X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

49 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 53)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 49 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

49 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 53)

Câu 1:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

A. 20

B. 12

C. 30

D. 16.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a = 9b4

B. a = 9b

C. a = 6b

D. a = 9b2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?

A. \({T_{\overrightarrow {AB} }}\left( D \right) = C\)

B. \({T_{\overrightarrow {C{\rm{D}}} }}\left( B \right) = A\)

C. \({T_{\overrightarrow {AI} }}\left( I \right) = C\)

D. \({T_{\overrightarrow {I{\rm{D}}} }}\left( I \right) = B\).

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính \(\frac{1}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {99} + \sqrt {100} }}\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Chứng minh đẳng thức sau: (x + y + z)3 = x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x).

Xem lời giải »


Câu 8:

4 giờ 30 phút đổi ra thập phân?

Xem lời giải »


Câu 9:

Giải phương trình: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) - 3\sqrt {{x^2} + 5{\rm{x}} + 2} = 6\).

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a,\;\] \(A{\rm{D}} = a\sqrt 3 ,\) SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = a3

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

C. V = 3a3

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3{\rm{x}} + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\sqrt[3]{9}\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3\sqrt[3]{9}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 7\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = \frac{{33}}{5}\).

Xem lời giải »


Câu 12:

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau.

A. 480

B. 460

C. 246

D. 260.

Xem lời giải »


Câu 13:

Khi nào dùng denta và denta phẩy?

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm số nguyên a, b biết \(\frac{a}{7} - \frac{1}{2} = \frac{1}{{b + 3}}\).

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. A = {x ℤ| |x| < 1}

B. B = {x ℤ| 6x2 – 7x + 1 = 0}

C. C = {x ℚ| x2 – 4x + 2 = 0}

D. D = {x ℝ| x2 – 4x + 3 = 0}.

Xem lời giải »


Câu 16:

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = x + m\sqrt x \) đạt cực trị tại x = 1.

A. m = –2

B. m = 2

C. m = 6

D. m = –6.

Xem lời giải »


Câu 17:

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} + y = \frac{3}{{{x^2}}}\\2y + x = \frac{3}{{{y^2}}}\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1. Tìm kết luận đúng.

A. ln a + ln b = ln(a + b)

B. ln(a + b) = ln a . ln b

C. ln a – ln b = ln(a – b)

D. \({\log _b}a = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\).

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (–1; 2; 4) và B (0; 1; 5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

A. \[{\rm{d}} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]

B. \[{\rm{d}} = \sqrt 3 \]

C. \[{\rm{d}} = \frac{1}{3}\]

D. \[{\rm{d}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\].

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5]

A. \(\frac{3}{4} \le m \le 7\)

B. \( - \frac{7}{2} \le m \le - \frac{3}{8}\)

C. \(3 \le m \le 7\)

D. \(\frac{3}{8} \le m \le \frac{7}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 21:

Chứng minh rằng: Nếu P là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (P – 1)(P + 1) chia hết cho 24.

Xem lời giải »


Câu 22:

Với các số thực dương a, b, c chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 ≥ ab2 + bc2 + ca2.

Xem lời giải »


Câu 23:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2ab2 – a2b – b3.

Xem lời giải »


Câu 24:

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 ≥ 2ab.

Xem lời giải »


Câu 25:

Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:

A. \( - \sqrt a \)

B. \(\sqrt a \)

C. \( \pm \sqrt a \)

D. a2.

Xem lời giải »


Câu 26:

Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

A. 60°

B. 90°

C. 150°

D. 120°.

Xem lời giải »


Câu 27:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 – m) . 2x – m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

A. [3; 4].

B. [2; 4].

C. (2; 4).

D. (3; 4).

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.{\log _2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}{\log _2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [–2019; 2019] để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A. 4036

B. 4034

C. 4038

D. 4040.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. Tìm giá trị lớn nhất của: \(P = \frac{1}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {z^2}} }}.\)

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Xem lời giải »


Câu 31:

Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào y

(y – 5)(y + 8) – (y + 4)(y – 1).

Xem lời giải »


Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 0), B (0; 5) và C (–3; –5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?

A. M(0; 5)

B. M(0; 6)

C. M(0; –6)

D. M(0; –5).

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bẳng 2a và \(\widehat {ABC} = 45^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

A. \[a\sqrt 3 \]

B. \(2{\rm{a}}\sqrt 5 \)

C. \[{\rm{a}}\sqrt 5 \]

D. \[{\rm{a}}\sqrt 2 \].

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hình vẽ, biết: \(\widehat A = 60^\circ ,\widehat {{B_1}} = \frac{1}{2}\widehat {{B_2}}\). Chứng tỏ rằng a // b.

Cho hình vẽ, biết: góc A = 60 độ, góc B1 = 1/2 góc B2. Chứng tỏ rằng a // b (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 36:

Tìm điều kiện xác định của \(\sqrt {8{\rm{x}} - {x^2} - 15} \).

Xem lời giải »


Câu 37:

Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(\frac{1}{{1 - \sqrt {{x^2} - 3} }}\).

Xem lời giải »


Câu 38:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \(\log _2^2x + 4{\log _2}x - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

A. (–4; +∞)

B. [–4; +∞)

C. [–4; 0)

D. [–2; 0].

Xem lời giải »


Câu 39:

Tính A = 2 + 23 + 25 + 27 + ... + 22009.

Xem lời giải »


Câu 40:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x3 – 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +∞). Số phần tử của S bằng

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 41:

Phương trình sinx – 3cosx = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ (k ℤ) thì giá trị m là?

A. –3

B. \(\frac{1}{3}\)

C. 6

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 42:

Tìm giá trị nhỏ nhất của

D = x4 – 2x3 + 3x2 – 2x + 1

Xem lời giải »


Câu 43:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1.

Xem lời giải »


Câu 44:

Tìm x: 2x + 1 – 2x = 32.

Xem lời giải »


Câu 45:

Hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0; 2)

B. (–2; 0)

C. (0; +∞)

D. (–2; 2).

Xem lời giải »


Câu 46:

Tìm m để \( - 9 < \frac{{3{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} - 6}}{{{x^2} - x + 1}} < 6\) nghiệm đúng với mọi x R.

A. –3 < m < 6

B. –3 ≤ m ≤ 6

C. m < –3

D. m > 6.

Xem lời giải »


Câu 47:

Định m để bất phương trình (1 – m)x2 + 2mx + m − 6 ≥ 0  có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.

Xem lời giải »


Câu 48:

Tìm x biết (x – 2)(x + 4) = 0.

Xem lời giải »


Câu 49:

Thực hiện chứng minh –x2 – 4x – 7 luôn âm với mọi x.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: