X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

90 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án (Phần 89)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 90 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

90 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án (Phần 89)

Câu 1:

Cho x + y = 15. Tìm min, max B=x4+y3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho x,y,z là các số nguyên thỏa mãn: (x - y)(y - z)(z – x) = x + y + z. Chứng minh x + y + z chia hết cho 27.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho x, y, z thỏa mãn đk x + y + z = a. Tìm GTNN của P=1+ax1+ay1+az

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho x + 3y – 4 = 0, tính x3 - x2 + 9x2y - 9y2 + 27xy2 + 27y3 - 6xy

Xem lời giải »


Câu 5:

Chứng tỏ rằng (22022 + 22021 + 22020) chia hết cho 7.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm các hệ số a, b, c biết: (ax + b)(x2 – cx + 2) = x3 + x2 – 2 với mọi x

Xem lời giải »


Câu 7:

Chứng minh 121+132+143+...+120052004<2

Xem lời giải »


Câu 8:

Chứng minh 165<153+163+...+120043<140

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia CB cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D, vuông góc với DI. Đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại L. Chứng minh rằng: Tổng 1DI2+1DK2 không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.

Xem lời giải »


Câu 10:

Chứng minh rằng F = 1028 + 8 chia hết cho 72

Xem lời giải »


Câu 11:

Chứng minh 12sin2x1+sin2x=1tanx1+tanx

Xem lời giải »


Câu 12:

Chứng minh tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Xem lời giải »


Câu 13:

Chứng minh n + 1 và 2n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem lời giải »


Câu 14:

Chứng minh rằng nếu 5(m + n)2 + mn 441 thì mn 441 (m, n ℤ)

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho ab=cd với a, b, c, d khác 0. Chứng minh aab=ccd

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho tứ giác ABCD. Chứng minh AB+CD=AD+CB

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, Ab = c, đường phân giác AD.

1. Tính độ dài BD, DC.

2. Tia phân giác của góc B cắt AD tại I. Tính tỉ số AI : ID.

3. Cho BC bằng trung bình cộng của AB và AC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh IG song song BC.

Xem lời giải »


Câu 18:

Chứng minh biểu thức A=x2+23x1 luôn âm với mọi giá trị của biến

Xem lời giải »


Câu 19:

Chứng minh biểu thức sau luôn âm với mọi x: –x2 – 6x – 15

Xem lời giải »


Câu 20:

Chứng minh với a, b dương thì a+b<a+b

Xem lời giải »


Câu 21:

Có tồn tại hay không một dãy gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp mà các số đó đều là hợp số?

Xem lời giải »


Câu 22:

Chứng minh đẳng thức sau: sinx+cosxsin3x=cot3x+cot2xcotx+1

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại D. Gọi E là trung điểm của AD. Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O).

Xem lời giải »


Câu 24:

Chứng minh tam giác ABC có ha = 2R.sinB.sinC

Xem lời giải »


Câu 25:

Chứng minh n5 – n chia hết cho 30 với mọi số nguyên n.

Xem lời giải »


Câu 26:

Nếu ab chia hết cho c và ƯCLN (a,c) = 1 thì b chia hết cho c

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho (O) và A là điểm nằm ngoài (O). Qua A vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) với B,C là tiếp điểm. OA cắt BC tại DA

a) Chứng minh OA là đường trung trực BC.

b) Chứng minh OD.DA = BD2

c) Vẽ đường kính BE, AE cắt (O) tại F. Gọi G là trung điểm của EF, đường thẳng OG cắt đường thẳng BC tại H. Chứng minh OD.OA = OG.OH

d) Chứng minh EH là tiếp tuyến của (O)

Xem lời giải »


Câu 28:

Chứng tỏ rằng số có dạng aaa¯ bao giờ cũng chia hết cho 37.

Xem lời giải »


Câu 29:

Chứng minh rằng: Nếu p là một số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 7 cũng là số nguyên tố thì 4p + 7 là một hợp số.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu cùa H lên AB và AC.

a) Chứng minh: AM.AB = AN.AC.

 b) Chứng minh: SAMNSACB=sin2B.sin2C

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên AC lấy điểm K ( K khác A và C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Cho biết BC = 4BH.

Chứng minh rằng: SBHD=14SBKC.cos2ABD^

Xem lời giải »


Câu 32:

Chứng minh 1cos2xsin2x=tanx

Xem lời giải »


Câu 33:

Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: sinC = sin (A + B).

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh:

a) ∆ABH = ∆ACH

b) AH là tia phân giác của góc BAC.

Xem lời giải »


Câu 35:

Chứng minh rằng trong 1 tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền nửa cạnh huyền

Xem lời giải »


Câu 36:

Chứng minh rằng với mọi n ℕ thì n(2n + 7)(7n + 1) chia hết cho 6

Xem lời giải »


Câu 37:

Chứng tỏ rằng A = 1 + 4 + 42 + … + 42021 chia hết cho 21.

Xem lời giải »


Câu 38:

Chứng minh rằng A = 35n + 2 + 35n + 1 – 35n chia hết cho 11 với mọi n  ℕ

Xem lời giải »


Câu 39:

Chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 260 chia hết cho 3 và 7.

Xem lời giải »


Câu 40:

Chứng minh rằng số dư trong phép chia một số nguyên tố cho 30 chỉ có thể là 1 hoặc là số nguyên tố. Khi chia cho 60 thì kết quả ra sao

Xem lời giải »


Câu 41:

Cho a, b, c > 0. Chứng minh a5b2+b5c2+c5a2a3+b3+c3

Xem lời giải »


Câu 42:

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì (n + 2022)(n + 2023) chia hết cho 2

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho 3 số tự nhiên a b c không chia hết cho 4. Khi chia a b c cho 4 thì có số dư khác nhau. Chứng minh a + b + c chia hết cho 2

Xem lời giải »


Câu 44:

Có 35 viên bi trong đó có 7 viên màu xanh 8 viên màu đỏ và 20 viên bi màu vàng vậy số bi màu xanh chiếm bao nhiêu phần của tổng số bi ?

Xem lời giải »


Câu 45:

Có 5 công nhân làm trong 6 giờ được 120 sản phẩm. Hỏi 4 công nhân làm trong bao nhiêu giờ thì được 96 sản phẩm? (mức làm mỗi người như nhau)

Xem lời giải »


Câu 46:

Có 6 học sinh sẽ được sắp xếp ngồi vào 6 chỗ đã được ghi số thứ tự trên 1 bàn dài.

1.Tìm số cách sắp xếp 6 học sinh này ngồi vào bàn.

2. Tìm số cách sắp xếp 6 học sinh này ngồi vào bàn sao cho 2 học sinh A và B không ngồi cạnh nhau.

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho tam giác ABC, D và I là các điểm được xác định bởi

3DB2DC=0;IA+3IB2IC=0.

a) Biểu diễn AD theo AB,AC

b) Chứng minh A, I, D thẳng hàng

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.

a) Chứng minh tam giác ABC vuông.

b) Tính góc B và góc C.

Xem lời giải »


Câu 49:

Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4 và tanA^=22. Tính cạnh BC.

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6 và trung tuyến BM = 3. Tính cạnh BC?

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho tam giác ABC có B^+C^=60°; AB = 3; AC = 6. Tính độ dài đường phân giác AD?

Xem lời giải »


Câu 52:

Tam giác ABC có BC=5;AC=3;cotC=2. Tính cạnh AB?

Xem lời giải »


Câu 53:

Tam giác ABC có BC = 12, CA = 9, AB = 6. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 4. Độ dài AM bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 54:

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Đường trung tuyến AM = AB = c. Chứng minh rằng a2 = 2(b2 – c2)

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho tam giác ABC nhọn AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ Bx, Cy lần lượt vuông góc với AB, AC chúng cắt nhau tại K.

1. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành và H, M, K thẳng hàng

2. Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân

3. Gọi G là giao điểm của BK và HI, tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân.

Xem lời giải »


Câu 56:

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.

Xem lời giải »


Câu 57:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , BC = 10cm. Tính sinC, tan C, cos C, cotC, sinB, cosB, tanB, cotB

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho ΔABC có hai trung tuyến CM, BN bằng nhau và cắt nhau tại G. Chứng minh tam giác ABC cân.

Xem lời giải »


Câu 59:

Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,6,7. Tìm độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6.

Xem lời giải »


Câu 60:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

Xem lời giải »


Câu 61:

Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M (MA > MB). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tam giác đều AMC, BMD. Gọi E, F, I, K theo thứ tự là trung điểm của CM, CB, DM, DA. Chứng minh rằng EFIK là hình thang cân và KF=12CD

Xem lời giải »


Câu 62:

Trong tam giác ABC, nếu có 2ha​ = hb ​+ hc​ thì:

A. 2sinA=1sinB+1sinC

B. 2sinA = sinB + sinC

C. sinA = 2sinB + 2sinC

D. 2sinA=1sinB1sinC

Xem lời giải »


Câu 63:

Cho tam giác ABC có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc AC, từ B kẻ tia By song song AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M là trung điểm P của AB, đường thẳng MP cắt AC tại Q và đường thẳng BQ cắt AI tại H

a) Tứ giác AMBQ là hình gì?

b) Chứng minh CH vuông góc AB

c) Chứng minh tam giác PIQ cân

Xem lời giải »


Câu 64:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH

1) Giả sử AB = 9cm, AC = 12cm. Tỉnh độ dài các đoạn thẳng BC, BH và AH.

2) Gọi M và N lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm H đến các đường

thằng AB và AC . Chứng minh AM.AB = AN.AC.

3) Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường MN cắt đường thẳng đi qua điểm C và song song với đường AH tại điểm K. Gọi I là giao điểm của AH và BK. Chứng minh ba điểm M, L, N là ba điểm thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 65:

Trong hình tam giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Ba cạnh bằng nhau và bằng 3 cm.

B. Ba góc bằng nhau và bằng 90°.

C. Ba cạnh bằng nhau, ba góc không bằng nhau.

D. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng 60°.

Xem lời giải »


Câu 66:

Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình gì?

Xem lời giải »


Câu 67:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC), M là trung điểm của BC. Kẻ ME vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ MF vuông góc AC (F thuộc AC ).

a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh EF = 12BC

c) Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Chứng minh rằng tứ giác EKMF là hình thang cân.

Xem lời giải »


Câu 68:

Nhà bạn Thu có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều như Hình 10.16. Các cạnh của hình chóp đều bằng nhau và bằng 20 cm. Bạn Thu dự định sẽ dán các mặt bên của đèn bằng những tấm giấy màu. Tính diện tích giấy bạn Thu sử dụng (coi như mép dán không đáng kể). Cho biết 30017,32

Nhà bạn Thu có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều như Hình 10.16 (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 69:

Cho tam giác ABC có góc B bằng 120° , BC = 12cm, AB = 6cm. Đường phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.

a) Tính độ dài đường phân giác BD

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM BD

Xem lời giải »


Câu 70:

Cho (O ; 4cm) có 2 đường kính AB và CD vuông góc tại O. Lấy I trên OC sao cho OI = 3cm. AI cắt (O) tại M. Tính AM và đường cao MH của ΔAMB

Xem lời giải »


Câu 71:

Nêu tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông.

Xem lời giải »


Câu 72:

Giải tam giác vuông ABC khi biết độ dài hai cạnh

Xem lời giải »


Câu 73:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, M là một điểm trên cạnh SB. Gọi E, F là hai điểm lần lượt thuộc miền trong tam giác ABD và tam giác BCD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MEF) và mặt phẳng (SCD).

Xem lời giải »


Câu 74:

Chu vi của một tam giác là 81cm. Các cạnh của nó tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính độ dài mỗi cạnh.

Xem lời giải »


Câu 75:

Chứng minh rằng 1nn+1=1n1n+1n*

Xem lời giải »


Câu 76:

Giả sử AB là một dây cung của đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy các điểm C và D sao cho AC=BD. Chứng minh AB và CD song song.

Xem lời giải »


Câu 77:

Cho 10a2 – 3b2 + ab = 0 với b > a > 0. Tính M=2ab3ab+5ba3a+b.

Xem lời giải »


Câu 78:

Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E và F.

a) Chứng minh E và F đối xứng với nhau qua AB.

b) Chứng minh tứ giác MEBF là hình thoi.

c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác BCNE là hình thang cân.

Xem lời giải »


Câu 79:

Cho abc¯deg¯ chia hết cho 7. Chứng minh abcdeg chia hết cho 7.

Xem lời giải »


Câu 80:

Cho hình bình hành ABCD có A^=120°. Tia phân giác của D^ qua trung điểm I của AB. Kẻ AH vuông góc với DC. Chứng minh rằng:

a) AB = 2AD.

b) DI = 2AH.

c) AC vuông góc với AD.

Xem lời giải »


Câu 81:

Cho 3 số nguyên tố lớn hơn 3 trong đó số sau lớn hơn số trước d đơn vị. Chứng minh rằng d chia hết cho 6.

Xem lời giải »


Câu 82:

Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2(m + 3)x – 2m + 2 (m là tham số, m thuộc R).

a) Với m = - 5 tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d).

b) Chứng minh rằng: Parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm cùng nằm bên phải trục tung.

Xem lời giải »


Câu 83:

Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H.

b) Vẽ đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt cạnh AC tại E. Chứng minh: ∆OAE là tam giác cân.

c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm Q. Vẽ hai tiếp tuyến QM, QN đến (O) (M, N là tiếp tuyến). Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 84:

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên 2 nửa phẳng đối nhau bờ AB lần lượt vẽ 2 tia Ax, By vuông góc AB. Trên Ax lấy điểm P, Trên Ay lấy Q sao cho AP = BQ. Chứng minh P, Q, M thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 85:

Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng minh M chia hết cho 10.

Xem lời giải »


Câu 86:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4cm; HC = 6cm.

a) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB^ (làm tròn đến độ).

b) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh BK.BM = BH.BC.

Xem lời giải »


Câu 87:

Cho a, b, c thuộc ℕ*: a2 + b2 = c2. Chứng minh abc chia hết cho 60.

Xem lời giải »


Câu 88:

Tam giác ABC có a = 7, b = 5, góc C^ = 60°. Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 89:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a)   Biết 3AB = 2AC. Tính sinACB^ ,tanACB^.

b) Vẽ đường phân giác CK của tam giác AHC. Biết AH = 2,4 cm; BH = 1,8 cm. Tính CH, AC, CK, cosHCK^.

Xem lời giải »


Câu 90:

Cho hình vẽ sau biết xAB^=60°;ABy^=120°;BCz^=150°. Chứng minh

a) Ax // By.

b) Biết ABC^=90°, chứng minh Cz // By.

Cho hình vẽ sau biết góc xAB = 60 độ, góc ABy= 120 độ, góc BCz= 150 độ.  (ảnh 1)

Xem lời giải »