X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

46 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 69)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 46 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

46 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 69)

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên khoảng (0; 1).

A. m13m ≤ -1.

B. m>13.

C. m < -1.

D. 1<m<13.

Xem lời giải »


Câu 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu .....

A. I là trung điểm của đoạn MN.
B. I là điểm nằm ngoài đoạn MN.
C. I là điểm cách M một khoảng bằng  12.
D. I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2 : 3.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung AB có số đo bằng  120°. Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết diện thu được.

Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8.  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai tam giác ABC và  A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G' Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. 3GG'=AA'+BB'+CC'.

B. 3GG'=AB'+BC'+CA'.

C. 3GG'=AC'+BA'+CB'.

D. 3GG'=A'A+B'B+C'C.

Xem lời giải »


Câu 5:

Gieo một đồng xu và một con xúc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 24.
B. 12.
C. 6.
D. 8.

Xem lời giải »


Câu 6:

Gieo một đồng xu và một con xúc sắc đồng thời. Tính xác suất của biến cố A: “Đồng xu xuất hiện mặt sấp hoặc con xúc sắc xuất hiện mặt 5 chấm”.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình vẽ dưới đây, trong đó  AOB^=60°, Ot là tia phân giác của góc AOB. Hỏi các tia Ax, Ot, By có song song với nhau không? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho  AOB^=60°, và điểm A nằm trên cạnh Ox. Dựng tia Az song song với tia Oy và nằm trong góc xOy.

a) Tìm số đo góc OAz.

b) Gọi Ou và Av theo thứ tự là các tia phân giác của góc xOy và xAz. Chứng minh rẳng Ou song song với Av. 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và   AD=a2. Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính BK.AC.

A. BK.AC=0.

B. BK.AC=a22.

C. BK.AC=a22.

D. BK.AC=2a2.

Xem lời giải »


Câu 10:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng  23. Thể tích của khối nón này là

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy một góc  60° là tam giác đều cạnh bằng 4. Thể tích của khối nón đó là:

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tập A = [m; m + 2) và B = (3; +∞). Tìm m để A ∩ B = .

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tập hợp A = [-1; 3], B = [m; m + 5]. Tìm m để A giao B bằng rỗng.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và dây cung CD không song song với AB. Gọi H và K là hình chiếu của A và B trên CD. Gọi E là giao điểm của BK với nửa đường tròn (O) và I là trung điểm của CD.

a) Chứng minh OI AE.

Xem lời giải »


Câu 15:

b) Gọi S là hình chiếu của I trên AB. Chứng minh  ΔIOS~ΔABE.

c) Chứng minh  SAHBK=AB.IS.

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm số quy tròn của phép tính sau: 374 529 ± 200.

A. 374 000.
B. 375 000.
C. 376 000.
D. 377 000.

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong các số phức z thỏa mãn |z – 2 – 4i| = |z – 2i|. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất.

Xem lời giải »


Câu 18:

Xét các số phức z và w thỏa mãn |z – 2w| = 4 và |3z + w| = 5. Khi |5z – 3w + i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z – w + 1| bằng

A. 1727.

B. 4

C. 2

D. 1707.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho số phức z thỏa mãn |z – 3 – 4i| = 1. Môđun lớn nhất của số phức z là

A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy bằng  30 độ Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng (SAB) bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép tịnh tiến theo véctơ BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép tịnh tiến theo véctơ  BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây? (ảnh 1)
A. OBCD.

B. OAFE

C. ODEF.
D. OCDE.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O, các đỉnh được đặt theo thứ tự đó và cùng chiều kim đồng hồ. Thực hiện lần lượt phép quay tâm O góc quay  60° và phép tịnh tiến theo vectơ  OC thì ảnh của tam giác ABO là:

A. ∆BOC.
B. ∆OCD.
C. ∆OFE.
D. ∆AOF. 

Xem lời giải »


Câu 23:

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?

A. y=x.sinx.

B. y=sin2020x+2019cosx.

C. y = tan x.

D. y=sinx.cos2x+tanx.

Xem lời giải »


Câu 24:

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:

A. 19.
B. 18.
C. 31.
D. 49.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6 cm, cạnh DC = 12 cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là

A. 72 cm2.
B. 82 cm2.
C. 92 cm2.
D. 102 cm2.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho một hình quạt tròn có bán kính 12cm và góc ở tâm là  135°. Người ta uốn hình quạt này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.

Xem lời giải »


Câu 27:

Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7 và CA = 8. Tìm số đo góc A.

Xem lời giải »


Câu 28:

Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng và một bạn làm lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó?

Xem lời giải »


Câu 29:

Kết luận nào đúng về số thực a nếu  1a13>1a12.

A. a < 1.
B. a > 0.
C. 0 < a < 1.
D. a < 0.

Xem lời giải »


Câu 30:

Hai vectơ đối nhau khi nào?

Xem lời giải »


Câu 31:

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng 3 lần?

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho tam giác (ABC). Để điểm M thỏa mãn điều kiện  MA+MB+MC=0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC.
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB.

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Có 2 phép tịnh tiến.
D. Có vô số phép tịnh tiến.

Xem lời giải »


Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(-10; 1) và M’(3; 8). Phép tịnh tiến theo véctơ  v biến điểm M thành M’. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. v=13;7.

B. v=13;7.

C. v=13;7.

D. v=13;7.

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2na=logan2.

B. log2na=nlog2a.

C. log2na=1nloga2.

D. log2na=nloga2.

Xem lời giải »


Câu 36:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln2019a=2019lna.

B. lna2019=12019lna.

C. ln2019a=12019lna.

D. lna2019=2019lna.

Xem lời giải »


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 5; -1) và B(1; 1; 3). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho  MA+MB nhỏ nhất là

A. M(2; 3; 0).
B. M(2; -3; 0).
C. M(-2; 3; 0).
D. M(-2; -3; 0).

Xem lời giải »


Câu 38:

Nghiệm của phương trình cos x = 1 là

A. x=kπ.

B. x=π2+k2π..

C. x=k2π.

D. x=π2+kπ.

Xem lời giải »


Câu 39:

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

Xem lời giải »


Câu 40:

Tìm các giá trị lượng giác của các góc  120°

Xem lời giải »


Câu 41:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là

A. V=01x2e2xdx.

B. V=π01xexdx.

C. V=π01x2e2xdx.

D. V=π01x2exdx.

Xem lời giải »


Câu 42:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C':x2+y210x2y+23=0 và đường tròn d: x – y + 2 = 0, phương trình đường tròn  C' là ảnh của đường tròn  C qua phép đối xứng trục d là

A.  C':x2+y2+4x12y+26=0.
B.  C':x2+y2+2x14y+47=0.

C. C':x2+y2+8x6y+53=0.

D. C':x2+y2+2x6y+12=0.

Xem lời giải »


Câu 43:

Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2?

Xem lời giải »


Câu 44:

Tìm các giá trị của m để hàm số y = x2 + mx + 5 luôn đồng biến trên (1; +∞).

A. m < -2.
B. m ≥ -2.
C. m = -4.
D. Không xác định được.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = -x2 + (m – 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

A. m < 5.
B. m > 5.
C. m ≤ 3.
D. m > 3.

Xem lời giải »


Câu 46:

Cho hai tập hợp X = {x ℕ| x là bội số chung của 4 và 6}, Y = {x ℕ| x là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  XY.
B.  XY.
C. XY.
D. n:nX và  nY.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: