X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

92 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 62)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 92 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

92 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 62)

Câu 1:

Tính giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3].

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2ln x trên đoạn [1; 2].

Xem lời giải »


Câu 3:

Hàm số y = cos 2x đồng biến trên khoảng nào?

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số y = cos 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây (k Î ℤ).

A. kπ;π2+kπ

B. π2+kπ;π+kπ

C. π2+k2π;π2+k2π

D. π2+k2π;3π2+k2π

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính tích các nghiệm của phương trình  log2x.log4x.log8x.log16x=8124.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải phương trình: log8 (x − 1)3 + log2 (x + 2) = 2 log4 (3x − 2).

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong hệ trục tọa độ  Oi;j, tọa độ của vec tơ  i+j  bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là  i;j. Cho  v=a.i+b.j, nếu  v.j=3 thì (a; b) có thể là cặp số nào sau đây?

A. (2; 3); 

B. (3; 2); 

C. (−3; 2); 

D. (0; 2).

Xem lời giải »


Câu 9:

Xét các số phức z thỏa mãn  z¯2iz+2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:

Xem lời giải »


Câu 10:

Xét các số phức z thỏa mãn  z+2iz¯+2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là:

Xem lời giải »


Câu 11:

Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi

A. m = 4

B. m = 0, m = 1

Cm = 1

D. m = 0, m = 4.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  y=x33m+1x2+m23x1 đạt cực trị tại x = −1.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng (AC) và (A'D) bằng:

Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau đây:

a) AB và B'C'

b) AC và B'C'

c) A'C' và B'C

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho  u=2i3j,v=5ij. Gọi (X; Y) là tọa độ của  w=2u3v. Tính tích XY.

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, tọa độ của véctơ  u=2i3j+4k là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 17:

Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ nào dưới đây?

A. (1; 1)

B. (2; 0)

C. (1; 0)

D. (1; −2).

Xem lời giải »


Câu 18:

Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x. Tính độ dài đoạn thẳng AB?

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.

Xem lời giải »


Câu 20:

Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

Xem lời giải »


Câu 21:

Hàm số y = ln |1 − sin x| có tập xác định là:

Xem lời giải »


Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y = ln |sin x|. 

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho ba điểm A(−1; 1), B(1; 3), C(−2; 0)

a) Chứng minh A, B, C thẳng hàng

b) Tìm các tỉ số mà A chia đoạn BC, B chia đoạn AC và C chia đoạn AB

Xem lời giải »


Câu 24:

Xét các số phức z thỏa mãn  z=2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức  w=3+iz1+z là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 25:

Xét các số phức z thỏa mãn  z=2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của các số phức  w=4+iz1+z là một đường tròn bán kính bằng bao nhiêu

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho khối tròn xoay có thể tích bằng pa3, chiều cao h = 2a. Tìm bán kính đáy r của khối trụ đó.

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho khối trụ tròn xoay có diện tích toàn phần gấp 2 lần diện tích xung quanh và có bán kính đáy bằng 6 cm. Tính thể tích khối trụ đó.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng a. Gọi M là trung điểm của AB. Nếu tam giác MB'C' có diện tích bằng b thì khoảng cách từ C đến mặt phẳng (MB'C') bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Gọi điểm M là trung điểm của AA' và điểm N thuộc cạnh BB' sao cho  BN=13BB'. Đường thẳng C'M cắt đường thẳng CA tại D, đường thẳng C'N cắt đường thẳng CB tại E. Tính tỉ số thể tích khối đa diện lồi AMDBNE và khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a và CD = a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó:

A. OB+OC=3a2

B. OB+OC=a

C. OB+OC=2a

D. OB+OC=3a

Xem lời giải »


Câu 31:

Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB // CD, AB = a, CD = 2a, AD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB. CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thành ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần Sep của khối K.

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC = a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC xung qunah cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng:

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho tam giác ABC cân tại A, góc  BAC^=120° và AB = 4 cm. Tính thể tích khối tròn xoay lớn nhất có thể khi ta quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc SC sao cho SN = 2NC. Tìm giao điểm của SA và mp (DMN).

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm SB và N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN = 2NC. Tính tỉ số  VS.AMNVS.ABC.

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2 và g (x) = dx2 + ex + 2 (a, b, c, d, e Î ℝ). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho hai hàm số  fx=ax3+bx2+cx12 và g (x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e Î ℝ). Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho tam giác ABC. Hãy xác định các điểm I, J, K, L thoả các đẳng thức sau:

a)  2IB+3IC=0

b)  2JA+JCJB=CA

c)  KA+KB+KC=2BC

d)  3LA+2LCLB=0

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho ∆ABC. Hãy xác định các điểm I, J, K, L thoả các đẳng thức sau:

a)  2IA3IB=3BC

b)  JA+JB+2JC=0

c)  KA+KBKC=BC

d)  LA2LC=AB2AC

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN.

Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD.

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình nón cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng:

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích của khối nón.

Xem lời giải »


Câu 45:

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4. Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng 30°. Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.

Xem lời giải »


Câu 46:

Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB = 2CD. Từ C vẽ  CI=DA. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. AD=IC

B. DI=CB

C. Cả A, B đều đúng; 

D. Cả A, B đều sai.

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và CD với AB = 2CD. Từ C vẽ  CI=DA.

a) Chứng minh I là trung điểm AB và  DI=CB;

b) Chứng minh  AI=IB=DC.

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thay đổi trên các cạnh AD, BC sao cho  AMAD=CNCB. Lấy I là trung điểm cạnh MN. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh I luôn chuyển động trên đoạn EF.

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho  MAAD=NCCB=13. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

A. Một hình bình hành; 

B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ; 

C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ; 

D. Một tam giác.

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC

a) Chứng minh:  MN=12AB+DC

b) Xác định điểm O sao cho  OA+OB+OC+OD=0.

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DA, BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD biết  AB=CD=2a;MN=a3.

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy bằng 3a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

Xem lời giải »


Câu 53:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp.  

Xem lời giải »


Câu 54:

Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng A thời gian vừa qua thay đổi liên tục. Bạn Duy gửi số tiền ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0,8% một tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,2% một tháng trong nửa năm tiếp theo. Và bạn Duy tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 1% một tháng. Đồng thời bạn Duy quyết định gửi thêm một số tháng tròn nữa. Biết rằng khi rút tiền bạn Duy được cả vốn lẫn lãi là 12 153 337,95 triệu đồng. Tổng số tháng mà bạn Duy gửi tiết kiệm là:

Xem lời giải »


Câu 55:

Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một số ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra).

Xem lời giải »


Câu 56:

Với các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau?

Xem lời giải »


Câu 57:

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho hai chữ số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau?

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho  A=7x+8 và  B=x+8x+3. Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 59:

Cho  A=x293x+5 và  B=3x+3. Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 60:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V?

Xem lời giải »


Câu 61:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và AB. Lấy I Î AC, J Î DN sao cho IJ // BM. Độ dài IJ theo a là:

Xem lời giải »


Câu 62:

Cho hình chóp S.ABCD có  SA=SB=SC=SD=5, ABCD nội tiếp đường tròn có bán kính r = 1. Mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD có bán kính bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 63:

Cho hình chóp S.ABCD có SA = SB = SC = SD. Đáy là hình chữ nhật tâm O với  SO=a3,SC=a5,CAD^=30°. Tính V của hình chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 64:

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 84,5.a (đồng); 

B. 78,2.a (đồng); 

C. 8,45.a (đồng); 

D. 7,82.a (đồng).

Xem lời giải »


Câu 65:

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 9,7.a (đồng); 

B. 97,3.a (đồng); 

C. 90,7.a (đồng); 

D. 9,07.a (đồng).

Xem lời giải »


Câu 66:

Một hộp chưa 35 quả cầu gồm 20 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20 và 15 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó một quả cầu. Tính xác suất để lấy được quả màu đỏ hoặc ghi số lẻ.

Xem lời giải »


Câu 67:

Một bình đựng 35 quả cầu phân biệt, trong đó có 20 quả cầu màu xanh và 15 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác suất để trong 5 quả cầu được chọn có cả quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ là:

Xem lời giải »


Câu 68:

Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Tính số cách xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau.

Xem lời giải »


Câu 69:

Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?

Xem lời giải »


Câu 70:

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đường cao AH, trung tuyến CM và phân giác trong BD có phương trình x + y − 5 = 0, biết H(−4; 1),  M175;12. Tọa độ đỉnh A là:

Xem lời giải »


Câu 71:

Trong oxy cho tam giác ABC, A(1; 2) đường trung tuyến BM: 2x + y + 1 = 0 và phân giác CD: x + y − 1 = 0. Viết phương trình cạnh BC.

Xem lời giải »


Câu 72:

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1; −2), B(4; 1), C(4; −5).

a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

b) Điểm I thỏa mãn  IA+IB+IC=0. Tìm tọa độ điểm I.

c) Xét hình thang ABCD với hai đáy AB và CD thỏa mãn AB = 2CD. Tìm tọa độ đỉnh D.

Xem lời giải »


Câu 73:

Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 2), B(4; 1), C(5; 4). Tính  BAC^

Xem lời giải »


Câu 74:

Tập nghiệm của phương trình:  3x=x+2+1 

Xem lời giải »


Câu 75:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  x+x22+x2

Xem lời giải »


Câu 76:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số  y=x3+mx15x5 đồng biến với x > 0?

Xem lời giải »


Câu 77:

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1.

Xem lời giải »


Câu 78:

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (3m + 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 1.

Xem lời giải »


Câu 79:

Giải phương trình:  cos2x3sin2x=1+sin2x

Xem lời giải »


Câu 80:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ¢(x) = x(x + 2)2, "x Î ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Xem lời giải »


Câu 81:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ¢(x) = x(x − 2)2, "x Î ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Xem lời giải »


Câu 82:

Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng  AB.AC,AC.CB.

Xem lời giải »


Câu 83:

Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng và biết OA = a, OB = b. Tính tích vô hướng  OA.OB trong hai trường hợp:

a) Điểm O nằm ngoài đoạn AB;

b) Điểm O nằm trong đoạn AB.

Xem lời giải »


Câu 84:

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB+AD=AC

B. OA=12BA+CB

C. OA+OB=OC+OD

D. OA+OB=DA

Xem lời giải »


Câu 85:

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Media VietJack

A. AB=CD

B. AD=BC

C. AO=OC

D. OD=BO

Xem lời giải »


Câu 86:

Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 3, AD = 4. Hãy tính độ lớn của

a)  AB+AD

b)  2AB+3AD

Xem lời giải »


Câu 87:

Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 4, AD = 3. Tính độ dài vectơ  AB+AD.

Xem lời giải »


Câu 88:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có  SA=11a, côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC); và (SCD) bằng  110. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 89:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=x+1mx12+4 có hai tiệm cận đứng:

Xem lời giải »


Câu 90:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số  y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.

Xem lời giải »


Câu 91:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, SA = a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Tính khoảng cách giữa AH và BC.

Xem lời giải »


Câu 92:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).  SA=2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
Media VietJack

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: