 và 3dm22mm2.

Xem lời giải »


Câu 112:

So sánh 32km245m2 và 3200hm2.

Xem lời giải »


Câu 113:

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chng minh rằng:

a) A chia hết cho 2;

b) A chia hết cho 3;

c) A chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 114:

Tìm các số nguyên x biết: (8x – 1)2x + 1 = 52x + 1.

Xem lời giải »


Câu 115:

Tính giá trị: 36.4 – 4(82 – 7.11)2 : 4 – 20160.

Xem lời giải »


Câu 116:

Một xe bus chạy đều trên quãng đường AB dài 120km mất 1 khoảng thời gian nhất định. Một lần sau khi khởi hành từ A được 60p thì xe bị ngăn lại 10 phút để nhường đường cho 1 đoàn xe công vụ. Để đi tiếp đến B theo đúng dự định thì xe buýt phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc ban đầu của xe?

Xem lời giải »


Câu 117:

Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10 người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác suất để có đúng 4 người cùng đứng, trong đó có đúng hai người đứng liền kề?

Xem lời giải »


Câu 118:

Nghiệm kép là gì?

Xem lời giải »


Câu 119:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?

a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm.

b) Mọi số tự nhiên đều là dương.

c) Có sự sống ngoài Trái Đất

d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.

Xem lời giải »


Câu 120:

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm E (E khác A, AE < R), trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho EM = EA, đường thẳng Em cắt tia By tại F.

a) Chứng minh EF là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) Chứng minh tam giác EOF là tam giác vuông.

c) Chứng minh AM.OE + BM.OF = AB.EF.

Xem lời giải »


Câu 121:

Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH. Gọi D, F lần lượt là chân các đường vuông góc HA từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là Hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm HP. Chứng minh ∆DEA là tam giác vuông.

c) Tam giác MNP có thêm điều kiện gì để DE = 2EA.

Xem lời giải »


Câu 122:

Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với yêu cầu tối thiểu hằng ngày qua thức uống là 300 ca – lo, 36 đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất cung cấp 60 ca – lo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai cung cấp 60 ca – lo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C.

a) Viết hệ bất phương trình mô tả số lượng cốc cho đồ uống thứ nhất và thứ hai mà bác Ngọc nên uống mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu cần thiết đối với số ca – lo và số đơn vị vitamin hấp thụ.

b) Chỉ ra hai phương án mà bác Ngọc có thể chọn lựa số lượng cốc cho đồ uống thứ nhất và thứ hai nhằm đáp ứng nhu cầu cần thiết đối với số ca – lo và số đơn vị vitamin hấp thụ.

Xem lời giải »


Câu 123:

Số các ước tự nhiên của 252 là bao nhiêu? Liệt kê các ước của 252.

Xem lời giải »


Câu 124:

Tháng 11 vừa qua, có ngày Black Friday phần lớn các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt hàng. Mẹ bạn An có dẫn An đến một trung tâm thương mại để mau một đôi giày. Biết đôi giày đang khuyến mãi giảm giá 40%, mẹ An có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm nữa, do đó mẹ An chỉ phải trả 684.000 cho đôi giày. Hỏi giá bán ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 125:

Dưới đây là phép nhân sai, hãy tìm phép nhân đúng?

Dưới đây là phép nhân sai, hãy tìm phép nhân đúng *** x 11 *** *** 680 (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 126:

Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền”.

a) Hãy mô tả không gian mẫu.

b) Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm”. Tính P(A).

Xem lời giải »


Câu 127:

Giả sử ta dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD, biết AB = 5cm và AC = 8cm.

Xem lời giải »


Câu 128:

Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.

a) Tính thể tích của hồ bơi.

b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).

c) Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

Xem lời giải »


Câu 129:

Biểu diễn các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác: \(k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 130:

So sánh 0,0125 và 0,005.

Xem lời giải »


Câu 131:

Tìm cạnh của hình vuông nếu cạnh của hình vuông giảm đi 7 m thì diện tích giảm đi 84 m2.

Xem lời giải »


Câu 132:

Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó?

A. Q(O,180).

B.Q(A,180).    

C.Q(D,180).        

D. Cả A, B, C đều sai.

Xem lời giải »


Câu 133:

Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang (như hình vẽ). Tính chiều cao ngọn núi biết rằng tòa nhà cao 60 m.

Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 134:

Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng?

Xem lời giải »


Câu 135:

Để kích cầu tiêu dùng sau mùa dịch Covid –19 lần thứ 4, một cửa hàng giày có chương trình khuyến mãi như sau:

1. Giảm giá 30% so với giá niêm yết cho tất cả sản phẩm của cửa hàng.

2. Nếu khách hàng có thể thành viên của của hàng thì được giảm thêm 20% so với giá đã giảm. Bình có thể thành viên của cửa hàng trên và mua một đôi giày có giá niêm yết là 2 triệu đồng.

Hỏi Bình phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?

Xem lời giải »


Câu 136:

Bạn An viết một trang web để kết bạn. Trang web đã nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang web của bạn Na có tất cả bao nhiêu lượt truy cập?

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: