X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

214 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 76)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 214 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

214 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 76)

Câu 1:

Chứng minh trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác \[\frac{{k2\pi }}{3}\] có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = 3. 

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Chứng minh hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là 40° và 50°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm chu kì của hàm số \[y = \sin \sqrt x \].

Xem lời giải »


Câu 5:

Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:

A. nghiệm kép.

B. vô nghiệm.

C. hai nghiệm phân biệt.

D. Cả A và B đúng.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số: y = x4 + 2mx2 + 9. Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + mx có hai điểm cực trị A và B đối xứng nhau qua đường thẳng x − 2y − 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đồ thị hàm số y = −x3 + 3mx2 – 3, có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x + 8y − 74 = 0 khi m bằng.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a. CD = a. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60º. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết 2 mặt phẳng ( SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

Xem lời giải »


Câu 10:

Chứng minh miền tam giác ABC (như hình vẽ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\5x - 4y \le 10\\4x + 5y \le 10\end{array} \right.\].

Chứng minh miền tam giác ABC (như hình vẽ) là miền nghiệm của hệ bất phương  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 11:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[B = \sqrt {4{a^2} - 4a + 1} \; + \;\sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \].

Xem lời giải »


Câu 12:

Rút gọn biểu thức: \[A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 5}} - \frac{{10\sqrt x }}{{x - 25}} - \frac{5}{{\sqrt x + 5}}\] (x ≥ 0; x ¹ 25)

Xem lời giải »


Câu 13:

Rút gọn biểu thức:

\[A = \frac{{x - 2\sqrt x }}{{x\sqrt x - 1}} + \frac{{\sqrt x + 1}}{{x\sqrt x + x + \sqrt x }} + \frac{{1 + 2x - 2\sqrt x }}{{{x^2} - \sqrt x }}\] (x > 0, x ¹ 1)

Xem lời giải »


Câu 14:

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + y)}^2}\left( {8{x^2} + 8{y^2} + 4xy - 13} \right) + 5 = 0}\\{2x + \frac{1}{{x + y}} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\]

Xem lời giải »


Câu 15:

Giải hệ phương trình: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5{a^2} + 3{b^2} = 23}\\{a + b = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho tam giác ABC đều. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \[\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow {BC} \]

B. \[\overrightarrow {AC} \ne \overrightarrow {BC} \]

C. \[\left| {\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} } \right|\]

D. \[\overrightarrow {AC} \] không cùng phương \[\overrightarrow {BC} \]

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với AB = AC = 2; \[\widehat {BAC} = 120^\circ \]. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên.

Xem lời giải »


Câu 18:

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “13 là số nguyên tố”

Xem lời giải »


Câu 19:

Xét tính đúng sai của các mệnh đề “2020 chia hết cho 3” và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong một cuộc thi chạy 1000 m, khi An về đích thì Bình cách đích 40 m, Cường còn cách đích 100 m. Hỏi nếu Cường và Bình giữ nguyên vận tốc thì khi Bình về đích thì Cường còn cách đích bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho tam giác ABC có a2 = b2 + c2 − bc. Tính số đo của góc A.

Xem lời giải »


Câu 22:

Giải phương trình: \[\sqrt {5{x^2} + 4x} - \sqrt {{x^2} - 3x - 18} = 5\sqrt x \].

Xem lời giải »


Câu 23:

Giải phương trình: \[{x^2} + 6x + 1 = (2x + 1)\sqrt {{x^2} + 2x + 3} \].

Xem lời giải »


Câu 24:

Giải phương trình: sin2 x + 2sin x – 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 25:

Giải phương trình: 4sin3 x + 3cos3 x – 3sin x – sin2 xcos x = 0.

Xem lời giải »


Câu 26:

Rút gọn biểu thức: \[3\sqrt 5 a - \sqrt {20} a + 4\sqrt {45} a + \sqrt a \] với a ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 27:

Rút gọn biểu thức: \[5\sqrt {\frac{1}{5}} + \frac{1}{{20}}\sqrt {20} + \sqrt 5 \].

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Xem lời giải »


Câu 29:

Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm cực trị của hàm số y = 2x3  6x + 2.

Xem lời giải »


Câu 31:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 m 50 cm 905 cm.

Xem lời giải »


Câu 32:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

40 m/s = …. km/h.

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hai tập hợp: \[A = \left( { - \infty ;\,\,m} \right)\]\[B = \left( {2;\, + \infty } \right)\]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \[A \cup B = \mathbb{R}\].

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hai tập hợp: \[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|1 \le \left| x \right| \le 2} \right\};\,\,B = \left( { - \infty ;m - 2} \right)\, \cup \left[ {m; + \infty } \right)\]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \[A \subset B\].

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho A = (m; m + 1); B = (1; 4). Tìm m để \[A \cap B \ne \emptyset \].

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho tập hợp khác rỗng \[A = ( - \infty ;m)\] và B = [2m – 2; 2m + 2]. Tìm \[m \in \mathbb{R}\] để \[({C_\mathbb{R}}A) \cap B \ne \emptyset \].

Xem lời giải »


Câu 37:

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm lần lượt là bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

Xem lời giải »


Câu 38:

Một nhà khoa học nghiên cứu về tác động phối hợp của vitamin A và vitamin B đối với cơ thể con người. Kết quả như sau:

- Một người có thể tiếp nhận được mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B.

- Một người mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A và B.

Do tác động phối hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày, số đơn vị vitamin B không ít hơn \[\frac{1}{2}\]  số đơn vị vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Biết giá một đơn vị vitamin A là 9 đồng và giá một đơn vị vitamin B là 7,5 đồng. Tìm phương án dùng hai loại vitamin A, B thoả mãn các điều kiện trên để có số tiền phải trả là ít nhất.

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho phương trình: x2 – 4x + m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x13 + x23 – 5(x12 + x22) = 26.

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho phương trình: x2 – 4x + m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 = 12.

Xem lời giải »


Câu 41:

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1; 6), B(−1; −4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép dời hình \[\left\{ \begin{array}{l}x' = x + 1\\y' = y + 5\end{array} \right.\]. Chứng minh bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.

Xem lời giải »


Câu 42:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;3). Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox.

Xem lời giải »


Câu 43:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 5). Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Oy.

Xem lời giải »


Câu 44:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biên M(4; 2) thành M′(4; 5) thì nó biến điểm A(2; 5) thành điểm có toạ độ là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 45:

Nếu phép tịnh tiến biến điểm A(1; 2) thành điểm A′(−2; 3) thì nó biến điểm B(0;1) thành điểm nào?

Xem lời giải »


Câu 46:

Tìm m để hai đồ thị hàm số y = 2x – 1 và y’ = –x + m cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng 2.

Xem lời giải »


Câu 47:

Tìm giá trị thực của tham số m  để phương trình 9x −2.3x + 1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1, x2  thỏa mãn x1 + x2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 48:

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m – 1)x2 – 2mx + m = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.

Xem lời giải »


Câu 49:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, gọi d là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng trục Dd biến điểm P(5; 2) thành điểm P’ có toạ độ bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3m − 1 = 0 với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.

Xem lời giải »


Câu 51:

Tìm nghiệm của phương trình cos x = 1.

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho B = [3; +∞)C = (−∞; −2). Tìm B Ç C.

Xem lời giải »


Câu 53:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 thí sinh vào một phòng thi có 20 bàn mỗi bàn một thí sinh.

Xem lời giải »


Câu 54:

Trong kì thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng kí 4 môn thi và cả 4 lần đều thi tại 1 phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác suất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí.

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Gọi Ax By là các tia tiếp tuyến của nửa đường tròn và thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng có chứa nửa đường tròn. Qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C, D. Chứng minh rằng CD = AC + BD, \[\widehat {COD} = 90^\circ \].

Xem lời giải »


Câu 56:

Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến của nửa đường tròn và thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng có chứa nửa đường tròn. Qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C, D. Chứng minh rằng AC. BD = R2.

Xem lời giải »


Câu 57:

Cho góc \[\widehat {xOy}\] lấy điểm A trên Ox, điểm B trên Oy sao cho OA = OB. Gọi K là giao điểm của AB với tia phân giác của góc \[\widehat {xOy}\]. Chứng minh rằng: AK = KB.

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho góc \[\widehat {xOy}\] lấy điểm A trên Ox, điểm B trên Oy sao cho OA = OB. Gọi K là giao điểm của AB với tia phân giác của góc \[\widehat {xOy}\]. Chứng minh rằng: OK ^ AB.

Xem lời giải »


Câu 59:

Cho 2 tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| x \right| > 4} \right\},\,\,B = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 5 \le x - 1 < 5} \right\}\].

Tìm A Ç B.

Xem lời giải »


Câu 60:

Cho sin x + cos x = m. Tính theo m giá trị của M = sin x.cos x.

Xem lời giải »


Câu 61:

Tìm nghiệm của phương trình nằm trong \[\left[ {0;2\pi } \right)\].

sin 2x + sin x = 0

Xem lời giải »


Câu 62:

Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi có bao nhiêu số có 4 chữ số được lập từ các chữ số trên?

Xem lời giải »


Câu 63:

Một người chạy bộ theo đường thẳng AB = 50 m, từ A đến B rồi quay về A. Gốc toạ độ O ở trong khoảng AB, cách A một khoảng 10 m, chiều dường từ A đến B. Tính độ dời từ A khi người này đến O.

Xem lời giải »


Câu 64:

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ℝ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a, b, c, d thuộc R) có đồ thị là đường cong trong  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 65:

Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 ta lập được bao nhiêu số có 8 chữ số mà trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần?

Xem lời giải »


Câu 66:

Cho Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Tìm sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn  Bm .

Xem lời giải »


Câu 67:

Trong 100 học sinh lớp 10, có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng Pháp và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh không nói được tiếng Anh và tiếng Pháp?

Xem lời giải »


Câu 68:

Lớp 6A có \[\frac{4}{5}\] số học sinh yêu thích môn Toán, \[\frac{7}{{10}}\] số học sinh yêu thích môn ngữ văn, \[\frac{{12}}{{25}}\] số học sinh yêu thích môn Tiếng anh. Hỏi trong 3 môn học trên môn học nào được các bạn lớp 6A thích nhất?

Xem lời giải »


Câu 69:

Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang học môn Tiếng Anh của trường em. Hãy diễn đạt bằng lời các tập hợp sau: A B; A ∩ B; A \ B; B \ A.

Xem lời giải »


Câu 70:

Cho hai tập hợp:

A = {1; 3}; B = {1; 2}

Tìm A B ; A ∩ B ; A \ B ; B \ A.

Xem lời giải »


Câu 71:

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1.

Xem lời giải »


Câu 72:

Tìm m để đường thẳng y = 2m 1x + 3 song song với đường thẳng y = 5x 1.

Xem lời giải »


Câu 73:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = y – x trên miền xác định bởi hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}y - 2x \le 2\\2y - x \ge 4\\x + y \le 5\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 74:

Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh?

Xem lời giải »


Câu 75:

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt các chữ số 8 và 9?

Xem lời giải »


Câu 76:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

Xem lời giải »


Câu 77:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của (SAB)  và (SCD).

Xem lời giải »


Câu 78:

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x2 + 5x − 6).

Xem lời giải »


Câu 79:

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x3 − 8)1000 .

Xem lời giải »


Câu 80:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có (ảnh 1)

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 81:

Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \[\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\]trên đường tròn lượng giác.

Xem lời giải »


Câu 82:

Cho hàm số \[y = \frac{{mx - 2m - 3}}{{x - m}}\]   với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Tìm số phần tử của S.

Xem lời giải »


Câu 83:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = {\log _{2020}}(mx - m + 2)\]xác định trên \[[1; + \infty )\].

Xem lời giải »


Câu 84:

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình \[\log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\].

Xem lời giải »


Câu 85:

Giải phương trình sau: log2(x2 + x + 2) = 3.

Xem lời giải »


Câu 86:

Rút gọn biểu thức C = 6x(x + 3x 1) 6x2  8xy

Xem lời giải »


Câu 87:

Rút gọn biểu thức: A = 2x2( 3x3 + 2x2 + x 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

Xem lời giải »


Câu 88:

Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm: \[\left\{ \begin{array}{l}x - my = m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\mx - 9y = m + 6\,\,\,\,\,(2)\end{array} \right.\]

Xem lời giải »


Câu 89:

Tìm m để hệ phương trình sau vô số nghiệm:

\[\left\{ \begin{array}{l}2x + my = m + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\(m + 1)x + 2my = 2m + 4\,\,\,\,\,\,\,(2)\end{array} \right.\]

Xem lời giải »


Câu 90:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

Xem lời giải »


Câu 91:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với (SBD).

Xem lời giải »


Câu 92:

Bằng cách tính, hãy so sánh hai số 23 và 32.

Xem lời giải »


Câu 93:

Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa:

a) 2.4.8.8.8;

b) x.x.x.x.x.

Xem lời giải »


Câu 94:

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo.

+ Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu;

+ Để pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.

Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?

Xem lời giải »


Câu 95:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \]  biến d thành chính nó. Tìm \[\overrightarrow v \].

Xem lời giải »


Câu 96:

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất có thể cắt được của phần hình chữ nhật.

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 97:

Phát biểu định lý Talet.

Xem lời giải »


Câu 98:

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông               

B. Hình tròn                               

C. Hình tam giác đều                  

D. Hình thoi

Xem lời giải »


Câu 99:

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sin \,\,2x}}\].

Xem lời giải »


Câu 100:

Tìm điều kiện của hàm số \[y = \frac{{3\sqrt {\sin \,x} }}{{\cos x + 1}}\].

Xem lời giải »


Câu 101:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{4{a^3}}}{3}\]. Gọi α là góc giữa SC và mặt đáy. Tính tan α.

Xem lời giải »


Câu 102:

Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 sau:

y = 7 + x – x2, với x0 = 1.

Xem lời giải »


Câu 103:

Tính các đạo hàm của hàm số sau: y = (2x – 3)(x– 2x)

Xem lời giải »


Câu 104:

Cho các tập hợp: \[A = ( - \infty ;m)\] và B = [3m – 1; 3m + 1]. Tìm giá trị m để A Ç B = Æ.

Xem lời giải »


Câu 105:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(3; 5); B(1; 2) và C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?

Xem lời giải »


Câu 106:

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý. Chứng minh rằng: \[\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} = \overrightarrow 0 \].

Xem lời giải »


Câu 107:

Xác định miền nghiệm của bất phương trình: 2x y 0.

Xem lời giải »


Câu 108:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?

Xem lời giải »


Câu 109:

Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD. Gọi I và J tương ứng là hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD. Hãy xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM) và (ACD).

Xem lời giải »


Câu 110:

Tính độ dài đoạn thẳng AB với A( (2; 1; 0), B(4; −1; 1).

Xem lời giải »


Câu 111:

Đồ thị hàm số \[y = \frac{1}{x}\] có mấy đường tiệm cận ngang?

Xem lời giải »


Câu 112:

Chứng minh đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{x - 1}}\]không có tiệm cận ngang.

Xem lời giải »


Câu 113:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \[A = \frac{{ab}}{{a + b}} + \frac{{bc}}{{b + c}} + \frac{{ac}}{{a + c}}\].

Biết a + b + c = 6.

Xem lời giải »


Câu 114:

Tính đạo hàm của hàm số: y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)

Xem lời giải »


Câu 115:

Tính đạo hàm của hàm số sin2x?

Xem lời giải »


Câu 116:

Hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?

Xem lời giải »


Câu 117:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y + 2 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1;0).

Xem lời giải »


Câu 118:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x 6y + 5 = 0, điểm I(2;4). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.

Xem lời giải »


Câu 119:

Cho biểu thức A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ….+ 399. Chứng minh rằng: A chia hết cho 4.

Xem lời giải »


Câu 120:

Cho biểu thức B = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 450. Chứng minh rằng: B chia hết cho 21.

Xem lời giải »


Câu 121:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Xem lời giải »


Câu 122:

Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của điểm M(6; 1) qua phép quay Q(O; 90°).

Xem lời giải »


Câu 123:

Hàm số y = x3 − 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào?

Xem lời giải »


Câu 124:

Hàm số y = x3 – 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào?

Xem lời giải »


Câu 125:

Cho hàm số y = sin x – 3cos x. Tính vi phân của hàm số.

Xem lời giải »


Câu 126:

Cho hàm số \[y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\].Tính vi phân của hàm số.

Xem lời giải »


Câu 127:

Chứng minh \[1 + tanx + ta{n^2}x + ta{n^3}x = \frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x}}{{{{\cos }^3}x}}\].

Xem lời giải »


Câu 128:

Chứng minh đẳng thức: (1 + sin x)(cot x – cos x) = cos3 x.

Xem lời giải »


Câu 129:

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 1.

Xem lời giải »


Câu 130:

Cho hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\]. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.

Xem lời giải »


Câu 131:

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0).

C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên phía trục hoành.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥).

Xem lời giải »


Câu 132:

Gieo đồng xu cân đối và đồng chất 5 lần liên tiếp. Tính xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp.

Xem lời giải »


Câu 133:

Cho hai góc nhọn α và β (α < β). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cos a < cos b

B. sin a < sin b

C. tan a + tan b > 0

D. cot a > cot b

Xem lời giải »


Câu 134:

Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 9x – 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 1).

B. Hàm số đồng biến trên (−9; −5).

C. Hàm số đồng biến trên R.  

D. Hàm số đồng biến trên (5; +)

Xem lời giải »


Câu 135:

Cho hàm số f(x) xác định trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f(2x) − 2x + 1 trên đoạn \[\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\].

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f(x) như hình vẽ bên dưới. Tìm giá (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 136:

Cho biết \[\tan \,\alpha = \frac{1}{2}\]. Tính cot a.

Xem lời giải »


Câu 137:

Chứng minh sin6 x + cos6 x = 1 − 3sin2 x.cos2 x.

Xem lời giải »


Câu 138:

Tìm tập xác định D của hàm số:

\[y = {\log _{2019}}\left( {4 - {x^2}} \right) + {\left( {2x - 3} \right)^{ - 2019}}\]

Xem lời giải »


Câu 139:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, \[AB = a\sqrt 5 \], AC = a.. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem lời giải »


Câu 140:

Giải phương trình sau: cos2 x – sin 2x = 0.

Xem lời giải »


Câu 141:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, SA = a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Tính khoảng cách giữa AH và BC.

Xem lời giải »


Câu 142:

Cho a là góc tù và \[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]. Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin a cos a.

Xem lời giải »


Câu 143:

Cho a là góc nhọn và \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]. Tính giá trị của biểu thức:

A = 3sin a 2cos a.

Xem lời giải »


Câu 144:

Cho \[\sin \alpha = \frac{2}{3}\]. Tính cos α, tan α biết 0 < α < 90º.

Xem lời giải »


Câu 145:

Tính các tỉ số lượng giác sau:

a) cos 60º

b) tan 30º

c) sin 45º

d) cot 135º

Xem lời giải »


Câu 146:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x2 − 2mx + 4) có tập xác định là \[\mathbb{R}\].

Xem lời giải »


Câu 147:

Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu (làm tròn đến phút)?

Xem lời giải »


Câu 148:

Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết \[\sin \,\alpha = \frac{1}{3}\] và 90° < α < 180°.

Xem lời giải »


Câu 149:

Cho bất phương trình \[4\sqrt {(x + 1)(3 - x)} \le {x^2} - 2x + m - 3\]. Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với  [−1; 3].

Xem lời giải »


Câu 150:

Cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d’): y = 2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem lời giải »


Câu 151:

Cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số song song với đường thẳng (m):                 

y = 0,5x 3.

Xem lời giải »


Câu 152:

Tính các giá trị lượng giác sau: sin 570º, cos (−1035º), tan 1500º

Xem lời giải »


Câu 153:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) − 1] = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [0;2π]?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) - 1] = 0 có  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 154:

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\] \[(k \in \mathbb{Z})\].

Xem lời giải »


Câu 155:

Tìm số nghiệm của phương trình sin x = 0 trên đoạn [0; π].

Xem lời giải »


Câu 156:

Nêu khái niệm phép đồng dạng.

Xem lời giải »


Câu 157:

Phép vị tự là gì?

Xem lời giải »


Câu 158:

rong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \[\overrightarrow v \] = (1;3) và đường thẳng d có phương trình 2x 3y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến \[{T_{\overrightarrow v }}\] .

Xem lời giải »


Câu 159:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 3). Tìm điểm là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thắng d: x y = 0.

Xem lời giải »


Câu 160:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSA (ABCD)\[SA = a\sqrt 3 \]. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.

Xem lời giải »


Câu 161:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa CA’ và mặt (AA’B’B) bằng 30o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

Xem lời giải »


Câu 162:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA′ và BB′. Tính thể tích của khối đa diện ABCIJC′.

Xem lời giải »


Câu 163:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: AD.AB = AE.AC = HC.HB.

Xem lời giải »


Câu 164:

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. So sánh diện tích tam giác AGB, BGC và CGA.

Xem lời giải »


Câu 165:

Chứng minh rằng: (x – y)(xn – yn) chia hết cho (x – y)2.

Xem lời giải »


Câu 166:

Cho x, y, z, t Î *. Chứng minh rằng:

\[M = \frac{x}{{x + y + z}} + \frac{y}{{x + y + t}} + \frac{z}{{y + z + t}} + \frac{t}{{x + z + t}}\] không phải số tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 167:

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + m − 1 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.

Xem lời giải »


Câu 168:

Cho Parabol  (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx m + 1.

a) Tìm toạ  độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 4.

b) Tìm m để (d) cắt (P) tạo hai điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn x= 9x2.

Xem lời giải »


Câu 169:

Giải phương trình sau: sin x.cos x = 1

Xem lời giải »


Câu 170:

Tính tan 45º + cot 135º.

Xem lời giải »


Câu 171:

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm 

M (1; 5) và N (−2; 8).

Xem lời giải »


Câu 172:

Cho parabol (P): y = ax2  + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x = 1.  

Tính 4a + 2b.

Xem lời giải »


Câu 173:

Gieo đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp.

Xem lời giải »


Câu 174:

Tìm m để các bất phương trình \[\frac{{3\sin \,2x + \cos \,2x}}{{\sin \,2x + 4\cos {\,^2}\,x + 1}} \le m + 1\] đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\].

Xem lời giải »


Câu 175:

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: \[{2^{{{\sin }^2}x}} + {3^{{{\cos }^2}x}} \ge m{.3^{{{\sin }^2}x}}\].

Xem lời giải »


Câu 176:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x 2y + 2z + 6 = 0 và các điểm A(−1; 2; 3), B(3; 0; −1), C(1; 4; 7). Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất.

Xem lời giải »


Câu 177:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(2; 4; −1), B(1; 4; −1)C(2; 4; 3)D(2; 2; −1), biết M(x; y; z) để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 178:

Cho p, q là số nguyên tố và phương trình x2  px + q = 0 có nghiệm nguyên dương. Tìm p, q.

Xem lời giải »


Câu 179:

Tìm các số nguyên tố p và q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 180:

Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD.

Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 181:

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh diện tích tam ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AGC.

Xem lời giải »


Câu 182:

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. So sánh diện tích tam giác AGB, BGC và CGA.

Xem lời giải »


Câu 183:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Xem lời giải »


Câu 184:

Một mảnh vườn có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh vườn.

Xem lời giải »


Câu 185:

Lớp 10B có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Lý và Toán, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả Toán, Lý, Hóa. Tính số học sinh của lớp 10B.

Xem lời giải »


Câu 186:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Tìm điểm là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 45º.

Xem lời giải »


Câu 187:

Tìm tập nghiệm của phương trình: tan x. cot x = 1.

Xem lời giải »


Câu 188:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \[\overrightarrow v = (1; - 5)\], điểm A(2; 2), đường thẳng d: 3x + 4y 4 = 0. Xác định đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo \[\overrightarrow v \].

Xem lời giải »


Câu 189:

Cho a là góc nhọn. Tính sin a biết \[\cos \,\,\alpha = \frac{2}{5}\].

Xem lời giải »


Câu 190:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.

Xem lời giải »


Câu 191:

Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Tìm số cách sắp xếp.

Xem lời giải »


Câu 192:

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0).

C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên phía trục hoành.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥).

Xem lời giải »


Câu 193:

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của b, c, d.

Cho hàm số y = (ax + b) / (cx + d) với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 194:

Cho hai tập hợp A = [– 1; 3], B = [m; m + 5]. Tìm m để A giao B khác rỗng.

Xem lời giải »


Câu 195:

Cho các tập hợp khác rỗng \[A = \left[ {m - 1;\frac{{m + 3}}{2}} \right]\] và B = (−∞;−3)  [3;+∞). Tìm tập hợp các giá trị thực của m để Ç B ¹ Æ.

Xem lời giải »


Câu 196:

Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là gì?

Xem lời giải »


Câu 197:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A′B′C′D′.

Xem lời giải »


Câu 198:

Trong dãy số \[1,\,\,2,\,\,3,\,\,4,\,\, \ldots ,\,\,199,\,\,200\] có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho \[9\]                 

b) Chia \[9\]\[2\]

Xem lời giải »


Câu 199:

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; …; 10}. Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp.

Xem lời giải »


Câu 200:

Cho hình bình hành ABCD, AB > AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một đường thẳng tùy ý qua O cắt AB, CD lần lượt tai M, N. Chứng minh:    

OM = ON.

Xem lời giải »


Câu 201:

Cho hình bình hành ABCD, AB > AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một đường thẳng tùy ý qua O cắt AB, CD lần lượt tai M, N. Chứng minh: Tứ giác BMDN là hình bình hành.

Xem lời giải »


Câu 202:

Tìm trung bình cộng của các số sau:

5; 10; 15; 20;….; 2000; 2005

Xem lời giải »


Câu 203:

Tìm 5 số chẵn liên tiếp, biết TBC của chúng bằng 126

Xem lời giải »


Câu 204:

Cho hai tập khác rỗng A = (m 1;4 ]; B = (2; 2m + 2), \[m \in \mathbb{R}\]. Tìm m để

A Ç B ¹ Æ.

Xem lời giải »


Câu 205:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 − 5 và trục hoành.

Xem lời giải »


Câu 206:

Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x + 1 (d) và trục hoành.

Xem lời giải »


Câu 207:

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + y)}^2}\left( {8{x^2} + 8{y^2} + 4xy - 13} \right) + 5 = 0}\\{2x + \frac{1}{{x + y}} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\]

Xem lời giải »


Câu 208:

Giải hệ phương trình: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5{a^2} + 3{b^2} = 23}\\{a + b = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\]

Xem lời giải »


Câu 209:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = \[a\sqrt 2 \], hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

Xem lời giải »


Câu 210:

Cho hình vuông ABCD có AB = 7cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DC, AD

Xem lời giải »


Câu 211:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA′ và BB′. Tính thể tích của khối đa diện ABCIJC′.

Xem lời giải »


Câu 212:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích là V. Tính thể tích khối chóp A.BCC’B’.

Xem lời giải »


Câu 213:

Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.

Xem lời giải »


Câu 214:

Cho hai tập hợp A = [2; 3] ; B = (m; m + 6). Tìm điều kiện để A B.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: